Bài toán cơ bản về phân số phép nhân và phép chia

 Cơ bản 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

\({2\over 6}.{6\over 58}.{-29\over 4}\)=?

A. \(-1\over 2\) B. \(-29\over 58\)

C. \(1\over 2\) D. \(29\over 58\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

-\({-4\over 17}:{13\over 34}\)=?

A. \(-8\over 13\) B. \(8\over 13\)

C. \(-26\over 289\) D. \(26\over 289\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x, biết

\(x.{5\over 6}={10\over 33}\)

A. x=\(25\over 99\) B. x=\(4\over 11\)

C. x=\(-35\over 66\) D. x=\(25\over 22\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x, biết

\(x.{2\over 9}={5\over 8}-1\)

x=\(-1\over 12\) x=\(-1\over 11\) x=\(-1\over 13\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức

A=\({1\over 2}.{5\over 4}-{3\over 8}\)

\(2\over 8\) \(1\over 4\) \(1\over 8\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tính một cách thích hợp

\({5\over 12}.{-7\over 13}.{24\over -5}\)

\(-14\over 13\) \(14\over 13\) \(7\over 13\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức

Q=\({8\over 5}-{2\over 3}:{5\over 7}\)

\(10\over 15\) \(-2\over 3\) \(2\over 3\)

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

So sánh hai số sau

\({5\over 9}.{7\over 4}...{9\over 8}:{6\over 7}\)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({2\over 3}:x={-9\over 4}:{5\over 2}\)

x=\(20\over 27\) x=\(-20\over 27\)

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép tính

\({8\over 29}.{27\over 10}-{8\over 29}.{5\over 4}\)

\(-2\over 5\) \(2\over 5\)

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tính 

M=\({1 \over 2}.{18 \over 37}.{74 \over 3}\)

Đáp số:  M = ⬜

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết 

\({2 \over 3}.x={17 \over 6}\)

x=\(17 \over 4\) x=\(-17 \over 4\)

x=\(13 \over 6\) x=\(-13 \over 6\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\(x.{17 \over 4}={51 \over 14}\)

x=\(-6 \over 7\) x=\(8 \over 7\)

x=\(-8 \over 7\) x=\(6 \over 7\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Chọn câu đúng

A. \({3 \over 11}.{121 \over 15}.{5 \over 11}=1\)

B. \({16 \over 21}.{3 \over 2}.{7 \over 4}=1\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tính 

\(M={39 \over 11}:{13 \over 22}.{1 \over 2}\)

M = 1 M = 2

M = 3 M = 4

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({16 \over 5}:x={32 \over 25}\)

x=\(3 \over 2\) x=\(5 \over 2\)

x=\(5 \over 16\) x=\(3 \over 16\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\(x:{17 \over 28}={7 \over 34}\)

x=\(1 \over 8\) x=\(1 \over 4\)

x=\(1 \over 16\) x=\(1 \over 2\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\(x:{-2 \over 15}={45 \over 8}\)

x=\(-3 \over 4\) x=\(3 \over 4\)

x=\(-5 \over 4\) x=\(5 \over 4\)

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tính M=\({-13 \over 12}.{6 \over -26}\)

M=\(1 \over 4\) M=\(1 \over 2\)

M=\(-1 \over 4\) M=\(-1 \over 2\)

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

M=\({-5 \over 18}:{55 \over 9}.{11 \over 2}\)

M=-14   M=14

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép tính 

\(({3 \over 2}-{2 \over }).({1 \over 10}+{5 \over 14}-{4 \over 35})\)

\(3 \over 7\) \(4 \over 7\) \(2 \over 7\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép tính 

\({7 \over 9}.{8 \over 11}-{7 \over 9}.{2 \over 11}+{19 \over 33}\)

2 1 3

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Biết 1/2  số học sinh khối 6 sử dụng điện thoại thông minh ở trường. Trong 1/2 số học sinh sử dụng điện thoại thông minh thì có 1/4 số học sinh thích đeo tai nghe để nghe nhạc trong giờ nghỉ giải lao. Hỏi có bao nhiêu phần số học sinh khối 6 có điện thoại thông minh và thích đeo tai nghe để nghe nhạc?

\(... \over ...\) phần.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có diện tích là ​​\({160 \over 21}cm^2\) và chiều rộng có độ dài bằng \(8 \over 7\)cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.

\(20 \over 3\)cm \(19 \over 3\)cm

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức 

A=\({-18 \over 11}.{5 \over 13}.{11 \over 18}.{13 \over 10}.(-16)\)

- 8 8 9 - 9

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức 

B=\({15 \over -4}.{7 \over 17}.(-9).{8 \over 15}.{-34 \over 7}\)

-38 -37 -36

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Một bể đang chứa nước bằng 2/3 dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được  1/12 bể. Hỏi sau bao lâu thì bể đầy?

5 giờ 3 giờ 4 giờ

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tính giá trị của biểu thức

M=\(({5 \over 12}-{8 \over 3}+{1 \over 4}):({11 \over 12}+{2 \over 3}-{7 \over 4})\)

M = ⬜

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 15/2 km. Lan đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc 25/2 km/h. Hỏi thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường hết là bao nhiêu giờ?

\(1 \over 5\) giờ \(2 \over 5\) giờ

\(3 \over 5\) giờ \(4 \over 5\) giờ

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({7 \over 5}.x-{4 \over 15}={3 \over 10}.{5 \over 9}\)

x=\(13 \over 42\) x=\(11 \over 42\) x=\(13 \over 41\)

 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

M=\(({1 \over 2}-{1 \over 3}).{18 \over 7}\)

M=\(3 \over 14\) M=\(3 \over 2\) M=\(3 \over 7\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

\({5 \over 12}.{8 \over 3}-{5 \over 12}.{11 \over 3}+{5 \over 12}.{1 \over 4}\)

\(-5 \over 16\) \(5 \over 16\) \(3 \over 16\) \(-3 \over 16\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

So sánh x với 1 biết

\(x.{7 \over 16}+{3 \over 8}={9 \over 4}\)

x > 1 x < 1

x = 1 Không so sánh được

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài \(34 \over 3\) km. Lan đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc \(46 \over 3\) km/h. Hỏi thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường hết là bao nhiêu giờ?

\(17 \over 23\) giờ \(18 \over 23\) giờ \(19 \over 23\) giờ \(16 \over 23\) giờ

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Một bể đang chứa nước bằng \(5 \over 6\) dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được \(1 \over 18\) bể. Hỏi sau bao lâu thì bể đầy?

Đáp số:  Bể đầy nước sau ⬜ giờ

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tính:

M=(-2).\({5 \over 17}.{8 \over 27}.(-19).{-17 \over 25}.{81 \over 16}\)

M=\(-57 \over 5\) M=\(57 \over 5\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({{x-2} \over 45}+{1 \over 4}.{2 \over 15}={1 \over 6}\)

x = 10 x = 8

x = -10 x = -8

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({12 \over 23}-13x={11 \over 46}\)

x=\(3 \over 46\) x=\(1 \over 46\) x=\(5 \over 46\)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Một hình chữ nhật có diện tích là \({78 \over 11}cm^2\) và chiều rộng là \(15 \over 11\) cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.

\(26 \over 5\) cm \(26 \over 5\) dm \(26 \over 5\) mm

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({13 \over 22}:x+{14 \over 11}={-5 \over 33}\)

x=\({39 \over 94}\) x=\(-39 \over 94\)

x=\(-37 \over 94\) x=\(37 \over 94\)

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết  

\((x={5 \over 4}-{10 \over 3}):(3+{7 \over 6}-{3 \over 4})={12 \over 41}\)

x=\(37 \over 12\) x=\(-13 \over 12\) x=\(13 \over 12\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết  

\({8 \over 15}-({8 \over 21}+x).{17 \over 12}={11 \over 10}\)

x=\(82 \over 105\) x=\(-82 \over 105\) x=\(-2 \over 105\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức

A=\({{1^2} \over {1.2}}.{{2^2} \over {2.3}}.{{3^2} \over {3.4}}.{{4^2} \over {4.5}}.{{5^2} \over {5.6}}.{{6^2} \over {6.7}}\)

\(1 \over 7\) \(2 \over 7\) \(3 \over 7\)

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Trường Lan có tổng cộng 1236 học sinh, trong đó số học sinh khối 6 bằng \(5 \over 12\) số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng \(3 \over 5\) số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6.

Có ⬜học sinh nam và ⬜ học sinh nữ

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu mở riêng mỗi vòi để bể đầy thì vòi thứ nhất cần 12 giờ, vòi thứ hai cần 9 giờ. Ngoài ra bể còn có một vòi để tháo nước và biết rằng nếu chỉ mở vòi thứ ba thì cần 15 giờ để nước trong bể chảy hết (nếu ban đầu bể đầy nước). Hỏi nếu mở cả ba vòi thì bao lâu bể đầy nước (ban đầu bể cạn nước)?

\(180 \over 19\) giờ \(180 \over 29\) giờ \(180 \over 23\) giờ

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số nguyên x biết

\(x+{4 \over 9}x={26 \over 3}\)

x = 6 x = 5 x = 4

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng sau một cách nhanh nhất

S=\({1 \over {1.3}}+{1 \over {3.5}}+{1 \over {5.7}}+{1 \over {7.9}}+{1 \over {9.11}}+{1 \over {11 .13}}\)

\(12 \over 13\) \(6 \over 13\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất

A=\({19 \over 7}.{-41 \over 25}.{1 \over 5}.{21 \over 19}.{5 \over -82}\)

\(-3 \over 50\)     \(3 \over 50\)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

\({10 \over }x-{1 \over 2}={8 \over 9}:{1 \over 27}-{5 \over 2}\)

1 2 0

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

\({-6 \over 7}.{49 \over 3}<x<{8 \over 5}.{25 \over 4}\)

21 22 23 24



 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

So sánh M với 0 biết

M=\({5 \over 9}.{-14 \over 25}.{3 \over -7}-{11 \over 5}\)

M > 0 M < 0

M = 0 Không so sánh được

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\(({6 \over 7}-x):(4+{1 \over 14}-{19 \over 21})=6\)

x=\(127 \over 7\) x=\(-127 \over 7\)

x=\(-139 \over 7\) x=\(139 \over 7\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

\({15 \over 11}-(x+{35 \over 2}).{7 \over 4}={1 \over 11}\)

x=\(-369 \over 22\) x=\(369 \over 22\)

x=\(-401 \over 22\) x=\(401 \over 22\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Tính tổng sau một cách nhanh nhất

M=\({4 \over {1.5}}+{4 \over {5.9}}+{4 \over {9.13}}+{4 \over {13.17}}\)

M=\(12 \over 17\) M=\(48 \over 17\)

M=\(4 \over 17\) M=\(16 \over 17\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

M=\({25 \over -12}.{7 \over 26}.{-36 \over 5}.{13 \over -21}\)

M=\(-5 \over 2\) M=\(5 \over 2\)

M=\(-5 \over 4\) M=\(5 \over 4\)

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm số nguyên x thỏa mãn

\({{2x-4} \over 15}={8 \over 13}.{26 \over -24}\)

Đáp số   x = ⬜

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm số nguyên x thỏa mãn

\({{5x+4} \over 28}={-3 \over 8}:{7 \over 4}\)

Đáp số   x = ⬜

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

So sánh số nguyên x với 0 biết x thỏa mãn

\({36 \over {5-47x}}={9 \over 17}.{34 \over -21}\)

x = 0 x > 0

x < 0 Không so sánh được

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tính

M=\({-2 \over {1.7}}+{-2 \over {7.13}}+{-2 \over {13.19}}+{-2 \over {19.25}}\)

M=\(8 \over 25\) M=\(18 \over 25\)

M=\(-8 \over 25\) M=\(-18 \over 25\)

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn

\({{-2x-5} \over 50}={5 \over 11}.{33 \over 25}\)

0 1 2 3

 

Hiển thị phần đáp án

Cơ bản 1: 

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A.\(-1 \over2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \({2 \over6}.{6 \over58}.{-29 \over4}={{2.6.(-29)} \over{3.58.4}}={{2.2.3.(-29)} \over{3.2.29.2.2}}={-1 \over2}\) (rút gọn cho 2.2.3) 

Đáp án đúng là: A.\(-1 \over2\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. \(-8 \over13\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:  \({-4 \over17}:{13 \over34}={-4 \over17}.{34 \over13}={{-4.34} \over{17.13}}={{-4.2} \over13}={-8 \over13}\)

(tách 34 = 2.17, sau đó rút gọn 17 ở tử và mẫu)

Đáp án đúng là: A. \(-8 \over13\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. x=\(4 \over11\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(x.{5 \over6}={10 \over33}\)

\(x={10 \over33}:{5 \over6}\)

\(x={10 \over33}.{6 \over5}\)

\(x={{10.6} \over{33.5}}\)

\(x={{2.5.2.3} \over{11.3.5}}\)

\(x={{2.2} \over11}\)

\(x={4 \over11}\)

Đáp án đúng là: B. x=\(4 \over11\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:  x=\(-1 \over12\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(x.{2 \over9}={5 \over8}-1\)

\(x.{2 \over9}={5 \over8}-{8 \over8}\)

\(x.{2 \over9}={-3 \over8}\)

\(x={-3 \over8}.{2 \over9}\)

\(x={{-3.2} \over{8.9}}\)

\(x={{-3.2} \over{2.4.3.3}}\)

\(x={-1 \over{4.3}}\)

\(x={-1 \over12}\)

Đáp án đúng là:  x=\(-1 \over12\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(1 \over4\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A=\({1 \over2}.{5 \over4}-{3 \over8}\)

A=\({{1.5} \over{2.4}}-{3 \over8}\)

A=\({5 \over8}-{3 \over8}\)

A=\({{5-3} \over8}\)

A=\(2 \over8\)

A=\(1 \over4\)

Đáp án đúng là: \(1 \over4\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(14 \over13\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\({5 \over12}.{-7 \over13}.{24 \over-5}\)

=\(({5 \over12}.{24 \over-5}).{-7 \over13}\)

=\(({{5.2.12} \over{-12.5}}).{-7 \over13}\)  (rút gọn cho 5.2)

=\({2 \over-1}.{-7 \over13}\)

=\(14 \over13\)

Đáp án đúng là: \(14 \over13\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(2 \over3\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Q=\({8 \over5}-{2 \over3}:{5 \over7}\)

Q=\({8 \over5}-{2 \over3}.{7 \over5}\)

Q=\({8 \over5}-{{2.7} \over{3.5}}\)

Q=\({8 \over5}-{14 \over15}\)

Q=\({24 \over15}-{14 \over15}\)

Q=\({{24-14} \over15}\)

Q=\(10 \over15\)

Q=\(2 \over3\)

Đáp án đúng là: \(2 \over3\)

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :<

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\({5 \over9}.{7 \over4}={{5.7} \over{9.4}}={35 \over36}\) < 1 (vì phân số này có mẫu dương và có tử nhỏ hơn mẫu)

\({9 \over8}:{6 \over7}={9 \over8}.{7 \over6}={{9.7} \over{8.6}}={{3.3.7} \over{8.2.3}}={{3.7} \over{8.2}}={21 \over16}\) > 1 (vì phân số này có mẫu dương và có tử lớn hơn mẫu)

Suy ra ​\({5 \over9}.{7 \over4}<1<{9 \over8}:{6 \over7} hay {5 \over9}.{7 \over4}<{9 \over8}:{6 \over7}\)

Đáp án cần điền là <

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=\(-20\over27\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\({2\over3}:x={-9\over4}:{5\over2}\)

\({2\over3}:x={-9\over4}.{2\over5}\)

\({2\over3}:x={{-9.2}\over{4.5}}\)

\({2\over3}:x={-9\over10}\)

\(x={2\over3}:{-9\over10}\)

x=\({2\over3}.{10\over-9}\)

x=\({{2.10}\over{3.(-9)}}\)

 x=\(-20\over27\)

Đáp án đúng là: x=\(-20\over27\)

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

 Đáp án đúng là: \(2\over5\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\({8\over29}.{27\over10}-{8\over29}.{5\over4}\)

=\({8\over29}.({27\over10}-{25\over20})\)

=\({8\over29}.({54\over20}-{25\over20})\)

=\({8\over29}.{{54-25}\over20}\)

=\({8\over29}.{29\over20}\)

=\(8\over20\)

=\(2\over5\)

Đáp án đúng là: \(2\over5\)

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=12.1837.743

M=1.18.742.37.3

M=3.6.37.22.37.3 (rút gọn cho 2.3.37)

M=61

M = 6

Số cần điền là   6

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=174

Hướng dẫn giải (chi tiết)

23.x=176

x=176:23

x=176.32

x=17.36.2

x=17.33.2.2 (rút gọn cho 3)

x=174

Đáp án đúng là: x=174

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=67

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x.174=5114

x=5114:174

x=5114.417

x=3.172.7.2.217 (rút gọn cho 2.17)

x=3.27

x=67

Đáp án đúng là: x=67

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. 311.12115.511=1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A. 311.12115.511=1  (đúng vì 311.1215.511=311.11.113.5.511=1)

B. 1621.32.74=1  (sai vì 1621.32.74=2.2.43.7.32.74=21=2)

Đáp án đúng là: A. 311.12115.511=1

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = 3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=3911:1322.12

M=3911.2213.12

M=3.1311.11.213.12 (rút gọn cho 2.11.13)

M=3.11

M = 3

Đáp án đúng là   M = 3

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=52

Hướng dẫn giải (chi tiết)

165:x=3225

x=165:3225

x=165.2532

x=165.5.516.2

 x=52

Đáp án đúng là: x=52

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=18

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x:1728=734

x=734.1728

x=717.2.177.4

x=12.4

x=18

Đáp án đúng là: x=18

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=-34

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x:-215=458

x=458.-215

x=15.34.2.-215

x=3.(-1)4

x=-34

Đáp án đúng là: x=-34

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=14

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=-1312.6-26

M=-132.6.6-13.2  (rút gọn cho (-13) . 6

M=12.2

M=14

Đáp án đúng là: M=14

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=-14 

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=-518:559.112

M=-518.955.112

M=-52.9.95.11.112 (rút gọn cho 5 . 9 . 11)

M=-12.2

M=-14

Đáp án đúng là: M=-14 

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 27

Hướng dẫn giải (chi tiết)

(32-23)(110+514-435)

=(96-46)(770+2570-870)

=(9-46)(7+25-870)

=56.2470

=5.246.70

=5.2.2.66.2.5.7 (rút gọn cho 5,6,2)

 =27

Đáp án đúng là: 27

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

79.811-79.211+1933

=79.(811-211)+1933

=79.(8-211)+1933

=79.611+1933

=7.69.11+1933

=7.23.11+1933

=1433+1933

=14+1933

=3333

= 1

Đáp án đúng là 1

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :1, 8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Số phần số học sinh khối 6 có điện thoại thông minh và thích đeo tai nghe để nghe nhạc là:

12.14=18 (phần)

Các số cần điền lần lượt là 1 và 8

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:  203cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chiều dài của hình chữ nhật là 16021:87=16021.78=20.8.73.7.8=203cm

Đáp án đúng là:  203cm

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A=-1811.513.1118.1310.(-16)

A=-1811.1118.513.1310.(-16)

A=(-1811.1118).(513.1310).(-16)

A=-1.12.(-16)

A=8

Đáp án đúng là: 8

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: -36

Hướng dẫn giải (chi tiết)

B=15-4.717.(-9).815.-347

B=15-4.815.717.-347.(-9)

B=(15-4.815).(717.-347).(-9)

B=-2.(-2).(-9)

B=-36

Đáp án đúng là: -36

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 4 giờ

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Lượng nước còn thiếu để bể đầy nước là: 1-23=13 (dung tích bể)

Bể đầy nước sau: 13: 112=13.121=  4 giờ

Vậy sau 4 giờ bể đầy nước.

Đáp án đúng là  4 giờ.

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=(512-83+14):(1112+23-74)

M=(512-3212+312):(1112+812--2112)

M=(5-32+312):(11+8-2112)

M=-2412:-212

M=-2412.12-2

M = 12

Đáp án cần điền là   12 .

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là : 35 giờ

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường là:

152:252=152.225=1525=35 giờ 

Đáp án đúng là : 35 giờ

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là : x=1342

Hướng dẫn giải (chi tiết)

75.x-415=310.59

75.x-415=3.510.9

75.x-415=16 (vì 3.510.9=3.52.5.3.3=12.3=16)

75.x=16+415

75.x=530+830

75.x=5+830

75.x=1330

x=1330:75

x=1330.57

x=136.7

x=1342

Đáp án đúng là : x=1342




 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=37

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=(12-13).187

M=(36-26).187

M=16.187

M=37

Đáp án đúng là: M=37

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: -516

Hướng dẫn giải (chi tiết)

512.83-512.113+512.14

=512.(83-113+14)

=512.(3212-4412+312)

=512.-912

=512.-34

=-516

Đáp án đúng là: -516

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x > 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x.716+38=94

x.716=94-38

x.716=188-38

x.716=158

x=158:716

x=158.167

x=15.27

x=307>1   (vì 30 > 7)

Vậy x > 1

Đáp án đúng là  x > 1

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1723 giờ

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường là:

343:463=343.346=3446= 1723 giờ

Đáp án đúng là: 1723 giờ

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là :3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Lượng nước còn thiếu để bể đầy nước là 1-56 =66-56 =16

Bể đầy nước sau: 16:118=16.181=3 giờ

Số cần điền là   3 giờ

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=-575

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=(-2).517.827.(-19).-1725.8116

M=(-2).(-19).517.-1725.827.8116

M=38.5.(-1).1717.5.5.8.27.327.8.2

M=38.-15.32

M=-575

Đáp án đúng là: M=-575

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = 8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x-245+14.215=16

x-245+130=16

x-245=16-130

x-245=530-130

x-245=430

x-245=215

x-245=645

Suy ra   x - 2  = 6  ⇒  x = 6 + 2 = 8

Đáp án đúng là     x = 8

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=146

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1223-13x=1146

-13x=1146-1223

-13x=1146-2446

-13x=-1346

13x=1346

x=1346:13

x=1346.113

x=146

Đáp án đúng là: x=146

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 265 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chiều dài hình chữ nhật là 

7811:1511=7811.1115=7815=265cm

Đáp án đúng là: 265 cm

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=-3994

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1322:x+1411=-533

1322:x=-533-1411

1322:x=-533-4233

1322:x=-4733

x=1322:-4733

x=1322.33-47

x=13.32.(-47)

 x=-3994

Đáp án đúng là: x=-3994











 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=3712

Hướng dẫn giải (chi tiết)

(x+54-103):(3+76-34)=1241

(x+1512-4012):(3612+1412-912)=1241

(x+15-4012):(36+14-912)=1241

(x+-2512):4112=1241

x-2512=1241.4112

x-2512=1

x=1+2512

x=1212+2512

x=12+2512

x=3712

Đáp án đúng là: x=3712

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:   x=-82105

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn: 

B1. Xem (821+x).1712  là số trừ, tìm số trừ bằng cách lấy số bị trừ trừ cho hiệu

B2. Xem  (821+x) à thừa số chưa biết, tìm thừa số chưa biết bằng cách lấy tích chia cho thừa số đã biết.

B3. Tìm x như tìm số hạng chưa biết của một tổng.

Giải chi tiết.

815-(821+x).1712=1110

(821+x).1712=815-1110

(821+x).1712=1630-3330

(821+x).1712=16-3330

(821+x).1712=-1730

821+x=-1730:1712

821+x=-1730.1217

821+x=-1230

821+x=-25

x=-25-821

x=-42105-40105

 x=-82105

Đáp án đúng là:   x=-82105

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 17

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A=121.2.222.3.323.4.424.5.525.6.626.7

A=12.22.32.42.52.621.2.2.3.3.4.4.5.5.6.6.7

A=1.22.32.42.52.621..22.32.42.52.62.7 (nhân tử chung là 22.32.42.52.62)

A=17

Đáp án đúng là: 17

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :206, 309

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì số học sinh khối 6 bằng 512 số học sinh toàn trường nên khối 6 có:

512.1236=515  (học sinh)

Vì số học sinh nữ khối 6 bằng  35 số học sinh khối 6 nên số học sinh nữ khối 6 là:

35.515=309 (học sinh)

Số học sinh nam khối 6 là 

515 - 309 = 206  (học sinh)

Vậy có 206 học sinh nam và 309 học sinh nữ.

Chỗ trống cần điền lần lượt là  206  và  309.

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 18023 giờ

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Số phần bể trong 1 giờ vòi thứ nhất chảy được là  1:12= 112   (bể)

Số phần bể trong 1 giờ vòi thứ hai chảy được là   1:9=19  (bể)

Số phần bể trong 1 giờ vòi thứ ba tháo được là       1:15= 115   (bể)

Số phần bể trong 1 giờ cả ba vòi cùng chảy được là 

112+19-115=15180+20180-12180=15+20-12180=23180 (bể)

Số giờ để khi mở cả ba vòi thì bể đầy là  1:23180= 18023 giờ

Đáp án đúng là: 18023 giờ

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = 6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x+49x=263

1x+49x=263

x.(1+49)=263

139.x=263

x=263:139

x=263:913

x=6

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 613

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Nhận xét. Để ý các cặp số dưới mẫu ta thấy 3 - 1 = 5 - 3 = 7 - 5 = 9 - 7 = 11 - 9 = 13 - 11 = 2.  Như vậy khoảng cách giữa mỗi cặp số dưới mẫu là 2.

Ta có: 11.3=12(11-13); 13.5=12(13-15); 15.7=12(15-17); 17.9=12(17-19); 19.11=12(19-111);111.13=12(111-113)

Do đó:

S=11.3+13.5+15.7+17.9+19.11+111.13

S=12(11-13)+12(13-15)+12(15-17)+12(17-19)+12(19-111)+12(111-113)

S=12(11-13+13-15+15-17+17-19+19-111+111-113)

S=12(11-113)  (các phân số đối nhau đã triệt tiêu lẫn nhau)

S=12(1313-113)

S=12.1213

S=613

Đáp án đúng là: 613

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 350

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A=197.-4125.15.2119.5-82

A=197.2119.-4125.5-82.15

A=(197.2119).(-4125.5-82.15)

A=31.125.2

A= 350

Đáp án đúng là: 350

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

107x-12=89:127-52

107x-12=89.271-52

107x-12=24-52

107x-12=482-52

107x-12=432

107x=432+12

107x=442

107x=22

x=22:107

x=22.710

x=775  (không thỏa vì x là số nguyên)

Vậy  không có số nguyên x nào thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án đúng là 0.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 23

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì -67.493=-14;85.254=10   nên theo đề bài ta có  -14 < x < 10  mà x là số nguyên.

Suy ra  x là các số nguyên từ  -13  đến 9. 

Vậy có  9 - (-13) + 1 = 23 số nguyên x thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án đúng là   23 .

Chú ý:  Số các số hạng = Giá trị cuối - giá trị đầu + 1

 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M < 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=59.-1425.3-7-115

M=53.3.-7.25.5.3-7-115 (rút gọn cho (-7) . 3 . 5 )

M=23.5-115

M=215-115

M=215-3315

M=-3115  < 0  (vì tử và mẫu là hai số nguyên trái dấu)

Vậy M < 0

Đáp án đúng là  M < 0

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=-1277

Hướng dẫn giải (chi tiết)

(67-x):(4+114-1921)=6

(67-x):(16842+342-3842)=6

(67-x):13342=6

(67-x):196=6

(67-x)=6.196

67-x=19

-x=19-67

-x=1337.-67

-x=1277

x=-1277

Đáp án đúng là: x=-1277

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:x=-36922

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 1511-(x+352).74=111

 (x+352).74=1511-111

 (x+352).74=1411

 (x+352)=1411:74

 x+352=1411:47

x+352=2.411

x+352=811

x=811-352

x=1622-38522

x=-36922

Đáp án đúng là:x=-36922

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=1617

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=41.5+45.9+49.13+413.17

M=4.(11.5+15.9+19.13+113.17)

M=4.(14.(11-15)+(14.(15-19)+(14.(19-113)+(14.(113-117))

M=4.14.(11-15+15-19+19-113+113-117)

M=1.(11-117)

M=1717-117

M=1617

Đáp án đúng là: M=1617

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=-52

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=25-12.726.-365.13-21

M=25-12.-365.726.13-21

M=(25-12.-365).(726.13-21)

M=5.31.12.(-3)

M=52(-1)

M=-52

Đáp án đúng là: M=-52

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :-3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

2x-415=813.26-24

2x-415=813.2.13-3.8

2x-415=-23

2x-415=-1015  (vì -1015=-23)

Suy ra   2x - 4 = -10

             2x       = -10 + 4

             2x       = -6

               x       = (-6) : 2

               x       = -3

Số cần điền là   -3

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :-2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

5x+428=-38:74

5x+428=-38.47

5x+428=-314

5x+428=-628

Suy ra  5x + 4 = -6

            5x       = -6 - 4

            5x       = -10

              x       = (-10) : 5

              x       = -2

Số cần điền là   -2

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x > 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

365-47x=917.34-21

365-47x=3.317.17.23.(-7)

365-47x=3.3-7

365-47x=6-7

365-47x=36-42

Suy ra  5 - 47x = -42

               - 47x = -42 - 5

               - 47x = -47

                     x = (-47) : (-47)

                     x = 1 > 0

Vậy x > 0

Đáp án đúng là   x > 0

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M=-825

Hướng dẫn giải (chi tiết)

M=-21.7+-27.13+-213.19+-219.25

M=(-2)(11.7+17.13+113.19+119.25)

M=(-2)(16.(11-17)+16.(17-113)+16.(113-119)+16.(119-125))

M=(-2).16.(11-17+17-113+113-119+119-125)

M=-13.(1-125)

M=-13.(2525-125)

M=-13.2425

 M=-825

Đáp án đúng là: M=-825

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

-2x-550=511.3325

-2x-550=35

-2x-550=3050

Suy ra   -2x - 5 = 30

              -2x      = 30 + 5

              -2x      = 35

                 x = 35 : (-2)

                 x = −352

Suy ra x không phải số nguyên.

Vậy không có số nguyên x nào thỏa mãn yêu cầu.

Đáp án đúng là   0