Căn bậc ba, căn thức bậc ba

Bài tập Cơ bản

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống
So sánh: \(\sqrt[3]{800}\) ... 9
 
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
So sánh: 2  \(\sqrt[3]{9}\)
 
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{-125a^3}+a=\)
Câu 4: Điền đáp án vào ô trống
Rút gọn biểu thức sau \(\sqrt[3]{64a^3}-3a\)=
Câu 5: Lựa chọn đúng hay sai
  Đúng Sai
Căn bậc ba của
Đúng vì 1253=533=5
   

Đúng vì 3=333=273>253
   
Căn bậc ba của

Sai vì 643=(4)33=4
   

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm  để \(\sqrt[3]{x}\leq{2\over3}\)
A. \(x\leq{4\over9}\)
B. \(x\leq{4\over27}\)
C. \(x\leq{8\over27}\)
 
Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm  x để \(\sqrt[3]{x}\geq-{1\over3}\)
A. \(x\geq-{1\over27}\)
B. \(x\geq{1\over27}\)
C. \(x\geq-{1\over9}\)
 
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của ao cho \(\sqrt[3]{x}={1\over2}\) là:
A.\(1\over4\)
B. \(1\over8\)
C. \(1\over16\)
 
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{3x+1}=7\)
Tập nghiệm của phương trình là S={}
 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{3-2x}=-5\)
Tập nghiệm của phương trình là S={}
 
Câu 11: Khẳng định sau Đúng hay Sai
Với bta có: \(\sqrt[3]{a\over{b}}={{\sqrt[3]{a}}\over{\sqrt[3]{b}}}\)
A. Đúng
B. Sai
 
Câu 12: Khẳng định sau Đúng hay Sai
Căn bậc ba của số âm là một số âm.
A. Đúng
B. Sai

Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Một nghiệm của phương trình \(\sqrt[3]{x+1}=3\) là:
A.  x=2
B. x=8
C.  x=26
D. x=28

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{-27}.\sqrt[3]{64}\) là:
A.  12
B. 24
C.  36
D. 72

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính giá trị biểu thức\(\sqrt[3]{512}+\sqrt[3]{-1}=\)

 

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính giá trị biểu thức\(\sqrt[3]{64}-\sqrt[3]{27}+\sqrt[3]{125}=\)

 

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống

\(\sqrt[3]{...}=-5\)

 

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống

\(\sqrt[3]{...}=2\)

 

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính: \(\sqrt[3]{-64}=\) 

 

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính: \(\sqrt[3]{27}=\)
 
 
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
9=933=7293<8003
Vậy dấu cần điền là >

 

Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
2=233=83<93
Vậy dấu cần điền là <

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
125a33+a=1253.a33+a=5a+a=4a
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 4a

 

Câu 4: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
64a333a=643.a333a=4a3a=a
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là a

 

Câu 5: Lựa chọn đúng hay sai
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ý thứ 1: Đúng vì 1253=533=5
Ý thứ 2:
Đúng vì 3=333=273>253
Ý thứ 3:
Sai vì 643=(4)33=4

 

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

C. x827

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x323x(23)3x827
Vậy đáp án đúng là C

 

Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
x313x(13)x127
Vậy đáp án đúng là A
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

B. 18

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x3=12x=(12)3x=18
Vậy đáp án đúng là B

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Lập phương hai vế
Bước 2: Biến đổi và giải tiếp phương trình.
Bài giải:
3x+13=73x+1=(7)33x+1=3433x=342x=114
Tập nghiệm của phương trình là S={114}
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 114
 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Lập phương hai vế
Bước 2: Biến đổi và giải tiếp phương trình.
Bài giải:
32x3=532x=(5)332x=1252x=128x=64
Tập nghiệm của phương trình là S={64}
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 64
 
Câu 11: Khẳng định sau Đúng hay Sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Với a,bR,b0 Ta luôn có:
ab3=a3b3
Vậy khẳng định trên là Đúng
Vậy đáp án đúng là A
 

Câu 12: Khẳng định sau Đúng hay Sai 

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc ba của số âm là số âm
Khẳng định trên là Đúng
Vậy đáp án đúng là A
 

Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

C. x=26

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Lập phương hai vế
Bước 2: Biến đổi và giải tiếp phương trình.
Bài giải:
x+13=3x+1=33x+1=27x=26


Vậy phương trình có một nghiệm là x=26.
Vậy đáp án đúng là C

 

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
273.643=(3)33.433=(3).4=12
Vậy đáp án đúng là A

 

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có;
5123+13=833+(1)33=81=7
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 7

 

Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
643273+1253=433333+533=43+5=6
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 6

 

Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
5=(5)33=1253
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 125

 

Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
2=233=83
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 8

 

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
643=(4)33=4
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 4

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
273=333=3
Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 3

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{x^2}-\sqrt[3]{x}=12\)
Tập nghiệm của phương trình là:S={; }
 
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{1-x^2}=-2\)
Tập nghiệm của phương trình là S={; }
 
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Giá trị nguyên nhỏ nhất của  để \(\sqrt[3]{x+1}>5\)
Đáp án:  x=

 

Câu 4: Lựa chọn đúng hay sai

  Đúng Sai
\(Nếu a>0 thì \sqrt[3]{a}<0\)
   
\(Nếu a> b thì \sqrt[3]{a}>\sqrt[3]{b}\)
   
\(\sqrt[3]{\frac{8(x-5)^4}{27}}={\frac{2}{3}}(5-x)\sqrt[3]{x-5}\)  
Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{(\sqrt{3}-1)(4-2\sqrt{3})}\)
A. \(1-\sqrt{3}\) 
B. \(\sqrt{3}-1 \)
C. \(\sqrt[3]{(\sqrt{3}-1)^2}\)
D. \(2\sqrt{3}-1\)
 
Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả rút gọn của biểu thức \(\frac{a+b}{a-b}\sqrt[3]{\frac{a(a-b)^6}{(a+b)^3}}\) là
A. \((a-b)\sqrt[3]{a}\) 
B. \((a+b)\sqrt[3]{a}\)
C. \(\frac{a+b}{a-b}\sqrt[3]{a}\)
D. \(\frac{(a+b)^2}{a-b}\sqrt[3]{a}\)
Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính \((\sqrt[3]{9}-\sqrt[3]{21}+\sqrt[3]{49})(\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{7})\)là:
A.  4
B. 4
C. 8
D. 10
 
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng
Kết quả của phép tính \((\sqrt[3]{49}+\sqrt[3]{35}+\sqrt[3]{25})(\sqrt[3]{7}-\sqrt[3]{5})\) là:
A. 12
B. 12
C. 2
D. 2
 
Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
Rút gọn biểu thức : \(\sqrt[3]{-0,008}-{\frac{1}{5}\sqrt[3]{64}+5\sqrt[3]{(-5)^3}}\)=
 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Rút gọn biểu thức: \(\sqrt[3]{-432}+\sqrt[3]{2}+\sqrt[3]{250}=\)   

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Rút gọn biểu thức : \(\sqrt[3]{9-\sqrt{17}}.\sqrt[3]{9+\sqrt{17}}\)=
Câu 12: Chọn đáp án đúng
Tính \(\frac{\sqrt[3]{-64}}{\sqrt[3]{729}}\)=?
A. \(-{4\over9}\)
B. \(-{2\over9}\)
C. \(-{1\over9}\)

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính : \(\sqrt[3]{5^5}.\sqrt[3]{135}=\)

 

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính: \(\sqrt[3]{26+15\sqrt{3}}=...+\sqrt{...}\)

 

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính: \(\sqrt[3]{11\sqrt{2}+9\sqrt{3}}=\sqrt{..}+\sqrt{...}\)

Câu 16: Chọn đáp án đúng

Với a0. Tính: \(\sqrt[3]{a^2b\sqrt{a^2b^4}}=\)
A. \(a^2b\)
B. \(ab^2\)
C. \(ab\)
 
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tính: \(\sqrt[3]{2+\sqrt{5}}\sqrt[3]{2-\sqrt{5}}=\) 

 

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

Tính: \(\sqrt[3]{4}.\sqrt[3]{25}\)

 

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào ô trống

So sánh \(\sqrt[3]{2}.\sqrt[3]{20}...2\sqrt[3]{5}\)

 

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào ô trống

So sánh \(\sqrt[3]{3}.\sqrt[3]{25}...\sqrt[3]{5}.\sqrt[3]{13}\)
 
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Chuyển 12 từ vế phải sang vế trái
Bước 2: Phân tích vế trái về phương trình tích bằng phương pháp tách và nhóm
Bước 3: Giải phương trình.
Bài giải:
Ta có:
x23x3=12x234x3+3x312=0x3(x34)+3(x34)=0(x3+3)(x34)=0[x3=3x3=4[x=27x=64
Tập nghiệm của phương trình là S={27;64}
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là 2764

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
1x23=21x2=8x2=9x=±3
Tập nghiệm của phương trình là S={3,3}
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là 33
 
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
x+13>5x+1>125x>124


Giá trị nguyên nhỏ nhất của x tìm được là 125
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 125

 

Câu 4: Lựa chọn đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ý thứ 1: Sai vì Nếu a>0 thì a3>0
Ý thứ 2:
Đúng vì 7>573>53
Ý thứ 3:
Sai vì 8(x5)4273=[2(x5)]3(x5)333=23(x5)x53

 

Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

B. 31

 

Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

A. (ab)a3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
a+baba(ab)6(a+b)33=a+bab.(ab)2(a+b)a3=(ab)a3
Vậy đáp án đúng là A

 

Câu 7: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

D. 10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
(93213+493)(33+73)=(3233.73+723)(33+73)=333+733=3+7=10


Vậy đáp án đúng là D

 

Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
(493+353+253)(7353)=(723+7.53+523)(7353)=733533=75=2


Vậy đáp án đúng là C

 

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
0,008315643+5(5)33=0,215.4+5.(5)=26
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 26
 

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
4323+23+2503=(216).23+23+125.23=623+23+523=0


Vậy số cần điền vào chỗ trống là 0

 

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
9173.9+173=(917)(9+17)3=921723=81173=643=4
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 4

 

Câu 12: Chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

6437293=647293=(49)33=49

 

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 553.1353=55.1353=55.5.273=56.333=(52)3.333=52.3=75
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 75

 

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
26+1533=8+123+18+333=(2+3)33=2+3
Vậy cần điền vào chỗ trống là 23

 

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
112+933=22+63+92+333=22+3.2.3+3.2.3+333=(2+3)33=2+3
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là 23

 

Câu 16: Chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

C. ab

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

a2ba2b43=a2ba2(b2)23=a2b.|ab2|3=a3b33=ab
(Vì a0 nên |a|=a)

 

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
2+53253=(2+5)(25)3=22(5)23=13=1

 

Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Sử dụng các tính chất:
+A3.B3=AB3
+A=A33
Bài giải:
43.253=4.253=10035=533=1253


100<12543.253<5
Vậy dấu cần điền là <

 

Câu 19: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Sử dụng các tính chất:
+A3.B3=AB3
+A=A33
Bài giải:
Ta có:
23.203=2.203=4032.53=23.53=40323.203=253


Vậy dấu cần điền là =

 

Câu 20: Điền dấu thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
33.253=3.253=75353.133=5.133=65375>6533.253>53.133
Vậy dấu cần điền là >

 Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{x^3+9x^2}=x+3\)
Tập nghiệm của phương trình là S={}
 
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Giải phương trình \(\sqrt[3]{1-x}+\sqrt[3]{1+x}=2\)
Tập nghiệm của phương trình là S={}

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính giá trị của biểu thức \(E=\sqrt[3]{9.(23+8\sqrt{7}).(23-5\sqrt{7})}\)

Đáp án: E=
 
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính giá trị biểu thức \(B=\frac{a+1}{\sqrt[3]{a^2}-\sqrt[3]{a}+1} với a=-125\)
Đáp án: B = .....
 
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Rút gọn biểu thức \(\sqrt[3]{a^3-3a^2+3a+1}+\sqrt[3]{27-27a+9a^2-a^3}=...\)

 

Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Lâp phương hai vế
Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng ax=b
Bài giải:
Ta có:
x3+9x23=x+3x3+9x2=x3+9x2+27x+2727x+27=0x=1
Tập nghiệm của phương trình là S={1}
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 1

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Lập phương hai vế và sử dụng hằng đẳng thức
(a+b)3=a3+b3+3ab(a+b)
Bước 2: Giải phương trình
Bài giải:
1x3+1+x3=2
1x+1+x+3(1x)(1+x)3.(1x3+1+x3)=8
(1x)(1+x)3.(1x3+1+x3)=2=2
(1x)(1+x)3=11x2=1x2=0x=0


Tập nghiệm của phương trình là S={0}
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 0

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Đưa biểu thức trong căn về dạng (a±b)2
B
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Phân tích tử thức thành nhân tử.
Bước 2: Rút gọn biểu thức
Bước 3: Thay a vào B để tính giá trị
Bài giải:
Ta có:
B=a+1a23a3+1=a33+1a23a3+1=(a3+1)(a23a3+1)a23a3+1=a3+1
Thay a=125 vào biểu thức B, ta được:
B=1253+1=5+1=4
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 4
ước 2: Áp dụng: (ab)(a+b)=a2b2
Bài giải:
E=9.(23+87).(2387)3=9.(42+2.4.7+72).(422.4.7+72)3=9.(4+7)2.(47)23=9.(167)23=9
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 9
Nhận xét: Ngoài ra, với bài toán này ta có thể sử dụng hằng đẳng thức a2b2 ngay từ bước đầu tiên:
Ta có:
E=9.(23+87)(2387)3=9.[232(87)2]3=9.(529448)3=9.813=933

=9

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Phân tích tử thức thành nhân tử.
Bước 2: Rút gọn biểu thức
Bước 3: Thay a vào B để tính giá trị
Bài giải:
Ta có:
B=a+1a23a3+1=a33+1a23a3+1=(a3+1)(a23a3+1)a23a3+1=a3+1
Thay a=125 vào biểu thức B, ta được:
B=1253+1=5+1=4
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 4

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về dạng (a±b)3
Bước 2: Cộng trừ đơn thức đồng dạng
Bài giải:
a33a2+3a13+2727a+9a2a33
=(a1)33+(3a)33
=a1+3a
=2
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 2