Căn bậc ba, căn thức bậc ba
Bài tập Cơ bản
Đúng | Sai | |
Căn bậc ba của là Đúng vì | ||
Đúng vì | ||
Căn bậc ba của là và Sai vì |
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tập nghiệm của phương trình là S={}
Tập nghiệm của phương trình là S={}
Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 16: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 17: Điền số thích hợp vào ô trống
\(\sqrt[3]{...}=-5\)
Câu 18: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài tập Trung bình:
Tập nghiệm của phương trình là S={; }
Đáp án: x=
Câu 4: Lựa chọn đúng hay sai
Đúng | Sai | |
\(Nếu a>0 thì \sqrt[3]{a}<0\) | ||
\(Nếu a> b thì \sqrt[3]{a}>\sqrt[3]{b}\) | ||
\(\sqrt[3]{\frac{8(x-5)^4}{27}}={\frac{2}{3}}(5-x)\sqrt[3]{x-5}\) |
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Câu 16: Chọn đáp án đúng
Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
Câu 19: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Câu 20: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Chuyển từ vế phải sang vế trái
Bước 2: Phân tích vế trái về phương trình tích bằng phương pháp tách và nhóm
Bước 3: Giải phương trình.
Bài giải:
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là và
Tập nghiệm của phương trình là
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là và
Giá trị nguyên nhỏ nhất của tìm được là
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 4: Lựa chọn đúng hay sai
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ý thứ 1: Sai vì Nếu thì
Ý thứ 2:
Đúng vì
Ý thứ 3:
Sai vì
B.
A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy đáp án đúng là A
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy đáp án đúng là D
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy đáp án đúng là C
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 12: Chọn đáp án đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy cần điền vào chỗ trống là và
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Ta có:
Vậy đáp án cần điền vào chỗ trống là và
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
(Vì nên )
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Câu 18: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Sử dụng các tính chất:
+
+
Bài giải:
Vì
Vậy dấu cần điền là
Câu 19: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Sử dụng các tính chất:
+
+
Bài giải:
Ta có:
Vậy dấu cần điền là
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:Vậy dấu cần điền là
Bài tập Nâng cao:
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Đáp án: E=
Bước 1: Lâp phương hai vế
Bước 2: Biến đổi phương trình về dạng
Bài giải:
Ta có:
Tập nghiệm của phương trình là
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Lập phương hai vế và sử dụng hằng đẳng thức
Bước 2: Giải phương trình
Bài giải:
Tập nghiệm của phương trình là
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Đưa biểu thức trong căn về dạng
B
Bước 1: Phân tích tử thức thành nhân tử.
Bước 2: Rút gọn biểu thức
Bước 3: Thay vào để tính giá trị
Bài giải:
Ta có:
Thay vào biểu thức , ta được:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Bài giải:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Nhận xét: Ngoài ra, với bài toán này ta có thể sử dụng hằng đẳng thức ngay từ bước đầu tiên:
Ta có:
Bước 1: Phân tích tử thức thành nhân tử.
Bước 2: Rút gọn biểu thức
Bước 3: Thay vào để tính giá trị
Bài giải:
Ta có:
Thay vào biểu thức , ta được:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Biến đổi biểu thức trong căn về dạng
Bước 2: Cộng trừ đơn thức đồng dạng
Bài giải:
Vậy số cần điền vào chỗ trống là 2