Căn bậc ba, căn thức bậc ba

Bài tập Cơ bản

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Căn bậc ba của –125 là:

A. 5
B. –5
C. ±
5
D. –25

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Sử dụng máy tính cầm tay, tính \(\sqrt[3]{14}\) và làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.

A. 2,40

B. 2,41

C. 2,42

D. 2,14

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Căn bậc ba của số thực a là số thực x thỏa mãn: 

A. \(\sqrt[3]{x}=a\)
B. \(x^3=\sqrt[3]{a}\)
C. \(x=a^3\)
D. \(x^3=a\)

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Điền vào chỗ chấm: Mỗi số a đều có … căn bậc ba.

A. một
B. hai
C. ba
D. vô số

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất kết quả của \(\sqrt[3]{918}\) ta được ....

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

11253 = \(...\over...\)

 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
343a33 = 
A. 7a
B. –7a
C. –7
D. 7
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
1353.253273 = 
A. 3
B. 4
C. 5
D. 12
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính M = (13)22+(13)33.
A. 3
B. 23
C. 23
D. 0
Đáp án đúng là: D. 0

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tính 3433.33+813+2243 .
A. 0
B. 1
C. –1
D. 2
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. –5
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. –5.

Căn bậc ba của –125 là: –5.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 2,41.

\(\sqrt[3]{14}\)≈2,41.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. \(x^3=a\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. \(x^3=a\)

Căn bậc ba của số thực a là số thực x thỏa mãn: \(x^3=a\)
 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. một.

Mỗi số a đều có một căn bậc ba.

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :9,7
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Số cần điền là 9,7.

 \(\sqrt[3]{918}\)≈ 9,7.

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :1, 5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các số cần điền lần lượt từ trên xuống dưới là 15.

11253 = 15.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 7a.

343a33 = 7a.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 12.

1353.253273

33.53.523333

33.533333

= 15 – 3

= 12.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 0.

M = (13)22+(13)33

|13|+13

31+13

= 0.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 0.

3433.33+813+2243

733+333+2.233

= 0.

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

275123+18643+580,0643 =
A. 58
B. 58
C. 18
D. 18
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
(93+63+43)(3323) = 
A. 0
B. 1
C. –1
D. 3
Đáp án đúng là: B. 1

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Tính 
1080353+323.163
.

A. 2
B. –2
C. 4
D. –4
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
483.36324696393 = 
A. 2
B. –2
C. 4
D. –4
 
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

(127327643+12521632783):2 = 

A. 94
B. 114
C. 136
D. 1324
 
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn 
(552)2(325)331
.
A. 1
B. 0
C. –1
D. 2
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn [(232)2(12)33]2.
A. 12
B. 14
C. 34
D. 32
 
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính [(323)33(523)2]3.
A. 4
B. –4
C. –8
D. 8
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn A = 125x3+75x2+15x+135x.
A. 0
B. 2
C. –1
D. 1
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

 
Đáp án đúng là: D. 18

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 18.

275123+18643+580,0643

=38+18.4+58.25

=18.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1.


(93+63+43)(3323)

(3323)[(33)2+33.23+(23)2]

(33)3(23)3

= 332

= 1.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tính (423)(31)3.
A. 3+1
B. 231
C. 31
D. 3
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 31

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 31.

(423)(31)3

(31)2(31)3

=(31)33

31.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 2.

1080353+323.163

108053+32.(16)3

2163+5123

6+8

= 2.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. –2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. –2.

483.36324696393

48.3632469693

1728327443

1214

= –2.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 1324

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D.1324.

(127327643+12521632783):2

((13)33(34)33+(56)33(32)33):2

(1334+5632):2

=1312:2

=1324.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 0.

(552)2(325)331

|552|(325)1

52532+51

= 0.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 14.

[(232)2(12)33]2

[|232|(12)]2

(3221+2)2

(12)2

14.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. –8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. –8.

[(323)33(523)2]3

(323|523|)3

(3235+23)3

(2)3

= –8.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 1.

A = 125x3+75x2+15x+135x


(5x+1)335x

5x+15x

= 1.

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn A = x312x2+48x643x.
A. 4
B. –4
C. 2
D. –2
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính A = 2+53+253.
A. 2
B. 1
C. –1
D. –2
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính B = 
3+9+1252733+9+125273.
A. 1
B. 0
C. 2
D. –1
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tính B = 4+2310+633 .
A. 31
B. 13
C. 3
D. 3+1
 
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của A = 
x3+15x
 với x=5(6+1)35(61)3 là

A. 2
B. –2
C. –10
D. 10
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh 20+1423+201423293.
A. >
B. <
C. =
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tính A = 7+523+7523.
A. 2
B. –2
C. 1
D. –1
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tính B = (x3+12x9)2017 với x=4(5+1)34(51)3.
A. 1
B. –2
C. –1
D. 2
 
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của C = (3x3+8x2+2)1998 biết x=(5+2)1753835+1465.
A. 1
B. 31998
C. 21998
D. 2
 
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn A = 63+10363103.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. –4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. –4.

A = x312x2+48x643x

(x4)33x

x4x

= –4.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1.

A³ = (2+53+253)3

2+5+25+3(2+5)(25)3.(2+53+253)

43A.

Khi đó A3+3A4=0

(A1)(A2+A+4)=0

Hay A = 1 (vì A2+A+4=(A+12)2+154>0;AR).

Vậy A = 1.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 1.

Đặt a=3+9+125273;b=3+9+125273 . Khi đó B = ab.

a3b3=(3+9+125273)3(3+9+125273)3

3+9+12527(3+9+12527) = 6.

ab = (3+9+125273)(3+9+125273)

(3+9+12527)(3+9+12527)3

(9+12527)2323

9+1252793

53.

Vậy B3=a3b33ab(ab)

B3=65B

B3+5B6=0

(B1)(B2+B+6)=0

B=1 (vì B2+B+6=(B+12)2+234>0;BR).

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 3+1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 3+1.

B = 4+2310+633 

(3)2+23+1(3)3+3.(3)2+33+13

(3+1)2(3+1)33

(3+1)23+1

3+1.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 10.

Đặt 
a=5(6+1)3;b=5(61)3
 thì x = a – b.

a3b3 = 5(6+1)5(61) = 10.

ab = 5(6+1)3.5(61)3

5(6+1).5(61)3

25.(61)3

= 5.

Lại có x3=(ab)3=a3b33ab(ab) = 103.5x = 10 – 15x.

Hay x3+15x=10

Suy ra A = 10.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. <

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. <.

20+1423+201423

(2+2)33+(22)33

2+2+22

= 4

283.

Mà 283 < 293.

Nên 20+1423+201423<293.

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 2.

A = 7+523+7523

22+6+32+13+132+6223

(2)3+3.(2)2.1+3.2.12+133+133.12.2+3.1.(2)2(2)33

(2+1)33+(12)33

= 2.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. –1.

Áp dụng hằng đẳng thức (ab)3=a3b33ab(ab) ta có

x3=4(5+1)4(51)34(5+1).4(51)3(4(5+1)34(51)3)

83.4.x

812x

Suy ra x3+12x=8.

Vậy B = (89)2017=(1)2017=1.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 31998.

x=(5+2)1753835+1465

(5+2)(5)33.(5)2.2+3.5.222335+(35)2

(5+2).(52)335+|35|

(5+2).(52)5+35

13

Khi đó C = (3.127+8.19+2)1998 = 31998.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 2.

A³ = (63+10363103)3

=63+1063+103(63+10).(6310)3(63+10363103)

203.2A

206A

Khi đó A3+6A20=0

A2(A2)+2A(A2)+10(A2)=0

(A2)(A2+2A+10)=0

Mà A2+2A+10=(A+1)2+9>0 với mọi A ∈ R.

Suy ra A = 2.