Căn bậc hai, căn thức bậc hai

  

Bài tập cơ bản

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính. \(\sqrt{1\over25}=\sqrt{...\over...}\)
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng
Giá trị của để\(\sqrt{x}\)=12 là:
A. x=144
B. x=144
C. \(x=\sqrt{12}\) 
D. \(x=-\sqrt{12}\)
 
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Số 0,64 có hai căn bậc hai lần lượt là  ;
 
Câu 4: Khẳng định sau đúng hay sai
Nếu athì luôn có xsao cho \(\sqrt{x}=a\)
A. Đúng
B. Sai
 
Câu 5: Khẳng định sau đúng hay sai
Nếu athì phương trình \(x^2=a\) luôn có nghiệm trong Q
A. Đúng
B. Sai
 
Câu 6: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với ô cột phải để được hai số bằng nhau
\(\sqrt{9}\) 0,5
\(\sqrt{0,25}\) 0,1
\(\sqrt{0,01}\) 3
 
Câu 7: Điền đáp án vào ô trống
Tìm giá trị nguyên lớn nhất của , biết: \(\sqrt{x}<\sqrt{5}\)
Đáp số: x=
 
Câu 8: Điền đáp án vào ô trống
Tìm số  không âm, biết: \(\sqrt{x} =16 \)
Đáp số: x=
 
 
Câu 9: Điền đáp án vào ô trống
Tìm số không âm, biết: \(\sqrt{x}=9\)
Đáp số: x=
 
 
Câu 10: Điền đáp án vào ô trống
Tìm số  không âm, biết: \(\sqrt{x} =4 \)

Đáp số: x=
 
Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất
So sánh \(\sqrt{25}\) và 4
A. >
B. <
C. =
 
Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất
So sánh \(\sqrt{9}\) và 3
A. >
B. <
C. =
 
Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất
So sánh \(\sqrt{5}\) và 3
A. >
B. <
C. =
Câu 14: Chọn đáp án đúng
Căn bậc hai số học của 144 là:
A. 12
B. 12
C. 12  12
D. 72

Câu 15: Chọn đáp án đúng

Căn bậc hai số học của 81 là:

A. 9
B. 9
C.  9
D. 27

Câu 16: Chọn đáp án đúng

Căn bậc hai của 25 là:
A. 5
B. 5
C.  5
D. 625
Câu 17: Chọn đáp án đúng
Căn bậc hai của 3là:
A. \(\sqrt{30}\)
B. \(-\sqrt{30}\)
C. \(\sqrt{30} và - \sqrt{30}\)
D. Cả ba đáp án trên đều sai
 
Câu 18: Điền đáp án vào ô trống
Tính \(\sqrt{1\over9}=\sqrt{...\over...}\)
 
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống
Gợi ý : Với \(\sqrt{...}\) = 8
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
\(\sqrt{...}=7\)

 

 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:125=(15)2=15
Vậy số cần điền là 15

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

B. x=144

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x=12x=122x=144


Vậy đáp án đúng là B

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Số 0,64 có căn bậc hai lần lượt là:
0,64=0,80,64=0,8
Vậy cần điền vào ô trống là 0,8;0,8.

 

Câu 4: Khẳng định sau đúng hay sai
Hướng dẫn giải (chi tiết)

aN nên a2N
x=ax=a2N
Khẳng định trên là Đúng

 

Câu 5: Khẳng định sau đúng hay sai
Đáp án đúng là:

B. Sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

x20x. Mà aQ nên a có thể nhỏ hơn 0.
Do đó khẳng định trên là Sai.

 

Câu 6: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với ô cột phải để được hai số bằng nhau

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 9=32=3;

0,25=0,52=0,5;

0,01=0,12=0,1

Câu 7: Điền đáp án vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x<50x<5x{0;1;2;3;4}
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x khi x<54
Vậy số cần điền vào ô trống là 4.

 

Câu 8: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x=16x=162x=256
Vậy số cần tìm là 256

 

Câu 9: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x=9x=92x=81
Vậy số cần điền là 81

 

Câu 10: Điền đáp án vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
x=4x=42x=16
Vậy số cần điền là 16

 

Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 25=5
5>4
Nên 25>4
Đáp án đúng là A

Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

C. =

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 9=32=3.
Đáp án là C

 

Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

B. <

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 3=32=9
5<9 nên 5<9
5 < 3
Đáp án đúng là B

 

Câu 14: Chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc hai số học của 144 là:
144=12
Vậy đáp án đúng là A

 

Câu 15: Chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

B. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc hai số học của 81 là:
81=9
Đáp án đúng là B

 

Câu 16: Chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

C. 55

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc hai của 2525=525=5
Vậy đáp án là C

 

Câu 17: Chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

C. 3030

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có 30>0 nên 30 có hai căn bậc hai là: 3030
Vậy đáp án đúng là C

 

Câu 18: Điền đáp án vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 19=(13)2=13
Vậy số cần điền là 13

 

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có 8=82=64
Vậy số cần điền là 64

 

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có 7=72=49
Vậy số cần điền là 49

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Tìm số không âm, biết: \(2.\sqrt{x}=32\)
Đáp số: x=

Câu 2: Điền đáp án vào ô trống

Tìm số không âm, biết: \(3.\sqrt{x}=24\)
Đáp số: x=

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống

\(\sqrt{...\over...}={12\over13}\)

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
\(\sqrt{...\over...}={4\over5}\)

Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Tìm giá trị của không âm để \(\sqrt{x}<5\) là:
A. x>25
B. x>5
C. 0x<25
D. x<25
 
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm giá trị của không âm để \(\sqrt{x}<\sqrt{3}\)là:
A. x<3
B. 0x<3
C. x>3
D. x=3
 
Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của để \(2.\sqrt{x}=30 \) là:
A.  x=225
B. x=900
C. x=15
D. x=225

Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Giá trị của x để \(5.\sqrt{x}=70 \) là:

A. x=980
B. x=14
C. x=196
D. x=196

Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Căn bậc hai số học của  là:

A. a3
B. 3a
C. a 3a
D. |3a|

Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Căn bậc hai số học của \((a+2)^2 \)  là:
A. a+2
B. |a+2|
C. a+và  a2
D. a2
 
Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Nghiệm của phương trình \(x^2=324\)là:
A. x=±18
B. x=18
C. x=18
D. x=324
 
Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Nghiệm của phương trình \(x^2=3,2\)  là:
A.  \(x=\sqrt{3,2}\)
B. \(x=-\sqrt{3,2}\)
C. \(x=\pm\sqrt{3,2}\)
D. \(x=10,24 \)
 
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính \(\sqrt{64\over49}={...\over...}\)
 
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Tính \(\sqrt{121\over81 }={...\over...}\)

 

 
Trả lời SAI
 
(5 điểm)

Câu 15: Lựa Lựa chọn đáp án đúng nhất nhất

So sánh \(2.\sqrt{9}\) và 8

A. >

B. <
C. =

Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng nhất

So sánh \(3.\sqrt{4}\) và 6
A. >
B. <
C. =
 
Câu 17: Điền dấu >,<,thích hợp vào ô trống sau
Với a,là các số không âm, ta có:
Nếu a=thì \(\sqrt{a}\)

Câu 18: Điền dấu >,<,thích hợp vào ô trống sau

Với a,là các số không âm, ta có:
Nếu \(\sqrt{a}<\sqrt{b}\) thì  a ... b

Câu 19: Khẳng định sau đúng hay sai

Nếu \(a\in R+\) thì phương trình \(x^2=a\) luôn có nghiệm trong R
A. Đúng
B. Sai

Câu 20: Khẳng định sau đúng hay sai

Nếu \(a\in R+\)thì luôn tồn tại \(x\in R+\) sao cho \(\sqrt{x}=a\)

A. Đúng
B. Sai

 

Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Tìm số không âm, biết: \(2.\sqrt{x}=32\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn
Bước 1: Tính x
Bước 2:Tìm x. (Với a0, ta có: x=ax=a2)
Bài giải:
Với x0, ta có:
2.x=32x=16x=162x=256


Vậy cần điền vào ô trống là 256

Câu 2: Điền đáp án vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn
Bước 1: Tìm x
Bước 2: Tìm x (Với a0, ta có: x=ax=a2)
Bài giải:
Ta có:
3.x=24x=8x=82x=64

Vậy cần điền vào ô trống là 64
 
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
1213=(1213)2=144169
Số cần điền là 144169

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
45=(45)2=1625
Số cần điền là1625

 

Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất

C. 0x<25

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Điều kiện: x0
Ta có: x<5(x)2<52x<25
Do đó, 0x<25
Đáp án đúng là C
Lưu ý:
Với hai số ab không âm ta có: a<ba<b

 

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

B. 0x<3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Điều kiện: x0
Ta có:
x<3(x)2<(3)2x<3
Do đó, 0x<3
Đáp án đúng là B

Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn
Bước 1: Tính x
Bước 2: Với a0, ta có: x=ax=a2
Bài giải:
Điều kiện: x0.
Ta có:
2x=30x=15x=152x=225


Đáp án đúng là A

Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

D. x=196

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn
Bước 1: Tính x
Bước 2:Tìm x (Với a0, ta có: x=ax=a2)
Bài giải:
Với x0, ta có:
5x=70x=14x=142x=196


Đáp án đúng là D

Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

D. |3a|

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc hai số học của (a3)2|3a| (vì |3a|=|a3|0).
Đáp án đúng là D

Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

B. |a+2|

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Căn bậc hai số học của (a+2)2|a+2| (vì |a+2|0).
Đáp án đúng là B

Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Phân tích 324 về dạng a2
Bước 2: Tìm x
Bài giải
Ta có: 324=182=(18)2
x2=324
x2=182 hoặc x2=(18)2
x=18 hoặc x=18
Vậy nghiệm của phương trình là: x {18;18}
Đáp án đúng là A
Nhận xét:
Cách 2: Chuyển vế 324 sang vế trái rồi biến đổi vế trái về dạng phương trình tích.

 

Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

C. x=±3,2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Chuyển vế 3,2
Bước 2: Phân tích vế trái về dạng nhân tử
Bước 3: Tìm x
Bài giải
Ta có:
x2=3,2
x23,2=0

x23,22=0


(x3,2)(x+3,2)=0

[x3,2=0x+3,2=0
[x=3,2x=3,2


Đáp án đúng là C

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
6449=(87)2=87
Vậy số cần điền là 87

 

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

12181=(119)2=119
Vậy số cần điền là 119

 

Câu 15: Lựa Lựa chọn đáp án đúng nhất nhất

Đáp án đúng là:

B. <

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
2.9=2.32=2.3=6
6<829<8
Đáp án đúng là B
Lưu ý:
Với hai số ab dương ta có: a<ba<b

 

Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

C. =

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
3.4=3.22=3.2=6
3.4=6
Đáp án đúng là C
Lưu ý:
Với hai số ab dương ta có: a < b a<b

Câu 17: Điền dấu >,<,thích hợp vào ô trống sau

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Nếu a=b thì a=b.
Vậy dấu cần điền là =

 

Câu 18: Điền dấu >,<,thích hợp vào ô trống sau

Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nếu 
a<b thì a<b.
Vậy dấu cần điền là <

Câu 19: Khẳng định sau đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

aR+ nên a>0.
Do vậy, x2=a[x=ax=a


a;aR.
Do đó khẳng định trên là Đúng

Câu 20: Khẳng định sau đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)
a>0 nên luôn tồn tại x=a2R+, sao cho x=a.
Do đó khẳng định trên Đúng
Bạn đã trả lời đúng