Căn bậc hai, căn thức bậc hai
↵
Bài tập cơ bản
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
\(\sqrt{9}\) | 0,5 |
\(\sqrt{0,25}\) | 0,1 |
\(\sqrt{0,01}\) | 3 |
Đáp số: x=
Đáp số: x=
Đáp số: x=
Đáp số: x=
Câu 15: Chọn đáp án đúng
Căn bậc hai số học của 81 là:
Câu 16: Chọn đáp án đúng
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền là
Câu 2: Chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy đáp án đúng là B
Số có căn bậc hai lần lượt là:
và
Vậy cần điền vào ô trống là
Vì nên
Mà
Khẳng định trên là Đúng
B. Sai
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì . Mà nên có thể nhỏ hơn .
Do đó khẳng định trên là Sai.
Câu 6: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với ô cột phải để được hai số bằng nhau
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của khi là
Vậy số cần điền vào ô trống là
Ta có:
Vậy số cần tìm là
Ta có:
Vậy số cần điền là
Câu 10: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền là
Mà
Nên
Đáp án đúng là A
Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: .
Đáp án là C
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vì nên
<
Đáp án đúng là B
Câu 14: Chọn đáp án đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Căn bậc hai số học của là:
Vậy đáp án đúng là A
Câu 15: Chọn đáp án đúng
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Căn bậc hai số học của là:
Đáp án đúng là B
C. và
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Căn bậc hai của là và
Vậy đáp án là C
C. và
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có nên có hai căn bậc hai là: và
Vậy đáp án đúng là C
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền là
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có
Vậy số cần điền là
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có
Vậy số cần điền là
Bài tập Trung bình:
Câu 1: Tìm số x không âm, biết: \(2.\sqrt{x}=32\)
Đáp số: x=
Câu 2: Điền đáp án vào ô trống
Đáp số: x=
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống
\(\sqrt{...\over...}={12\over13}\)
Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của x để \(5.\sqrt{x}=70 \) là:
Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Căn bậc hai số học của là:
Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tính \(\sqrt{121\over81 }={...\over...}\)
Câu 16: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Nếu a=b thì \(\sqrt{a}\)
Câu 18: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống sau
Nếu \(\sqrt{a}<\sqrt{b}\) thì a ... b
Câu 19: Khẳng định sau đúng hay sai
Câu 20: Khẳng định sau đúng hay sai
Nếu \(a\in R+\)thì luôn tồn tại \(x\in R+\) sao cho \(\sqrt{x}=a\)
x không âm, biết: \(2.\sqrt{x}=32\)
Câu 1: Tìm sốHướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn
Bước 1: Tính
Bước 2:Tìm . (Với , ta có: )
Bài giải:
Với ta có:
Vậy cần điền vào ô trống là
Câu 2: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Bước 1: Tìm
Bước 2: Tìm (Với , ta có: )
Bài giải:
Ta có:
Vậy cần điền vào ô trống là
Số cần điền là
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Số cần điền là
Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Điều kiện:
Ta có:
Do đó,
Đáp án đúng là C
Lưu ý:
Với hai số và không âm ta có:
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Điều kiện:
Ta có:
Do đó,
Đáp án đúng là B
Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫnBước 1: Tính
Bước 2: Với , ta có:
Bài giải:
Điều kiện:
Ta có:
Đáp án đúng là A
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫnBước 1: Tính
Bước 2:Tìm (Với , ta có: )
Bài giải:
Với ta có:
Đáp án đúng là D
Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Căn bậc hai số học của là (vì ).
Đáp án đúng là D
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Căn bậc hai số học của là (vì ).
Đáp án đúng là B
Hướng dẫn:
Bước 1: Phân tích về dạng
Bước 2: Tìm
Bài giải
Ta có:
hoặc
hoặc
Vậy nghiệm của phương trình là: {}
Đáp án đúng là A
Nhận xét:
Cách 2: Chuyển vế sang vế trái rồi biến đổi vế trái về dạng phương trình tích.
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Chuyển vế
Bước 2: Phân tích vế trái về dạng nhân tử
Bước 3: Tìm
Bài giải
Ta có:
Đáp án đúng là C
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền là
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vậy số cần điền là
Câu 15: Lựa Lựa chọn đáp án đúng nhất nhất
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vì
Đáp án đúng là B
Lưu ý:
Với hai số và dương ta có:
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Đáp án đúng là C
Lưu ý:
Với hai số và dương ta có: <
Câu 17: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống sau
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nếu thì .
Vậy dấu cần điền là
Câu 18: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống sau
Vậy dấu cần điền là
Câu 19: Khẳng định sau đúng hay sai
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì nên .Do vậy,
Mà .
Do đó khẳng định trên là Đúng
Câu 20: Khẳng định sau đúng hay sai
Do đó khẳng định trên Đúng