Căn bậc hai, căn thức bậc hai
Bài tập Nâng cao:
Giá trị biểu thức: \(D={3\over5}\sqrt{16}+2\sqrt{16\over25}\)
Câu 3: Điền đáp án vào ô trống
Đáp số: \(\begin{bmatrix} x=... \\[0.3em] x=... \end{bmatrix}\)
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Đáp số: = khi a=
Câu 8: Điền đáp án vào ô trống
Đáp số: = khi a=
Câu 9: Điền đáp án vào ô trống
Đáp số: = khi a =
Câu 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống sau
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Căn bậc hai số học của là (vì ).
Vậy đáp án đúng là C
Câu 2: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số phải điền vào ô trống là
Câu 3: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Bình phương hai vế.
Bước 2: Phân tích đa thức thành nhân tử và giải phương trình.
Bài giải:
Ta có:
Vì suy ra nên:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Vậy số cần điền vào ô trống là
Câu 4: Chọn đáp án đúng
C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Hướng dẫn:
Bước 1: Biến đổi từ hỗn số về phân số
Bước 2: Với thì
Bài giải
Ta có:
Vậy số cần điền là
Hướng dẫn:
Bước 1:Tách . Biến đổi biểu thức
Bước 2: Đánh giá giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài giải:
Với , ta có:
Vì với mọi
nên
Do đó,
Vậy cần điền vào ô trống để khi
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Vậy số cần điền là
Câu 8: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng
Bước 2: Đánh giá để tìm giá trị lớn nhất.
Bài giải:
Với ta có:
Vì với mọi nên
với mọi
Do đó
Vậy để khi
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là
Câu 9: Điền đáp án vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Biến đổi biểu thức về dạng
Bước 2: Đánh giá để tìm giá trị lớn nhất.
Bài giải:
Với ta có
Vì với mọi nên với mọi
Do đó
Vậy để khi
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt là
Câu 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào ô trống sau
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Biến đổi về so sánh và
Bài giải:
Ta có:
Vì
Suy ra
Vậy dấu cần điền là