Cộng trừ nhân chia phân số
Phép cộng và phép trừ phân số
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tính ?
A. B.
C. D.
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính =⬜
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính =?
A. B. C.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tính =?
A. B.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. x= B. x= C. x=
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm kết quả của phép tính.
=?
A. B. C.
Câu 7: Nối phép tính với kết quả đúng.
|
|
|
|
|
|
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. B.
C. D.
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
A. B.
C. D.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. x= B. x=
C. x= D. x=
Cơ bản 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x = x =
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn phép tính cho kết quả đúng
A. B.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn phép tính cho kết quả đúng
A. B. C.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào là phân số đối của phân số
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
|
|
|
|
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tính -2517+-1917+2817--917
|
|
|
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
|
|
|
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
|
|
|
|
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x=- x=
Trung bình 1:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính bằng cách hợp lí và điền kết quả vào ô trống
=⬜
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. x= B. x=
C. x= D.x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. x= B. x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tính bằng cách hợp lí.
A. B. C.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính -6=?
|
|
|
|
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
A. x=−9 B. x=9
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh hai số sau.
A. M > N B. M = N C. M < N
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tính ?
A. B. C.
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức M, biết
M=
A. M = 14 B. M = 15 C. M = 13
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức sau
P= với x=4
A. P= B. P= C. P=
Trung bình 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn phép tính cho kết quả đúng
A. B.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=-
x= x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn phép tính cho kết quả sai
A. B.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh M và N biết
M > N M < N
M = N Không so sánh được
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh (điền dấu > , < hoặc =) M và N biết
M=
Đáp số M ⬜ N
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x= x=
Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính một cách hợp lí
M=
Đáp số M = ⬜
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh M với 0 biết
M=
M = 0 M > 0 M < 0
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Lan, Mai, Hoa cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, Lan mất 12 giờ, Mai mất 10 giờ, Hoa mất 9 giờ mới làm xong công việc. Hỏi nếu ba bạn cùng làm thì sau 1 giờ làm xong bao nhiêu phần công việc?
A. công việc B. công việc
C. công việc D. công việc
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính chu vi của một miếng bìa hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là:
cm; cm; cm
A. 32 cm B. 33 cm
C. 34 cm D. 35 cm
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính bằng cách hợp lí
Q=
A. Q= B. Q=
C. Q= D. Q=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức:
N=
A. N= B. N= C. N=
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính tổng sau
M=
M=⬜/⬜
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x, y thỏa mãn
|
|
|
|
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Lan được mẹ thưởng một số tiền vì đạt giải trong kì thi học sinh giỏi.
Lan đã dùng 3/8 số tiền mẹ cho để mua một quyển sách tham khảo, 2/9 số tiền mẹ cho để mua bánh đãi bạn thân là Mai. Số tiền còn lại, Lan bỏ ống heo tiết kiệm.
Hỏi giữa số tiền Lan đã dùng và số tiền Lan tiết kiệm, số tiền nào nhiều hơn?
A. Số tiền đã dùng B. Số tiền tiết kiệm
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết
12 14 16 15
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh hai phân số sau
và
A. B.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh hai phân số sau
và
A. B.
Nâng cao 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Ba bạn là Lan, Mai, Hoa cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, Lan mất 14 giờ, Mai mất 16 giờ, Hoa mất 12 giờ mới làm xong công việc. Hỏi nếu ba bạn cùng làm thì sau 1 giờ làm xong bao nhiêu phần công việc?
công việc công việc công việc
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính chu vi của một miếng bìa hình tam giác biết độ dài ba cạnh lần lượt là
dm; dm; dm
dm cm
dm cm
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số nguyên x biết
Đáp số x = ⬜
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số nguyên x biết
Đáp số x = ⬜
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị biểu thức
M=
M= M=
M= M=
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
x= x=
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm các số nguyên x và y thỏa mãn
x>5 và y>10
x = 8 và y = 15 x = 15 và y = 8
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
x= x=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
x= x=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh M và N biết
M=
N=
M > N M < N M = N
Phép nhân và phép chia
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
A. B.
C. D.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính:
A. B.
C. D.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết:
A. x= B. x=
C. x= D. x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x, biết:
x= x= x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức: A=
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tính một cách thích hợp
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức
Q=
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai số sau
⬜
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Thực hiện phép tính
Cơ bản 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính: M=
Đáp số: M = ⬜
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết:
x= x=
x= x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết:
x= x=
x= x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn câu đúng
A. = 1 B. = 1
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính: M=
M = 1 M = 2
M = 3 M = 4
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
x= x=
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x=
x= x=
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết:
x= x=
x= x=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính: M=
M= M=
M= M=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tính: M=
M= M=
Trung binh 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức
A=
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Trường Lan có tổng cộng 1236 học sinh, trong đó số học sinh khối 6 bằng 5/12 số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 3/5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6.
Có ⬜ học sinh nam và ⬜ học sinh nữ
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu mở riêng mỗi vòi để bể đầy thì vòi thứ nhất cần 12 giờ, vòi thứ hai cần 9 giờ. Ngoài ra bể còn có một vòi để tháo nước và biết rằng nếu chỉ mở vòi thứ ba thì cần 15 giờ để nước trong bể chảy hết (nếu ban đầu bể đầy nước). Hỏi nếu mở cả ba vòi thì bao lâu bể đầy nước (ban đầu bể cạn nước)?
giờ giờ giờ
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm số nguyên x biết
x = 6 x = 5 x = 4
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Một bể đang chứa nước bằng 2/3 dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 1/12 bể. Hỏi sau bao lâu thì bể đầy?
5 giờ 3 giờ 4 giờ
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tính giá trị của biểu thức
M=
M = ⬜
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 15/2 km. Lan đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc 25/2 km/h. Hỏi thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường hết là bao nhiêu giờ?
giờ giờ giờ giờ
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Trung bình 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tính M=
M= M= M=
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh x với 1 biết
x > 1 x < 1
x = 1 Không so sánh được
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Quãng đường từ nhà Lan đến trường dài 34/3 km. Lan đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc 46/3 km/h. Hỏi thời gian Lan đạp xe từ nhà đến trường hết là bao nhiêu giờ?
17/23giờ 18/23giờ 19/23giờ 16/23giờ
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Một bể đang chứa nước bằng 5/6 dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 1/18 bể. Hỏi sau bao lâu thì bể đầy?
Đáp số: Bể đầy nước sau ⬜ giờ
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tính: M=
M= M=
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x = 10 x = 8
x = -10 x = -8
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Một hình chữ nhật có diện tích là cm2 và chiều rộng là cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
cm dm mm
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x= x=
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức
A=
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Trường Lan có tổng cộng 1236 học sinh, trong đó số học sinh khối 6 bằng 5/12 số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng 3/5 số học sinh khối 6. Tính số học sinh nam, nữ của khối 6.
Có ⬜ học sinh nam và ⬜ học sinh nữ.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Nếu mở riêng mỗi vòi để bể đầy thì vòi thứ nhất cần 12 giờ, vòi thứ hai cần 9 giờ. Ngoài ra bể còn có một vòi để tháo nước và biết rằng nếu chỉ mở vòi thứ ba thì cần 15 giờ để nước trong bể chảy hết (nếu ban đầu bể đầy nước). Hỏi nếu mở cả ba vòi thì bao lâu bể đầy nước (ban đầu bể cạn nước)?.
giờ giờ giờ
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm số nguyên x biết
x = 6 x = 5 x = 4
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tính tổng sau một cách nhanh nhất
S=
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất
A=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
?
1 2 0
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
21 22 23 24
Nâng cao 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh M với 0 biết
M=
M > 0 M < 0
M = 0 Không so sánh được
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x= x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
x= x= x= x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Tính tổng sau một cách nhanh nhất
M=
M= M= M= M=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
M=
M= M= M= M=
Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số nguyên x thỏa mãn
Đáp số x = ⬜
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số nguyên x thỏa mãn
Đáp số x = ⬜
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh số nguyên x với 0 biết x thỏa mãn
x = 0 x > 0
x < 0 Không so sánh được
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính
M=
M= M= M= M=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
0 1 2 3
Phép cộng và phép trừ phân số
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu.
Ta có:
Đáp án đúng là: C.
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :0
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Chỗ trống cần điền là số 0.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC: 18
Ta có:
Đáp án đúng là: A.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Đáp án đúng là: B.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Đáp án đúng là: B. x=
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Đáp án đúng là: B.
Câu 7: Nối phép tính với kết quả đúng.
Đáp án đúng là:1 - c,2 - a,3 - b
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vậy đáp án cần nối là
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: C.
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D.
Đáp án đúng là: D.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: A. x=
Cơ bản 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:x =
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: x =
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(đúng)
(sai vì
Đáp án đúng là: A.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
A. (sai vì )
B. ( (đúng vì )
C. (sai vì
Đáp án đúng là: B.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Do đó phân số đối của phân số là phân số
Đáp án đúng là:
Chú ý: Hai phân số đối nhau thì có tổng bằng 0.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: -1
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
=
Đáp án đúng là: -1
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
=
=
Đáp án đúng là:
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
= (vì mẫu chung là 8)
=
=
Đáp án đúng là:
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Trung bình 1:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là: 1
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
=
=
Đáp án cần điền là 1.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: A. x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: B. x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
=
Đáp án đúng là: B.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là:
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. x=9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=9
Đáp án đúng là: B. x=9
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. M > N
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
N=
Vì nên M> N
Đáp án đúng là: A. M > N
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thực hiện phép tính
=
Đáp án đúng là: C. (giờ)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. M = 14
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M=
M=
M=
M=
M=13+1
M=14
Đáp án đúng là: A. M = 14
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. P=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Với x=4 , ta được
P=
P=
P=
P=
P=
Đáp án đúng là: B. P=
Trung bình 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(mẫu chung là 36)
x=
x=
Vậy x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(mẫu chung là 8)
x=
x=
Vậy x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. sai vì
B. đúng vì
Đáp án đúng là: B.
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. sai vì
)
B. đúng vì
Đáp án đúng là: A. (đề yêu cầu chọn câu sai)
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M > N
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
N=
So sánh (mẫu chung là 84)
Ta có:
Vì nên M>N
Đáp án đúng là: M > N
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
N=
Suy ra M > N
Dấu cần điền là >
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :-1
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=-1
Số cần điền là -1
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M = 0
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M=-
M=
M=-1+1
M=0
Đáp án đúng là M = 0
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. công việc
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì Lan làm xong công việc hết 12 giờ nên trong 1 giờ Lan làm được 1/12 phần công việc.
Vì Mai làm xong công việc hết 10 giờ nên trong 1 giờ Mai làm được 1/10 phần công việc.
Vì Hoa làm xong công việc hết 9 giờ nên trong 1 giờ Hoa làm được 1/9 phần công việc.
Vậy nếu ba bạn cùng làm thì sau 1 giờ số phần công việc làm xong là:
công việc
Đáp án đúng là: A. công việc
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 33 cm
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chu vi miếng bìa là:
=
=
=
=
=
=31+2=33cm
Đáp án đúng là: B. 33 cm
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. Q=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nhóm các phân số có cùng mẫu lại với nhau, rồi thực hiện phép tính.
Q=
Q=-
Q=
Q=
Q=
Q=
Q=
Q=
Đáp án đúng là: A. Q=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. N=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
N=
N=
N=
N=
N=
N=
N=
Đáp án đúng là: C. N=
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :2021, 2022
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M=
M=
M=
Vậy phân số cần điền là
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
chuyển vế đổi dấu)
Suy ra (x−4).y=9
Mặt khác 9 = 1 . 9 = 3 . 3
Với y=1 thì x−4=9 hay x=13.
Với y=9 thì x−4=1 hay x=5.
Với y=3 thì x−4=3 hay x=7.
Vậy có 3 cặp số nguyên dương x, y cần tìm.
Đáp án đúng là 3.
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. Số tiền đã dùng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Tổng số phần tiền Lan đã dùng là:
Số phần tiền Lan tiết kiệm được là
Vì nên số tiền đã dùng nhiều hơn số tiền tiết kiệm.
Đáp án đúng là A. Số tiền đã dùng
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 15
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(chuyển vế phải đổi dấu)
x-6=9
x=15
Đáp án đúng là 15.
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nhận xét: Hai phân số đều nhỏ hơn 1.Ta có: ;
Vì nên
Đáp án đúng là: A.
Chú ý. Nếu phân số a/b nhỏ hơn 1 thì hiệu 1−a/b được gọi là "phần bù với 1" của a/b. Phân số nào có "phần bù với 1" nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn.
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nhận xét: Hai phân số đều lớn hơn 1.
Ta có:
Vì
Đáp án đúng là: A.
Nâng cao 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: công việc
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì Lan làm xong công việc hết 14 giờ nên trong 1 giờ Lan làm được 1/14 công việc.
Vì Mai làm xong công việc hết 16 giờ nên trong 1 giờ Mai làm được 1/16 công việc.
Vì Hoa làm xong công việc hết 12 giờ nên trong 1 giờ Hoa làm được 1/12 công việc.
Vậy nếu ba bạn cùng làm thì sau 1 giờ số phần công việc làm xong là:
= công việc
Đáp án đúng là: công việc
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: dm
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chu vi của miếng bìa hình tam giác là:
=
=
=6
=
=
=dm
Đáp án đúng là: dm
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :46
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(vì )
Suy ra 8 - x = -38
- x = -38 - 8
- x = -46
x = 46
Số cần điền là 46
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :-21
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hai vế có tử số bằng nhau = 15
Suy ra -x - 3 = 18
-x = 18 + 3
-x = 21
x = -21
Số cần điền là -21
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là : M=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M=
M=
M=
M=
M=
M=
M =
Đáp án đúng là : M=
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: x=
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x = 8 và y = 15
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Do đó y . (x - 7) = 1 . 15 = 15
Vì 15 = 1 . 15 = 3 . 5 nên ta có các trường hợp sau:
Với y = 1 thì x - 7 = 15 ⇒ x = 15 + 7 = 22
Với y = 15 thì x - 7 = 1 ⇒ x = 1 + 7 = 8
Với y = 3 thì x - 7 = 5 ⇒ x = 5 + 7 = 12
Với y = 5 thì x - 7 = 3 ⇒ x = 3 + 7 = 10
Vì x > 5 và y > 10 nên ta chọn cặp x = 8 và y = 15
Đáp án đúng là x = 8 và y = 15
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M > N
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
N=
Vì nên M> N
Đáp án đúng là: M > N
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
= (rút gọn cho 2.2.3)
=
Đáp án đúng là: A.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
(tách 34 = 2.17, sau đó rút gọn 17 ở tử và mẫu)
Đáp án đúng là: A.
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là B. x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A=
A=
A=
A=
A=
Đáp án đúng là:
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
= (rút gọn cho 5.2)
=
=
Đáp án đúng là:
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Q=
Q=
Q=
Q=
Q=
Q=
Q=
Đáp án đúng là:
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
< 1 (vì phân số này có mẫu dương và có tử nhỏ hơn mẫu)
> 1 (vì phân số này có mẫu dương và có tử lớn hơn mẫu)
Suy ra
Đáp án cần điền là <
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là : x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là : x=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
=
=
=
=
=
=
Đáp án đúng là:
Cơ bản 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :6
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M= (rút gọn cho 2.3.37)
M=
M=6
Số cần điền là 6
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(rút gọn cho 3)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
(rút gọn cho 2.17)
x=
x=
Đáp án đúng là:x=
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. (đúng vì )
B. (sai vì )
Đáp án đúng là:A.
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M = 3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M= (rút gọn cho 2.11.13)
M=
M=3
Đáp án đúng là: M = 3
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đáp án đúng là: x=
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
x=
Đáp án đúng là: x=
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M= (rút gọn cho (-13) . 6
M=
M=
Đáp án đúng là: M=
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: M=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
M=
M=
M= (rút gọn cho 5 . 9 . 11)
M=
M=
Đáp án đúng là: M=