Giới từ - Prepositions
Giới từ là từ hay cụm từ thường được dùng với danh từ, tính từ, đại từ để chỉ mối liên hệ giữa các từ này với các thành phần khác trong câu.
- BÀI TẬP ÁP DỤNG
Exercise 1: Điền vào mỗi chỗ chấm sau đây một giới từ thích hợp
l. You don't like it, do you? the contrary, I love it.
- Mr. Johnson said he was favor of doing the work right away.
- What time did they arrive London?
- the past, people did a great deal of work by hand.
- Every student should spend least two hours on his homework every night.
- Some large cities may have to ban cars the city center to wipe out smoke.
- When she arrived in Britain, she wasn't used to driving the left.
- Our flat is the second floor of the building.
- Did you go on holiday yourself?
- They have been waiting the bus for half an hour.
- She has become very famous her novels.
- Henry was born 1992.
- What do you often do the evening?
- Clean air is necessary our health.
- She is always fed up washing dishes after dinner.
- The roofs are covered red tiles.
- We are looking forward seeing you again.
- She is very angry me.
- I'm very grateful her help.
- She is very jealous her sister.
- I'm very sorry what I have done.
- Miss White was very upset the news of her father's death.
- Don't you think you should try to be friendly your classmates?
- My daily expense are just about equal my income.
- We were very doubtful his ability.
- The gloves aren't very suitable that kind of work.
- She was sad because he was rude
- Thank you. You are kind me.
- Everybody was surprised the news.
- Are you excited going on holiday next week?
Exercise 2: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu
- This organization is quick sending relief goods to the flooded areas.
- with B. at c. for D. about
- When are you leaving Singapore? This week or next week?
- for B. in C. to D„ at
- Can you help me, please? I can't see the differences these words.
- from B. in C. between D. about
- That house reminds me the one where I used to live.
- of B. for C. about D. with
- It was very kind you to lend me the money I needed.
- for B. of C. to D. with
- We have to apply effective measures to save many plant and animal species extinction.
- from B. in C. for D. on
- Clearing forests for timber has resulted the loss of biodiversity.
- with B. at C. in D. for
- She is looking a new place to live because she does not want to depend her parents any more.
- for / on B. after / with C. up / forward D. at / into
- Due to industrialization, we have to cope the fact that many species are danger
extinction.
-
- over / at / for B. at / upon / over C. for / on / with D. with / in / of
- Boys! Put your toys . It is time to go to bed. Don't stay late.
- off / on B. away / up C. down / off D. around / for
- She intended to quit her job to stay home and look her sick mother.
- in / at B. at / after C. for / over D. up / on
- He is very worried his new job because he is not quite prepared working.
- on / over B. to / off C. about / for D. in / at
- Instead petrol, cars will only run solar energy and electricity.
- of / on B. for / by C. in / over D. from/ upon
- She has a promising future ahead her.
- for B. from C. on D. of
- If you have ever watched television, you have seen plenty drug advertisements.
- with B. of C. for D. about
- According Bill, there's something wrong my computer.
- after / for B. on / about C. to / with D. upon / at
- I'm terrified breaking down on a motorway at night.
- from B. with C. for D. of
- As an adult, I am independent my parents financially.
- of B. with C. out D. on
- Today, women are increasingly involved the politics.
- of B. in C. with D. from
- Do you have any objections this new road scheme?
- at B. with C. to D. for
- As I was of the change in the program, I arrived half an hour late for the rehearsal.
- unaware B. unconscious C. unable D. unreasonable
- May I introduce you Mrs Brown?
- with B. for C. to D. of
- She likes reading books the library.
- in B. at C. on D. from
- Many students aren't keen their study at school.
- about B. for C. with D. on
- Please write your answers ink.
- in B. with C. of D. by
- Bread is usually made wheat.
- from B. of C. with D. by
- Education in many countries is compulsory the age of 16.
- for B. when C. until D. forwards
- Lack food had stunted his growth.
- of B. in C. for D. on
- Family members who live apart try to get together Tet.
- in B. at C. on D. during
- On Christmas Eve children go to bed full excitement.
- of B. with C. up D. in
Exercise 3: Gạch chân đáp án đúng
- She was confused (with/on/about/in) the dates.
- His book is different (about/from/for/between) mine.
- The boy is afraid (of/on/in/about) snakes.
- He was successful (in/with/of/to) his job.
- We are ashamed (at/in/to/of) his behavior.
- Iraq is rich (on/at/to/in) oil.
- Smoking is harmful (for/with/to/about) our health.
- She is serious (with/about/of/for) learning to be a doctor.
- I have some tickets available (for/to/of/with) you.
- Are you capable (with/of/for/to) doing that job?
- She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
- Most children are ill-prepared (to/for/from/at) employment.
- English belongs (from/to/on/in) those who use it.
- Four-fifths of the world's computers use programs (at/in/on/about) English.
- My father insisted (in/on/of/at) building a new house.
- We are proud (at /in/on/of) our people's heroic tradition.
- The streets are crowded (at/ in/ with/ of) vehicles at the rush hour.
- The air at the seaside is good (at/for/on/of) health.
- I'm not acquainted (at/in/with/of) those flowers.
- Your words are contrary (to/in/on/of) your acts.
- He is sad (about/in/on/of) his son’s laziness.
- The book is divided (to/in/into/for) three parts.
- We are grateful (at/in/on/to) our teacher.
- I'm interested (at/in/on/of) current events.
- Your profession is similar (to/in/on/of) mine.
- I was absent (at/in/to/from) class before yesterday.
- Teachers are responsible (at/for/to/of) their teaching.
- The beach is full (at/in/to/of) tourists in summer.
- We are present (at/in/to/of) the lecture yesterday.
- That singer has become very popular (at/with/to/of) the youth.
Exercise 1
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ON | on the contrary: trái lại, nguực lại Tạm dịch: Bạn không thích nó à? Ngược lại, tôi thì lại rất thích nó. |
2 | IN | in favor of: tán thành, ủng hộ Tạm dịch: ông Johnson nói rằng ông ấy tán thành làm việc đó ngay. |
3 | IN |
Tạm dịch: Mấy giờ họ đến Luân Đôn? |
4 | IN | in the past: ngày xưa Tạm dịch: Ngày xưa, mọi nguời làm rất nhiều công việc bằng tay. |
5 | AT | at least: tối thiếu, ít nhất Tạm dịch: Mọi học sinh phải dành ít nhất 2 tiếng làm bài tập về nhà mỗi tối |
6 | FROM | ban st from: cấm cái gì đó khỏi Tạm dịch: Một số thành phố lớn cần phải cấm ô tô hoạt động trong trung tâm thành phố để giảm bớt khói thải. |
7 | ON | on the left: bên trái Tạm dịch: Khi cô ấy đến Anh, cô ấy không quen với việc lái xe bên trái đường |
8 | ON | on + floor: trên tầng Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi ở trên tầng 2 của toà nhà. |
9 | BY | By oneself: một mình Tạm dịch: Bạn đã đi du lịch một mình à? |
10 | FOR | wait for: đợi chờ Tạm dịch: Họ đã đợi xe buýt trong khoảng nửa tiếng. |
11 | FOR | to be famous for: nổi tiếng về Tạm dịch: Cô ấy đã rất nổi tiếng về những cuốn tiểu thuyết của mình. |
12 | IN | in + năm Tạm dịch: Henry sinh năm 1992. |
13 | IN | in the evening: vào buổi tối Tạm dịch: Bạn thường làm gì vào buổi tối. |
14 | FOR | to be necessary for: cần thiết cho Tạm dịch: Không khí trong lành rất cần thiết cho sức khoẻ. |
15 | WITH | to be fed up with st/doing st: chán ngán, chán ngấy với việc làm gì Tạm dịch: Cô ấy luôn chán ngấy với việc rửa bát sau bữa tối. |
16 | WITH | to be covered with: phủ đầy với Tạm dịch: Mái nhà được lợp kín bằng ngói đỏ. |
17 | TO | look forward to doing st: mong đợi làm gì Tạm dịch: Cô ấy đang mong đợi gặp lại bạn. |
18 | WITH | to be angry with sb: tức giận với ai |
|
| Tạm dịch: Cô ấv rất tức giận với tôi. |
19 | TO/ FOR | to be grateful to sb for st: biết ơn ai vì cái gì Tạm dịch: Tôi rất biết ơn cô ấy vì sự giúp đỡ của cô ấy. |
20 | OF | To be jealous of sb: ghen tị với ai Tạm dịch: Cô ấy rất ghen tị với chị gái mình |
21 | FOR | to be sorry for st: lấy làm tiếc về điều gì Tạm dịch: Tôi rất lấy làm tiếc vì những gì mình đã làm. |
22 | ABOUT | to be upset about st: buồn vì điều gì Tạm dịch: Cô White rất buồn vì cái tin bố mất. |
23 | WITH | to be friendly with sb: thân thiện với ai Tạm dịch: Bạn không nghĩ là mình nên cố gắng thân thiện với các bạn trong lớp sao? |
24 | TO | to be equal to: ngang bằng với Tạm dịch: Những khoản chi tiêu hằng ngày vừa đúng bằng thu nhập của tôi |
25 | ABOUT | to be doubtful about st: nghi ngờ điều gì Tạm dịch: Chúng tôi đã rất nghi ngờ khả năng của anh ấy. |
26 | FOR | to be suitable for: phù hợp cho Tạm dịch: Đôi găng tay đó không phù hợp cho loại công việc đó. |
27 | TO | to be rude to sb: thô lỗ với ai Tạm dich: Cô ấy buồn bởi vì anh ấy đã rất thô lỗ với cô ấy. |
28 | TO | to be kind to sb: tốt với ai Tạm dịch: Cảm ơn. Bạn đã rất tốt với tôi. |
29 | AT | to be surprised at: ngạc nhiên với Tạm dịch: Mọi người đã rất ngạc nhiên với tin đó. |
30 | ABOUT | to be excited about: hào hứng Tạm dịch: Bạn có hào hứng với việc đi du lịch vào tuần tới không? |
Exercise 2
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | B | to be quick at st/doing st: nhanh chóng làm gì Tạm dịch: Tổ chức này nhanh chóng gửi hàng cứu trợ tới những vùng bị bão lụt |
2 | A | leave for: rời khỏi đâu Tạm dịch: Khi nào bạn sẽ rời Singapore? Tuần này hay là tuần sau? |
3 | C | differences between st: sự khác nhau giữa cái gì Tạm dịch: Làm ơn hãy giúp tôi được không? Tôi không thấy sự khác biệt giữa những từ này. |
4 | A | remind sb of st: gợi cho ai nhớ tới cái gì Tạm dịch: Ngôi nhà đó gợi cho tôi nhớ tới ngôi nhà mà tôi đã từng sống. |
5 | B | to be kind of sb: lòng tốt của ai Tạm dịch: Bạn thật là tốt khi cho tôi vay tiền lúc cần. |
6 | A | save sb/st from: cứu ai/cái gì thoát khỏi... Tạm dịch: Chúng ta càn phải áp dụng nhiều biện pháp hữu hiệu để cứu nhiều loài động thực vật từ nguy cơ tuyệt chủng. |
7 | C | result in: dẫn tới Tạm dịch: Phá rừng để lấy gỗ đã dẫn tới sự mất cân bằng sinh thái. |
8 | A |
Tạm dịch: Cô ấy đang tìm một nơi mới để sống bởi vì cô ấy không muốn dựa dẫm vào bố mẹ nữa. |
9 | D |
Tạm dịch: Vì sự công nghiệp hoá, chúng ta phải đương đầu với thực tế là có nhiều loài đang có nguy cơ bị tuyệt chủng. |
10 | B |
Tạm dịch: Các bé! Dọn đồ chơi đi! Đã đến giờ đi ngủ rồi. Đừng thức khuya thế |
11 | B |
Tạm dịch: Cô ấy định bỏ việc để ở nhà chăm sóc mẹ bị ốm. |
12 | C |
Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng về công việc mới của mình bởi vì anh ấy chưa chuẩn bị cho nó. |
13 | A |
Tạm dịch: Thay vì bằng xăng, ô tô sẽ chỉ chạy bằng năng lượng mặt trời và bằng điện. |
14 | D | ahead of: trước Tạm dịch: Cô ấv có một tương lai đầy hứa hẹn ở phía trước. |
15 | B | plenty of: nhiều cái gì Tạm dịch: Nếu bạn đã từng xem ti vi, bạn đã thấy nhiều quảng cáo thuốc. |
16 | C | According to: theo như wrong with: có vấn đề với Tạm dịch: Theo như Bill, có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi. |
17 | D |
Tạm dịch: Tôi sự bị hỏng xe trên cao tốc vào ban đêm. |
18 | D | to be independent of: độc lập, tự chủ Tạm dịch: Là một người đã trường thành, tôi độc lập về tài chính với bố mẹ |
19 | B | to be involved in: tham gia vào Tạm dịch: Ngày nay, phụ nữ tham gia ngày càng nhiều vào chính trị. |
20 | C | object/objection to st/doing st: phản đối làm gì Tạm dịch: Bạn có phản đối gì với dự án con đường mới này không? |
21 | A | to be (un) aware of: ý thức/không ý thức về điều gì Tạm dịch: Vì tôi không biết về sự thay đổi của chương trình nên tôi đã đến buổi luyện tập muộn nửa tiếng. |
22 | C | introduce sb to sb: giới thiệu ai với ai Tạm dịch: Xin phép giới thiệu bạn với bà Brown nhé! |
23 | A | in the library: trong thư viện Tạm dịch: Cô ấy thích đọc sách trong thư viện. |
24 | D | to be keen on st: thích cái gì Tạm dịch: Nhiều học sinh không thích thú với việc học tập ở trường. |
25 | A | in ink: bằng bút mực Tạm dịch: Hãy viết câu trả lời của bạn bằng bút mực. |
26 | A |
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu vẫn giữ nguyên.) Ví dụ: This table is made of wood. (Cái bàn này được làm từ gỗ.)
(Khi tạo thành vật mới nhưng chất liệu của vật mới và vật ban đầu có thay đổi.) Ví dụ: Glasses are made from sand. (Thuỷ tinh được làm từ cát.) Tạm dịch: Bánh mì được làm từ bột mì. |
27 | C |
Tạm dịch: Ở nhiều quốc gia, giáo dục là bắt buộc cho đến lúc 16 tuổi. |
28 | A | lack of st: thiếu cái gì Tạm dịch: Thiếu ăn đã làm chậm sự phát triển của nó. |
29 | B | at Tet: vào dịp tết Tạm dịch: Các thành viên gia đình những người mà sống xa nhà đều cố gắng sum vầy vào dịp Tết. |
30 | A | to be full of: đầy cái gì Tạm dịch: Vào đêm Giáng sinh, trẻ con đi ngủ với tràn đầy vẻ hào hứng. |
Exercise 3
STT | Đáp án | Giải thích chi tiết |
1 | ABOUT | to be confused about st: nhầm lẫn, bối rối Tạm dịch: Cô ấy đã nhầm lẫn ngày. |
2 | FROM | to be different from: khác so với Tạm dịch: Cuốn sách của anh ấy khác với cuốn của tôi. |
3 | OF | to be afraid of st: sự cái gì Tạm dịch: Thằng bé sợ rắn. |
4 | IN | to be successful in st = succeed in st/doing st: thành công trong việc làm gì Tạm dịch: Anh ấy đã thành công trong công việc. |
5 | OF | to be ashamed of: xấu hổ Tạm dịch: Chúng tôi rất xấu hổ về hành vi của mình. |
6 | IN | to be rich in st: giàu, phong phú về cái gì Tạm dịch: Iraq rất phong phú về dầu mỏ. |
7 | TO | to be harmful to st: có hại cho cái gì Tạm dịch: Hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ của chúng ta. |
8 | ABOUT | to be serious about st/doing st: nghiêm túc về cái gì/làm gì Tạm dịch: Cô ấy nghiêm túc về việc học để trở thành một bác sĩ. |
9 | FOR | to be available for: có sẵn cho Tạm dịch: Tôi có sẵn một vài tấm vé cho bạn. |
10 | OF | to be capable of st/doing st: có thể làm gì |
|
| Tạm dịch: Bạn có thể làm được công việc đó không? |
11 | FROM | suffer from: khổ sở, chịu đựng Tạm dịch: Cô ấy khổ sờ với bệnh tim. |
12 | FOR | to be well/ill-prepared for: chuẩn bị tốt/thiếu sự chuẩn bị cho cái gì Tạm dịch: Hầu hết bọn trẻ đều thiếu sự chuẩn bị cho công việc. |
13 | TO | belong to: thuộc về Tạm dịch: Tiếng Anh thuộc về những người sử dụng nó. |
14 | IN | in + ngôn ngữ: bằng tiếng gì Tạm dịch: 4/5 máy tính của thế giới sử dụng những chương trình bằng tiếng Anh. |
15 | ON | insist on: khăng khăng làm gì Tạm dịch: Bố tôi khăng khăng đòi xây nhà mới. |
16 | OF | to be proud of: tự hào về Tạm dịch: Chúng tôi rất tự hào về truyền thống anh hùng của dân tộc mình. |
17 | WITH | to be crowded with: đông đúc, đầy chật Tạm dịch: Vào giờ cao điểm, đường phố đông nghịt các loại xe cộ. |
18 | FOR | to be good for st: tốt cho Tạm dịch: Không khí biển rất tốt cho sức khoẻ. |
19 | WITH | to be acquainted with: quen với Tạm dịch: Tôi không quen với những loại hoa này. |
20 | TO | to be contrary to: trái với Tạm dịch: Những lời nói của bạn trái ngược với hành động của bạn |
21 | ABOUT | to be sad about st: buồn về điều gì Tạm dịch: Anh ấy buồn phiền vì sự lười biếng của thằng con trai. |
22 | INTO | to be divided into: được chia thành Tạm dịch: Quyển sách được chia thành ba phần. |
23 | TO | to be grateful to sb: biết ơn ai Tạm dịch: Chúng tôi rất biết ơn giáo viên của chúng tôi. |
24 | IN | to be interested in st: quan tâm, thích thú với Tạm dịch: Tôi quan tâm tới những sự kiện hiện tại. |
25 | TO | to be similar to st: tương tự như cái gì Tạm dịch: Công việc của bạn tương tự như công việc của tôi. |
26 | FROM | to be absent from: vắng mặt Tạm dịch: Ngày hôm kia, tôi đã không tới lớp. |
27 | TO | to be responsible for st/doing st: chịu trách nhiệm làm gì Tạm dịch: Giáo viên chịu trách nhiệm với việc dạy của mình. |
28 | OF | to be full of: đầy, chật kín Tạm dịch: Vào mùa hè, bãi biển chật kín khách du lịch. |
29 | AT | to be present at: có mặt Tạm dịch: Ngày hôm qua, chúng tôi có mặt tại buổi học. |
30 | WITH | to be popular with: phổ biến, nổi tiếng với Tạm dịch: Cô ca sĩ đó đã rất nổi tiếng với giới trẻ. |