Góc nội tiếp

Bài tập Cơ bản:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo:

A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

C. Bằng số đo cung bị chắn.

D. Bằng nửa số đo cung lớn.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo

A. Bằng hai lần số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

B. Bằng số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

C. Bằng số đo cung bị chắn.

D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng bao nhiêu độ?
A. 180°
B. 45°
C. 90°
D. 120°
 
Câu 4: Chọn hình ảnh đúng nhất.
Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?
A. A C ) O
B. A C B ) O
C. A O B )
D. A C B ) O
Đáp án đúng là:
D. A C B ) O

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

1. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.

2. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau.

3. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.

4. Trong một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 
Câu 6: Chọn những đáp án đúng
Cho hình vẽ sau. Trong các khẳng định dưới đây, các khẳng định đúng là

A. AMB^=ANB^
B. MAN^=ANB^
C. MAO^=AOB^
D. AMB^=450

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ sau. Trong hình vẽ trên có bao nhiêu góc bằng góc YXZ?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Góc nội tiếp của đường tròn là góc

A. có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

B. có đỉnh nằm trên đường tròn và một cạnh chứa một dây cung của đường tròn đó.

C. có đỉnh nằm trong đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

D. có đỉnh nằm trong đường tròn và một cạnh chứa một dây cung của đường tròn đó.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Cung nằm bên trong góc được gọi là

A. cung ngoại tiếp.

B. cung nội tiếp.

C. cung chắn

D. cung bị chắn

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án đúng.

A. DAC^=DBC^
B. DAC^=ACB^
C. DAC^=ADB^
D.
DAC^=BDC^
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90°) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. Bằng nửa số đo cung bị chắn.

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo cung bị chắn.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 90°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 90°.

Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng 90°.

Câu 4: Chọn hình ảnh đúng nhất.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D.

Đáp án A có một cạnh không là dây của đường tròn.

Đáp án B có đỉnh B không nằm trên đường tròn.

Đáp án C có góc AOB là góc ở tâm. 

Đáp án D có góc BCA là góc nội tiếp chắn cung nhỏ AB.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 3.

Trong một đường tròn:

+  Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau → câu 2 đúng.

+  Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau → câu 3 đúng.

+  Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông → câu 1 đúng.

Như vậy hai góc nội tiếp bằng nhau có thể cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau → câu 4 sai.

Vậy có 3 khẳng định đúng.

Câu 6: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là:

A. AMB^=ANB^, D. AMB^=450

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các đáp án đúng là A. AMB^=ANB^ và D. AMB^=450.

A. AMB^=ANB^ đúng vì đây là hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB.

D. AMB^=450 đúng vì AMB^=12AOB^=450.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 2.

YXZ^=YMZ^=YNZ^ (các góc nội tiếp cùng chắn cung YZ).

Vậy có 2 góc bằng góc YXZ.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Góc nội tiếp của đường tròn là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. cung bị chắn

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. cung bị chắn.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. DAC^=DBC^.

Ta có  DAC^=DBC^ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DC).

Bài tập Trung bình:  

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ sau:

O 28 o 95 o 57 o C D E B A

Trong các góc dưới đây, góc nào có số đo bằng 14°?

A. ABE^
B. EBD^
C. CEB^
D. BDE^
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC nhọn có BAC^=600. Vẽ đường tròn đường kính BC tâm O cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Số đo của ODE^ là:

) 60 o ?

A. 60°
B. 40°
C. 30°
D. 50°
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho bốn điểm A,B,C,D thuộc đường tròn (O) như hình vẽ. Biết BOD^=1300 thì số đo BAD^ là:

A. 50°
B. 130°
C. 15°
D. 65°
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ dưới đây:

Cặp góc nào sau đây bằng nhau?

A. CAI^,IBD^
B.
ACI^,IBD^
C. ACI^,IDB^
D. ACI^,IAC^
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và dây cung AC. N là điểm chính giữa cung CB. Góc CAN bằng
A. Góc NAB
B. Góc ABC
C. Góc CON
D. Góc CAB
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi H là điểm nằm giữa O và B. Kẻ dây CD vuông góc với AB tại H. Trên cung nhỏ AC lấy điểm E, kẻ CK  AE tại K. Đường thẳng DE cắt CK tại F. Tích AH. AB bằng: 
A. 4AO²
B. AD.BD
C. BD²
D. AD²
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ dưới đây. Biết CBx^=A^. Số đo góc OBx bằng

A. 80°
B. 60°
C. 90°
D. 110°
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đỉnh A của tam giác ABC với các góc nhọn được nối với tâm O của đường tròn ngoại tiếp. Từ A vẽ đường cao AH. Khi đó:
A. BCA^=BCD^
B. HAD^=OAC^
C. BAH^=HAD^
D. BAH^=OAC^
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn (O), ba điểm A, B, C phân biệt nằm trên đường tròn (O). Tia phân giác của góc A cǎ́t BC ở D và cắt đường tròn ở E. Chọn đáp án đúng.
A. BE² = AE . AD
B. AB . AC = AD . DE
C. AB . AC = AD . AE
D. BE² = AD . DE
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. EBD^

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. EBD^.

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung nên 

EBD^=12EOD^=140.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 60°.

Ta có BDC^=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) suy ra ADC^=900.

Nên ΔADC vuông tại D suy ra ACD^=900DAC^=300 (vì DAC^=BAC^=600).

Suy ra EOD^=2.ECD^=2.ACD^=600 (góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung).

Mà ta lại có ΔOED cân tại O suy ra ΔOED đều hay ODE^=600.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn tâm O, dây cung AB sao cho AOB^=1150, điểm M thuộc cung nhỏ AB. Số đo AMB^ bằng:

O A B M 115 o m

A. 122,5°
B. 125°
C. 125,5°
D. 122°
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 122,5°.

Xét đường tròn (O), ta có AMB^ là góc nội tiếp chắn cung lớn AB.

Nên 
AMB^=12sđAmB
 (số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn).

Suy ra AMB^=12(3600sđAMB)=12(3600AOB^)=12(36001150)=122,5.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 65°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 65°.

Ta có BAD^ là góc nội tiếp chắn cung nhỏ BD và BOD^=1300

nên BAD^=12BOD^=650.

(góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng 90° có số đo bằng một nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung).

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. ACI^,IBD^

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. ACI^,IBD^.

Xét (O) có ACD^ là góc nội tiếp chắn cung AD (chứa điểm B); ABD^ là góc nội tiếp chắn cung AD (chứa điểm C) nên ACD^+ABD^=12.3600=1800 (1).

Lại có ACD^+ACI^=1800 (2) (2 góc kề bù).

Từ (1) và (2) suy ra ABD^=ACI^ hay IBD^=ACI^.

Chứng minh tương tự ta cùng có IDB^=IAC^.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. Góc NAB.

Ta có N là điểm chính giữa cung CB nên cung CN bằng cung NB.

Suy ra CAN^=NAB^ (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. AD²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. AD².

F E A D B O H C K

Xét tam giác ADB có ADB^=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên tam giác ADB vuông tại D.

Do đó AD2=AH.AB  (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Mà  AD  BD ; AD < AB; nên phương án A, B, C sai, phương án D đúng.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 90°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 90°.

Dựng đường kính BD khi đó DCB^=900, suy ra CDB^+CBD^=900  (1).

Mà CDB^=CAB^ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC) và CAB^=CBx^ (giả thiết).

Suy ra CDB^=CBx^  (2).

Từ (1) và (2) suy ra CBx^+CBD^=900 hay OBx^=900.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. BAH^=OAC^.

Kéo dài AO về phía O ta được đường kính AD.

Ta có: CDA^=CBA^ (cùng chắn cung nhỏ AC).

Mặt khác AC  CD (vì góc ACD chắn cung nửa đường tròn) hay tam giác ACD vuông tại C.

Xét tam giác ACD vuông tại C và tam giác AHB vuông tại H (giả thiết) có CDA^=CBA^ (chứng minh trên).

Nên ACDAHB (góc nhọn). Suy ra DAC^=BAH^ hay BAH^=OAC^.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. AB . AC = AD . AE

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. AB . AC = AD . AE.

Ta có AE là phân giác của góc A nên 
BAE^=CAE^
 ⇒ BE=CE.

Lại có ABC^=AEC^  (góc nội tiếp cùng chắn cung AC).

Do đó ABDAEC (g.g) suy ra ABAE=ADAC hay AB.AC=AD.AE.

Xét  ABE và  BDE có: AEB^ chung, BAE^=EBC^ (góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau).

Do đó   ABE 
 BDE (g.g) suy ra BEDE=AEBE hay BE² = AE . DE.

Bài tập Nâng cao: 

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC cân tại A (A^<900). Vẽ đường tròn đường kính AB cắt BC tại D, cắt AC tại E . Chọn đáp án đúng.

A B C D E

A. CBE^=12BAC^
B. CBE^=12ACB^
C. CBE^=12ADE^
D. CBE^=12ABC^
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Ba điểm A, B, C thuộc đường tròn (O) sao cho ABC^=640. Từ A, vẽ AH vuông góc với BC và AH cắt đường tròn (O) tại K. Gọi KL là một dây cung song song với dây AB, Tính ACL^.
A. 64°
B. 32°
C. 26°
D. 54°
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
AB và CE là hai đường kính vuông góc của đường tròn (O ; R). Kẻ dây CE qua trung điểm I của OB. Kẻ đường cao AH của tam giác ACE. Diện tích tam giác ACE bằng:
A. 6R25
B. 4R25
C. 5R26
D. 5R24
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. CBE^=12BAC^.

A B C D E

Ta có ADB^=900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn), suy ra AD  BC hay AD là phân giác của BAC^.

Khi đó CAD^=12BAC^ (1).

Mà  CBE^=CAD^  (góc nội tiếp cùng chắn cung DE) (2).

Từ (1) và (2) suy ra CBE^=12BAC^.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 26°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 26°.

64 o A B K H L C ? )

Ta có: BAH^=900ABC^=900640=260  (1).

Mà KL // AB nên BAH^=AKL^ (hai góc so le trong)  (2).

Lại có ACL^=AKL^ (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AL)  (3).

Từ (1), (2) và (3) suy ra ACL^=260.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 6R25.

Tam giác vuông OCI có OC = R, OI = R2, nên theo định lí Pythagore có CI=R2+R24=R52.

Tam giác HAI có AI = AO + OI = R + R2 = 3R2 (vì I là trung điểm của OB).

Xét HAI vuông tại H và OCI vuông tại O có CIA^ chung
nên HAI  OCI (góc nhọn).

Suy ra HAAI=OCCI hay HA=OC.AICI=R.3R2R52=3R5.

CED^ nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính CD nên CED^ = 90°.

Tam giác ECD vuông tại E có CD = 2R.

Xét ECD vuông tại E và OCI vuông tại O có ECD^ chung
nên ECD  OCI (góc nhọn).

Suy ra ECCD=OCCI hay EC=OC.CDCI=R.2RR52=4R5.

Diện tích tam giác ACE là S=12.EC.HA=12.4R5.3R5=6R25.