Hàm số y = ax mũ 2 (a khác 0)
↵
Bài tập Cơ bản:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. Oy.
Đồ thị của hàm số y = ax² (a 0) là một đường cong luôn đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số y = ax² (a 0) là đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn C. 2.
Có hai điểm thuộc (P) có tung độ y = 2 là hai điểm A và B như hình vẽ.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. (–2 ; –3).
Ta có y = – (–2)² + 1 = –3 nên điểm (–2 ; –3) thuộc đồ thị đã cho.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. –8.
.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. 0.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm ;2
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. 1.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
- Thay vào đồ thị của hàm số ta được , do đó điểm không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. 24.
.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. 1.
Với x = 1 thì y = 1² = 1 nên A(1 ; 2) không thuộc đồ thị (P).
Với x = –1 thì y = (–1)² = 1 nên B(–1 ; 1) thuộc đồ thị (P).
Với x = 10 thì y = 10² = 100 nên C(10 ; –200) không thuộc đồ thị (P).
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn C. 2.
Với thì , suy ra =
Vậy có 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ bằng.
Bài tập Trung bình:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
(–1 ; –2). Giá trị của tham số m là:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. .
Thay y = 4 ta được suy ra .
Vậy các điểm thỏa mãn bài toán là .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. .
Vì nên .
Suy ra .
Hay a = .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. .
Thay ta được a.2=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. .
Đồ thị hàm số đi qua điểm (–1 ; –2) nên thay y = –2 và x = –1 vào hàm số ta được hay .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn C. .
Thay ta được (m−1).3=
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. .
Từ đồ thị có điểm (2 ; –1) thuộc đồ thị nên thay x = 2 ; y = –1 ta được a.4 = –1 suy ra .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. .
Thay y = 3 ta được suy ra hay .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn C. 2.
Thay y = 2 ta được 2x² = 2 nên x² = 1 suy ra x = 1 hoặc x = –1.
Vậy có 2 điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. .
Thay x = 2, y = –1 ta được (2a + 1).4 = –1 suy ra .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. (–2 ; 16), (2 ; 16).
Điểm có tung độ bằng 16 suy ra y = 16 suy ra 4x² = 16 hay x² = 4 hay x = 2.
Bài tập Nâng cao:
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. m = 0; m = 1.
Thay x = m và y = m³ ta được
m³ = m²
m³ – m² = 0
m² (m – 1) = 0
m² = 0 hoặc m – 1 = 0
m = 0 hoặc m = 1.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. .
Trừ từng vế của hệ ta được x = 2, suy ra y = 1.
Thay x = 2, y = 1 vào y = (2m – 1)x², ta được (2m – 1).4 = 1 suy ra .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn B. m = .
Thay x = , y = m ta được suy ra m = .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. .
Thay x = –1, y = 4 ta được
hoặc
hoặc .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. .
Từ phương trình thứ nhất ta có y = –3 – 2x, thay vào phương trình thứ hai ta được
Suy ra y = 1.
Thay x = – 2 và y = 1 vào y = (2m + 1)x² ta được (2m + 1).4 = 1 suy ra m = .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. m = .
Nhân từng vế của phương trình thứ nhất với 4 và nhân từng vế của phương trình thứ hai với 3 ta được
Cộng từng vế hai phương trình của hệ mới ta được
Thay x = 2, y = 1 vào hàm số ta được hay m =
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn C. 2.
Giả sử M(m ; 2m) là điểm thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Thay x = m và y = 2m vào hàm số ta được
m = 0 hoặc m = 6.
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu đề bài.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. .
Thay x = a, y = ta được hay
hoặc .
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. (1 ; 1), (–1 ; 1).
Giả sử D(a ; b) là điểm thuộc (P) cách đều hai trục tọa độ.
Khi đó b = a².
Khoảng cách từ D đến Ox là |a|.
Khoảng cách từ D đến Oy là |b| = |a²|.
Vì D cách đều hai trục tọa độ nên |a|² = |a|.
Suy ra |a| = 0 (loại) hoặc |a| = 1.
Suy ra a = 1 hoặc a = –1.
Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu là (1 ; 1), (–1 ; 1).
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn A. .
Hàm số có dạng y = ax² với a 0.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (2 ; 2) nên thay x = 2; y = 2 ta được a.4 = 2, suy ra .