Hàm số y = ax mũ 2 (a khác 0)

  

Bài tập Cơ bản:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đồ thị của hàm số y = ax² (a  0) là một đường cong luôn đi qua gốc tọa độ và nhận … làm trục đối xứng.
A. Ox
B. Oy
C. y = a
D. y = x.
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đồ thị hàm số y = ax² (a  0) là:
A. đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Ox làm trục đối xứng.
B. đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.
C. đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
D. đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = ax² có đồ thị (P) như sau. Có bao nhiêu điểm thuộc (P) có tung độ y = 2?

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Trong những điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = –x² + 1 ?
A. (2 ; 3)
B. (2 ; 5)
C. (–2 ; 5)
D. (–2 ; –3)
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = f(x) = –2x². Giá trị của hàm số khi x nhận giá trị là –2 là
A. –8
B. 8
C. –32
D. 32
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số: y=12x2 có đồ thị (P). Trong các điểm M(5;252)N(32;98);2Q(12;2), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số: y=14x2 có đồ thị (P). Trong các điểm M(8;16)N(13;136)Q(25;125), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = f(x) = 3x². Giá trị của hàm số khi x nhận giá trị 22 là
A. 24
B. –24
C. 12
D. –12
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = x² có đồ thị là Parabol (P). Trong các điểm A(1 ; 2), B(–1 ; 1), C(10 ; –200), có bao nhiêu điểm thuộc (P) ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=12x2 . Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ bằng 252?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. Oy

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. Oy.

Đồ thị của hàm số y = ax² (a  0) là một đường cong luôn đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.

Đồ thị hàm số y = ax² (a  0) là đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận Oy làm trục đối xứng.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2.

Có hai điểm thuộc (P) có tung độ y = 2 là hai điểm A và B như hình vẽ.

A B

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. (–2 ; –3)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. (–2 ; –3).

Ta có y = – (–2)² + 1 = –3 nên điểm (–2 ; –3) thuộc đồ thị đã cho.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. –8.

f(2)=2.(2)2=8.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 0.

- Thay x=5 vào đồ thị của hàm số ta được y=12.(5)2=252, do đó điểm M(5;252) không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

- Thay x=32 vào đồ thị của hàm số ta được y=12.94=98, do đó điểm N(32;98)  không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

- Thay x=12 vào đồ thị của hàm số ta được y=12.14=18, do đó điểm ;2Q(12;2)  không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1.

- Thay x=8 vào đồ thị của hàm số ta được y=14.(8)2=16, do đó điểm M(8;16) thuộc đồ thị hàm số đã cho.

- Thay x=13 vào đồ thị của hàm số ta được y=14.19=136, do đó điểm N(13;136)  không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

- Thay  x=25 vào đồ thị của hàm số ta được y=14.425=125, do đó điểm Q(25;125)  không thuộc đồ thị hàm số đã cho.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 24.

f(22)=3.(22)2=24.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1.

Với x = 1 thì y = 1² = 1 nên A(1 ; 2) không thuộc đồ thị (P).

Với x = –1 thì y = (–1)² = 1 nên B(–1 ; 1) thuộc đồ thị (P).

Với x = 10 thì y = 10² = 100 nên C(10 ; –200) không thuộc đồ thị (P).

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2.

Với y=252 thì 12x2=252, suy ra =x2=25 suy ra x=±x=±5.

Vậy có 2 điểm thuộc đồ thị hàm số đã cho có tung độ bằng252.

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hàm số y = 2x² có đồ thị là (P), các điểm thuộc (P) có tung độ bằng 4 là:
A. (2;4),(2;4)
B. (2;4),(2;4)
C. (4;4),(4;4)
D. (1;4),(1;4)
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=f(x)=2x2. Biết f(a)=10+46, giá trị của a là:
A. ±(32)
B. (3+2)
C. ±3
D. ±2
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=ax2 (a  0) có đồ thị là Parabol (P). Xác định a để (P) đi qua điểm A(2;4)?
A. a=2
B. a=2
C. a=2
D. a=2
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = (2m – 1)x² (m là tham số), biết đồ thị hàm số đi qua điểm
(–1 ; –2). Giá trị của tham số m là:
A. 12
B. 12
C. 1
D. –1
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=(m1)x2mm1 có đồ thị là Parabol (P). Biết đồ thị đi qua điểm A(3;1). Giá trị của m là:
A. m=23
B. m=43
C. m=43
D.m=23
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm a biết hàm số y = ax² có đồ thị như sau.

A. a=12
B. a=12
C. a=14
D. a=14
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=2x21. Điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 3 thì có hoành độ là:
A. x=±2
B. ±3
C. x=2
D. x=2
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=2x2 có đồ thị là Parabol (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) có tung độ bằng 2?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Xác định a để parabol (P): y = (2a + 1)x² đi qua điểm M(2 ; –1).
A.a=5/8
B. a=58
C. a=85
D. a=8/5
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = 4x². Tìm điểm thuộc parabol có tung độ bằng 16.
A. (–2 ; 16), (2 ; 16)
B. (–1 ; 16), (1 ; 16)
C. (–3 ; 16), (3 ; 16)
D. (–4 ; 16), (4 ; 16)
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. (2;4),(2;4).

Thay y = 4 ta được 4=2x2 suy ra x=±2.

Vậy các điểm thỏa mãn bài toán là (2;4),(2;4).

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. ±(32).

 (a)=10+46 nên 2a2=2(526).

Suy ra a2=(32)2.

Hay a = ±(32).

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. a=2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. a=2.

Thay  x=2;y=4 ta được a.2=a.2=4 suy ra a = 2.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 12.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (–1 ; –2) nên thay y = –2 và x = –1 vào hàm số ta được 2=(2m1).(1)2 hay m=12.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. m=43

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. m=43.

Thay x=3;y=1 ta được (m1).3=(m1).3=1 suy ra m=43.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. a=14

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. a=14.

Từ đồ thị có điểm (2 ; –1) thuộc đồ thị nên thay x = 2 ; y = –1 ta được a.4 = –1 suy ra a=14.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. x=±2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. x=±2.

Thay y = 3 ta được 2x21=3 suy ra x2=2 hay x=±2.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2.

Thay y = 2 ta được 2x² = 2 nên x² = 1 suy ra x = 1 hoặc x = –1.

Vậy có 2 điểm thuộc (P) có tung độ bằng 2.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.a=58

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. a=58.

Thay x = 2, y = –1 ta được (2a + 1).4 = –1 suy ra a=58.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. (–2 ; 16), (2 ; 16).

Điểm có tung độ bằng 16 suy ra y = 16 suy ra 4x² = 16 hay x² = 4 hay x = ± 2.

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đồ thị hàm số y = f(x) = x² (P). Tìm m sao cho B(m ; m³) thuộc Parabol.
A. m = 0; m = 1
B. m = 0; m = –1
C. m = –1; m = 1
D. m = 1; m = 2
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = (2m – 1)x² (m là tham số). Tìm giá trị của m biết (x ; y) thỏa mãn {xy=12xy=3.
A.
m=58
B.
m=58
C. m=85
D. m=85
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=14x2. Xác định giá trị của tham số m để điểm B(2;m) thuộc đồ thị hàm số.
A. m = 0
B. m = 12
C. m = –1
D. m = 1
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=(m2+2m+3)x2 (m là tham số). Xác định giá trị của tham số m để điểm B(–1 ; 4) thuộc đồ thị hàm số.
A. m=1+2;m=12
B. m=1+2;m=12
C. m=1+2;m=12
D. m=1+2;m=12
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = (2m + 1)x² với m là tham số. Biết đồ thị của hàm số đi qua điểm (x ; y) thỏa mãn hệ phương trình {2x+y=3x22y=2. Giá trị của m là
A. 38
B. 38
C. 83
D. 83
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=(3m+1)x2 với m13. Tìm m để hàm số đi qua điểm (x ; y) thỏa mãn hệ phương trình: {3x4y=24x+3y=5.
A. m = 12
B. m = 12
C. m = 14
D. m = 14
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y=13x2 có đồ thị là Parabol (P). Có bao nhiêu điểm trên (P) thỏa mãn tung độ gấp đôi hoành độ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hàm số y = –2x². Các giá trị của a thỏa mãn điểm (a ; 1046) thuộc đồ thị hàm số là:
A. a=32;a=3+2
B. a=32;a=3+2
C. a=32;a=32
D. a=3+2;a=32
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đồ thị hàm số y = x² có đồ thị (P). Tìm các điểm trên Parabol (khác gốc tọa độ) cách đều hai trục tọa độ.
A. (1 ; 1), (–1 ; 1)
B. (1 ; 1), (–1 ; –1)
C. (1 ; –1), (–1 ; 1)
D. (1 ; 1), (1 ; –1)
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

> > y x O

A. y=12x2
B. y=12x2
C. y=2x2
D. y=2x2
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. m = 0;  m = 1.

Thay x = m và y = m³ ta được

m³ = m²

m³ – m² = 0

m² (m – 1) = 0

m² = 0 hoặc m – 1 = 0

m = 0 hoặc m = 1.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. m=58.

Trừ từng vế của hệ {xy=12xy=3 ta được x = 2, suy ra y = 1.

Thay x = 2, y = 1 vào y = (2m – 1)x², ta được (2m – 1).4 = 1 suy ra m=58.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. m = 12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. m = 12.

Thay x = 2 , y = m ta được m=14.2 suy ra m = 12.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. m=1+2;m=12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. m=1+2;m=12.

Thay x = –1, y = 4 ta được (m2+2m+3).1=4

m2+2m+1=2

(m+1)2=2

m+1=2 hoặc m+1=2

m=1+2 hoặc m=12.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 38.

Từ phương trình thứ nhất ta có y = –3 – 2x, thay vào phương trình thứ hai ta được
 x22(32x)=2
x2+4x+4=0
(x+2)2=0
x=2

Suy ra y = 1.

Thay x = – 2 và y = 1 vào y = (2m + 1)x² ta được (2m + 1).4 = 1 suy ra m = 38.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. m =14

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. m = 14.

Nhân từng vế của phương trình thứ nhất với 4 và nhân từng vế của phương trình thứ hai với 3 ta được {12x16y=812x+9y=15

Cộng từng vế hai phương trình của hệ mới ta được 7y=7 suy ra y = 1, suy ra x = 2.

Thay x = 2, y = 1 vào hàm số ta được (3m+1).22=1 hay m =1/4.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2.

Giả sử M(m ; 2m) là điểm thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Thay x = m và y = 2m vào hàm số ta được


13m2=2m

m26m=0

m(m6)=0

m = 0 hoặc m = 6.

Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. a=3+2;a=32

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. a=3+2;a=32.

Thay x = a, y = 1046 ta được 2a2=1046 hay a2=5+26

a2=(3+2)2

a=3+2 hoặc a=32.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. (1 ; 1), (–1 ; 1).

Giả sử D(a ; b) là điểm thuộc (P) cách đều hai trục tọa độ. 

Khi đó b = a².

Khoảng cách từ D đến Ox là |a|.

Khoảng cách từ D đến Oy là |b| = |a²|.

Vì D cách đều hai trục tọa độ nên |a|² = |a|.

Suy ra |a| = 0 (loại) hoặc |a| = 1.

Suy ra a = 1 hoặc a = –1.

Vậy có hai điểm thỏa yêu cầu là (1 ; 1), (–1 ; 1).

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. y=12x2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. y=12x2.

Hàm số có dạng y = ax² với a  0.

Đồ thị hàm số đi qua điểm (2 ; 2) nên thay x = 2; y = 2 ta được a.4 = 2, suy ra a=12.