Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn

Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng vô nghiệm thì tương đương với nhau. Khẳng định trên đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
 
Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Cho phương trình 2x3y=1.Tìm để cặp số \((10;{b^2})\)là nghiệm của phương trình.
A. b=±193
B.  b=±213
C. b=± 361/9
D. b=± 441/9
 

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Trong mặt phẳng tọa độ xOy, cho ba điểm A(1;2),B(2;5),C(3;k). Tìm k để ba điểm A,B,C thẳng hàng?
Đáp số: k= ⬜

Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Cho hệ phương trình \( \begin{cases} a_{1}x+b_{1}y=c_{1}\\ a_{2}x+b_{2}y=c_{2} \end{cases}\)Với ệ vô nghiệm khi:

A. a1a2b1b2

B. a1a2=b1b2c1c2

C. a1a2=b1b2=c1c2

D. b1b2=c1c2

 
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho ba đường thẳng: \((d_{1}):x+y-4==(d_{2}):x=3(d_{3}):{x\over6}+{y\over{k}}=1\)
Nếu ba đường thẳng đồng quy thì giá trị của 
 
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Xác định a,để hệ phương trình \( \begin{cases} ax+8\sqrt{3}y=20\\ 3\sqrt{2}x+by={9\over2} \end{cases}\)  (*) có nghiệm
\((\sqrt{2};{{\sqrt{3}}\over2})\)
\(A. a=8\sqrt{2}; b=\sqrt{3}\)
\(B. a=8\sqrt{2}; b=-\sqrt{3}\)
\(C. a=4\sqrt{2}; b=-\sqrt{3}\)
\(D. a=4\sqrt{2}; b=\sqrt{3}\)
 
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Xác định để hai hệ phương trình sau tương đương?
(I) \(\begin{cases} x-y=1\\ 2x+y=2 \end{cases}\);
(II) \(\begin{cases} ax-2y=2\\ x=ay=1 \end{cases}\)

Đáp số:
 
 
Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm công thức nghiệm nguyên tổng quát của phương trình 5x+3y=(1)
\(a. \begin{cases} x=3t+1\\ y=-5t-1 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(b. \begin{cases} x=3t-1\\ y=5t+1 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(c. \begin{cases} x=3t-1\\ y=5t+5 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(d. \begin{cases} x=3t+1\\ y=-5t-1 \end{cases} (t- \in Z)\)
 
Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Tìm công thức nghiệm nguyên tổng quát của phương trình 5x+3y=(1)
\(a. \begin{cases} x=11t-9\\ y=4t-1 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(b. \begin{cases} x=11t+9\\ y=-4t+1 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(c. \begin{cases} x=-11t-9\\ y=-4t+1 \end{cases} (t- \in Z)\)
\(d. \begin{cases} x=11t+9\\ y=4t+1 \end{cases} (t- \in Z)\)
 
 
Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một xí nghiệp cần chuyển 42 tấn cát tới công trường xây dựng bằng hai loại xe 5 tấn và 9 tấn. Hỏi phải huy động bao nhiêu xe mỗi loại để làm công việc này? (với điều kiện mỗi xe đều chở đủ trọng lượng của nó)
A. và 3
B. 12  2
C.  và 8
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

 

 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng vô nghiệm thì có cùng tập nghiệm là S=
Hai hệ phương trình có cùng tập nghiệm thì tương đương với nhau
Vậy đáp án là A
Bạn đã trả lời đúng
 

Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thay x=10;y=b2 vào phương trình 2x3y=1 ta được:
2.103.b2=1
203b2=1 b2=193 b=±193

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Đáp án đúng là: k = 8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Gọi (d):y=ax+b là đường thẳng đi qua ba điểm A,B,C,

Do A,B,C thuộc (d) nên tọa độ của chúng thỏa mãn phương trình đường thẳng, tức là: { {a+b=2(2)

 2a+b=5(2)

 3a+b=k(3)

(1) ⇔2a+2b=4⇔2a+b+b=4  (*)

Thay (2) vào (*) ta được: 5+b=4⇔b=−1

Thay b=−1 vào phương trình (1) ta được: a−1=2⇔a=3

Thay a=3;b=−1  vào (3) ta được: 3.(−3)−1=k⇔k=8

Vậy số cần điền là 8

 

Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Vậy đáp án là B. a1a2=b1b2c1c2

 

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hệ phương trình (*) vô nghiệm nếu hai đường thẳng a1x+b1y=c1 và a2x+b2y=c2 song song
a1a2=b1b2c1c2
Vậy đáp án là B

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Xét hệ phương trình {x+y4=0(1)x=3
Thay x=3 vào phương trình (1) ta được:
3+y4=0y1=0y=1
Suy ra (3;1) là nghiệm của hệ phương trình
Tức là hai đường thẳng (d1)(d2) cùng đi qua (3;1)
Để ba đường thẳng đồng quy thì (d3) đi qua (3;1)
36+1k=1 1k=12 k=2
Vậy số cần điền là 2

 

 

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

C. a=42; b=3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thay x=2;y=32 vào hệ phương trình (*), ta được:
{a2+83.32=2032.2+b32=92
{a2+12=2012+b3=9
{a2=8b3=3
{a=42b=3


Vậy đáp án là C

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Xét hệ phương trình (I) {xy=1(1)2x+y=2(2)
Phương trình (1) 2x2y=22x+y3y=2 (*)
Thay (2) vào (*) ta được:
23y=2y=0
Thay y=0 vào phương trình (1) ta được:
2x=2x=1
Suy ra (1;0) là nghiệm của (I)
Để hai hệ phương trình tương đương thì (1;0) cũng là nghiệm của (II)
Thay x=1;y=0 vào (II)
{a.12.0=2()1+a.0=1(đúng)


()a=2
Vậy số cần điền là 2

 

 

Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

D. {x=3t+1y=5t1(tZ)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có 5.1+3.(1)=2
(1;1) là nghiệm của phương trình 5x+3y=2
53 là hai số nguyên tố cùng nhau
Suy ra công thức nghiệm nguyên của phương trình (1) là: {x=3t+1y=5t1

(tZ)
Vậy đáp án là D

 

 

Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

D. {x=3t+1y=5t1(tZ)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có 5.1+3.(1)=2
(1;1) là nghiệm của phương trình 5x+3y=2
53 là hai số nguyên tố cùng nhau
Suy ra công thức nghiệm nguyên của phương trình (1) là: {x=3t+1y=5t1

(tZ)
Vậy đáp án là D

 

 

Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Gọi số xe trọng tải 5 tấn và 9 tấn cần dùng lần lượt là xy xe (x,yN)
Do số cát cần vận chuyển là 42 tấn nên ta có phương trình
5x+9y=42
Ta có 5.3+9.3=42
(3;3) là nghiệm của phương trình 5x+9y=42
59 là hai số nguyên tố cùng nhau
Suy ra công thức nghiệm nguyên của phương trình (1) là: {x=9t+3y=5t+3(tZ)
Do x,y>0 nên
{9t+3>05t+3>0{t>13t<35
tZt=0
Với t=0x=3;y=3
Vậy đáp án là A