Hệ thức giữa cánh và góc trong tam giác vuông

Bài tập Cơ bản:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Điền vào chỗ chấm: Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng ... nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.
A. cạnh huyền
B. cạnh góc vuông
C. cạnh
D. cạnh góc vuông còn lại

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng …. nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtan góc kề.

A. cạnh huyền
B. cạnh
C. cạnh kia
D. cạnh góc vuông còn lại

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có BC = a, CA = b, AB = c. Khi đó

A B C a b c

A. b=a.sinB
B. b=a.sinA
C. a=b.sinB
D. a=b.sinC
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có BC = a, CA = b, AB = c. Khi đó

A B C a b c

A. b = c . cos C
B. b = a . cos C
C. a = b . cos C
D. a = b . cos B
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có BC = a, CA = b, AB = c. Khi đó

A B C a b c

A. b = c . tan B
B. c = a . tan A
C. b = c . tan C
D. c = b . tan B
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có BC = a, CA = b, AB = c. Khi đó

A B C a b c

A. c = b . cot C
B. b = a . cot B
C. b = c . cot B
D. c = b . cot B
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có BC = 11 cm và C^=600. Tính AB.

A B C 11 cm 60 o

A. 8,45 cm
B. 6,89 cm
C. 7,25 cm
D. 9,53 cm
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A , có AB = 3,7 cm và B^=500. Tính AC (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 4 cm
B. 4,4 cm
C. 5,4 cm
D. 5 cm
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại A , biết B^ = 57° và BC = 4,5. Độ dài cạnh AB xấp xỉ:
A. 2,5
B. 3,2
C. 1,8
D. 3,8
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Tính các góc của tam giác ABC (làm tròn đến độ). 
A. A^=800;B^=620;C^=380
B. A^=900;B^=530;C^=370
C. A^=900;B^=580;C^=320
D. A^=800;B^=520;C^=370
 
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. cạnh huyền.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)
Chọn D. cạnh góc vuông còn lại.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông còn lại nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtan góc kề.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. b=a.sinB.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. b = a . cos C

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. b = a . cos C.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với côsin góc kề.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. b = c . tan B.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. c = b . cot B

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. c = b . cot B.

Trong mỗi tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với côtan góc kề.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 9,53 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 9,53 cm.

AB=BC.sinC=11.sin6009,53 cm.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 4,4 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 4,4 cm.

AC=AB.tanB=3,7.tan5004,4 cm.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 2,5.

AB=BC.cosB=4,5.cos5702,5.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B.
A^=900;B^=530;C^=370

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. A^=900;B^=530;C^=370.

A B C 12 16 20

Ta có BC2=202=400 ; AB2+AC2=122+162=400

Suy ra BC² = AB² + AC².

Nên theo định lí Pythagore đảo, tam giác ABC vuông tại A.

Do đó A^=900.

Ta có sinB=ACBC=1620=45 suy ra B^530.

Khi đó C^=900B^=900530=370.

 

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ΔABC vuông tại A . Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Biết a = 20 cm, B^=35o. Chọn đáp án đúng.

A C B a b c 35 o

A. b = 11,47 cm
B. b = 16,38 cm
C. c = 11,47 cm
D. a = 11,47 cm
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ΔABC vuông tại A. Biết BC = 15 cm, AB = 10 cm. Chọn đáp án đúng.
A. B^=42o
B. B^=40o
C. C^=42o
D. C^=48o
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ΔABC vuông tại A . Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Biết c = 3,8 cm,B^=51o. Chọn đáp án đúng.

B A C a c b

A. b = 4,2 cm
B. a = 6 cm
C. a = 4,6 cm
D. b = 6 cm
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ΔABC vuông tại A. Gọi BC = a, AC = b, AB = c. Biết a = 11 cm, C^=60o. Chọn đáp án đúng.
A. b = 6,5 cm
B. b = 9,5 cm
C. b = 5,5 cm
D. b = 4,5 cm
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC vuông tại A. Biết AB = 14 cm, C^=30o. Chọn đáp án đúng.

B A C a c b

A. AC = 15 cm, BC = 26 cm, B^=60o
B. AC = 123 cm, BC = 143 cm, B^=60o
C. AC = 143 cm, BC = 28 cm, B^=60o
D. AC = 1433 cm, BC = 14 cm, B^=60o
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC vuông tại B. Biết AC = 15 cm, A^=52o. Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất. Chọn đáp án đúng.

A. C^=38o, AB = 8,4 cm, BC = 10,5 cm
B. C^=38o, AB = 9,2 cm, BC = 11,8 cm
C. C^=38o, AB = 9,8 cm, BC = 12,4 cm
D. C^=38o, AB = 11,8 cm, BC = 9,2 cm
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC vuông tại A. Biết AB = 72 cm, AC = 11 cm. Chọn đáp án đúng. (cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, góc làm tròn đến độ).
A.
B^=51o,C^=39o,BC=15,08cm
B.
B^=51o,C^=39o,BC=14,08cm
C.
B^=42o,C^=48o,BC=14,28cm
D.
B^=48o,C^=42o,BC=14,80cm
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔMNP có N^=70o,P^=38o, đường cao MI = 8 cm. Diện tích ΔMNP bằng:
A. 42,6 cm²
B. 52,6 cm²
C. 48,8 cm²
D. 51,5 cm²
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28° và có độ cao là 2,1m. Tính độ dài của mặt cầu trượt (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. 3,2 m
B. 4,8 m
C. 4,5 m
D. 5,6 m
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tứ giác ABCD có: A^=D^=90o,C^=30o, Ab = 4 cm, AD = 3 cm. Diện tích tứ giác ABCD xấp xỉ:
A. 19,8 cm²
B. 18,6 cm²
C. 21,6 cm²
D. 24,8 cm²
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. b = 11,47 cm

Vì ΔABC vuông tại A nên C^=90oB^=55o.

b = a . sin B = 20 . sin 35° ≈ 11,47 (cm)

c = a . sin C = 20 . sin 55° ≈ 16,38 (cm) (Vì ΔABC vuông tại A nên sin C = cos B)

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. C^=42o

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. C^=42o

A B C 15 10

Áp dụng định lí Pythagore ta được: AC=BC2AC2=55 (cm).

sin ACBC=5515 suy ra B^48o và C^=90oB^42o.

 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất 
Đáp án đúng là: B. a = 6 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. a = 6 cm

Xét tam giác ΔABC vuông tại A. Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:

cos B = ca hay cos 51° = 3,8a suy ra a = 6 cm.

Áp dụng định lí Pythagore ta được: 
b=a2c2623,824,6
 (cm).

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. b = 5,5 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. b = 5,5 cm

Ta có: C^=60o suy ra B^=30o.

Mà c = a . sin C = 11 . sin 60° ≈ 9,5 cm.

b = a . sin B = 11 . sin 30° = 5,5 cm.

B A C a

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. AC = 143 cm, BC = 28 cm, B^=60o

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. AC = 143 cm, BC = 28 cm, B^=60o

Vì ΔABC vuông tại A nên B^+C^=90o suy ra B^=90oC^=60o.

Ta có: AC = AB . tan 60° = 143 cm

cos B = BABBC suy ra BC=14cos60o = 28 cm

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. C^=38o, AB = 9,2 cm, BC = 11,8 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. C^=38o, AB = 9,2 cm, BC = 11,8 cm

Vì ΔABC vuông tại B nên C^=90oA^=38o.

Ta có: AB = AC . sin C = 15 . sin 38° ≈ 9,2 cm.

BC = AC . sin A = 15 . sin 52° ≈ 11,8 cm.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D.
B^=48o,C^=42o,BC=14,80cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 
B^=48o,C^=42o,BC=14,80cm

Ta có: tan B = ACAB=1172 suy ra B^48o

Lại có: C^=90oB^42o.

Áp dụng định lí Pythagore vào ΔABC vuông tại A, ta có:


BC=AB2+AC2=98+12114,80
 (cm).

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 52,6 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 52,6 cm²

Xét ΔMNI vuông tại I có: NI = MI . cot 70° ≈ 2,91 cm.

Xét ΔMPI vuông tại I có: PI = MI . cot 38° ≈ 10,24 cm.

Suy ra NP = NI + PI = 13,15 cm.

Khi đó SMNP=12.MI.NP52,6 cm²

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 4,5 m

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 4,5 m

Ta có độ dài cầu trượt là độ dài cạnh BC.

Khi đó độ dài cầu trượt là: BC=ABsinC=2,1sin28o4,5 (m).

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 19,8 cm²

Kẻ BH  CD tại H.

Tứ giác ABHD là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông), suy ra BH = AD = 3 mc, DH = AB = 4 cm.

Xét ΔBHC vuông tại H có: HC = HB . cot 30° = 33 cm.

CD = DH + HC = 4 + 33 cm.

Diện tích tứ giác ABCD là: (AB+CD).AD2=(4+4+33).3219,8 cm².

 

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ABC vuông tại A có AB = c, BC = a, CA = b. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính tanB2.
A. a+bbc
B. bac
C. ba+c
D. bca
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vẽ. Diện tích tam giác OMN (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là

P O M N 60 38 9 cm o o

A. 7 cm²
B. 8 cm²
C. 9 cm²
D. 11 cm²
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho  ABC là tam giác đều cạnh 8cm và AMB^ = 42°. Độ dài cạnh AM (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) là:

A M B C 8 cm 42 o )

A. 10,35 cm
B. 10,83 cm
C. 11,05 cm
D. 12,43 cm
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình chữ nhật ABCD. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H. Biết BH = 4 cm và BAC^ = 30°. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

30 o A B C D H 4 cm

A. 642 cm²
B. 643 cm²
C. 3233 cm²
D. 6433 cm²
 
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ΔABC có B^=38o,C^=30o, BC = 11 cm. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Độ dài đoạn thẳng AC xấp xỉ:
A. 7,3 cm
B. 6,8 cm
C. 9,3 cm
D. 10 cm
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC có BC = 11 cm, B^=38o,C^=30o. Gọi N là chân đường vuông góc hạ từ A xuống cạnh BC. Diện tích tam giác ABC xấp xỉ:
A. 21,068 cm²
B. 19,086 cm²
C. 20,086 cm²
D. 18,068 cm²
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC cân tại A có A^ = 30°, đường trung tuyến BM. Số đo góc CBM^ (làm tròn kết quả đến độ) là:
A. 31°
B. 46°
C. 51°
D. 57°
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC có B^=60o,C^=50o, AC = 35 cm. Diện tích tam giác ABC xấp xỉ:
A. 509,2 cm²
B. 508,2 cm²
C. 590,2 cm²
D. 502,9 cm²
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC có B^=60o, AB = 16 cm, AC = 14 cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 502 cm²
B. 503 cm²
C. 402 cm²
D. 403 cm²
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình bình hành ABCD có A^=45o, AB = BD = 18 cm. Diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 268 cm²
B. 324 cm²
C. 378 cm²
D. 412 cm²
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. ba+c

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. ba+c.

) ) A B D C a b c 1 2 < >

Ta có: BD là phân giác của góc B , nên áp dụng tính chất đường phân giác ta được:

ADDC=ABBC=ca hay 
ADDC+AD=cc+a
 suy ra ADAC=cc+a suy ra AD=bcc+a.

Vì  ABD vuông tại A nên tanB2=tanB1=ADAB=bc(c+a).c=bc+a.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 11 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 11 cm².

 OPN vuông tại P nên ta có:

OP=ON.sin380=9.sin3805,54 (cm)

NP=ON.cos380=9.cos3807,09 (cm)

 OPM vuông tại P nên ta có:

PM=OP.cot600=5,54.133,2 (cm)

Khi đó MN=NPPM=7,093,2=3,89 (cm)

Diện tích tam giác OMN là

S=12.OP.MN=12.5,54.3,89 11 (cm²).

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 10,35 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 10,35 cm.

A M B C 8 cm 42 o ) H

Kẻ đường cao AH  BC, H ∈ BC.
Do ABC đều nên AH cũng là đường trung tuyến suy ra HB = HC = 4 cm.
Xét ABH vuông tại H ta có: AH2=AB2BH2=8242=48 hay AH = 43 cm.
Xét AHM vuông tại H có AM=AH:sin420=43:sin42010,35 cm.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 6433 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 6433 cm².

Xét tam giác vuông ABH vuông tại H có: sin300=BHAB

Suy ra AB=BH:sin300=4:12=8 cm.

Xét tam giác ABC vuông tại B có BC=AB.tan300=833 cm.

Diện tích hình chữ nhật ABCD là S=AB.BC=8.833=6433 cm².

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 7,3 cm

Xét tam giác vuông NAB có: BN = AN . cot 38° = AN . tan 52°.

Xét tam giác vuông NAC có: CN = AN . cot 30° = AN . tan 60°

Mà BN + CN = BC, suy ra 

AN . tan 52° + AN . tan 60° = 11

hay AN . (tan 52° + tan 60°) = 11

suy ra AN = 11tan52o+tan60o ≈ 3,65 (cm)

Xét tam giác vuông NAC có AC=ANsinC7,3 (cm).

A B C N 38 o 30 o 11 >

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 20,086 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 20,086 cm²

Kẻ BH  AC tại H ta được ΔBHC vuông tại H.

Khi đó HBC^=60o,HBA^=60o38o=22o.

Do đó BH = BC . sin 30° = 5,5 cm.

Xét ΔBHA vuông tại H có HBA^=22o suy ra cos 22° = ABHAB hay 5,AB=5,5cos22o5,932 cm.

Kẻ AN  BC tại N.

Xét ΔABN vuông tại N có sin 38° = AANAB suy ra AN = AB . sin 38° = 5,932 . sin 38° ≈ 3,652 cm.

Ta có: ABSABC=12AN.BC=12.3,652.11=20,086 (cm²).

H N B C A 38 30 o o 11 )

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 51°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 51°.

1 B A M C H 1 2

Vẽ đường cao AH của tam giác ABC cắt BM tại O.

Do tam giác ABC cân tại A nên AH cũng là đường trung tuyến và đường phân giác của BAC^.

Khi đó O là trọng tâm tam giác ABC và A1^=A2^ = 15°.

Trong tam giác AHB vuông tại H ta có: tanA1=BHAH (1).

Trong tam giác OHB vuông tại H ta có: tanB1=OHBH (2).

Nhân (1) và (2) vế theo vế ta được:tanA1.tanB1=BHAH.OHBH=OHAH=13 (vì O là trọng tâm)

suy ra 
A1=13.tan150=2+33
, suy ra CBM^=B1^510.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 509,2 cm²

Kẻ AH  BC tại H. 

+ Xét ΔAHC vuông tại H có: AH = AC . sin 50° ≈ 26,8 cm.

   HC = AC . cos 50° ≈ 22,5 cm.

+ Xét ΔAHB vuông tại H có: BH = AH . cot 60° ≈ 15,5 cm.

Suy ra BC = BH + HC ≈ 38 cm

Vậy ABSABC=12AH.BC12.26,8.38=509,2 (cm²)

35

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 403 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 403 cm²

Kẻ AH  BC tại H.

+ Xét ΔAHB vuông tại H có: AH = AB . sin 60° = 83 (cm).

   HB = AB . cos 60° = 8 (cm).

+ Áp dụng định lí Pythagore cho ΔAHC vuông ở H có: HC=AC2AH2=2 (cm).

  Suy ra BC = HB + HC = 8 + 2 = 10 cm.

Vậy SABC=12AH.BC=12.83.10=403 (cm²).

A B

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 324 cm²

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 324 cm²

Xét ΔABD có AB = BD nên ΔABD cân tại B.

Kẻ BH  AD suy ra H là trung điểm của AD.

Xét ΔABH vuông tại H có: BH = AB . sin 45° = 92 (cm), AH = AB . cos 45° = 92 (cm).

AD = 2 . AH = 182 (cm)

Vậy SABCD=AH.AD=92.182=324 (cm²).