Hình nón

Câu 1: Khẳng định đúng hay sai
 
  Đúng Sai
Diện tích xung quanh của một hình nón bằng chu vi đáy nhân với đường sinh.
   
Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa chu vi đáy nhân với đường sinh
   
Thể tích của hình nón bằng nửa diện tích đáy nhân với chiều cao
   
Thể tích của hình nón bằng 1/3 diện tích đáy nhân với chiều cao.
   

Câu 2: Khẳng định đúng hay sai

  Đúng Sai
Hình khai triển mặt xung quanh của một hình trụ là một hình chữ nhật
   
Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là một tam giác cân
   

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy là rđường sinh và chiều cao được tính bằng công thức
A. 2
B. Stp=πrl+πr2
C. 2
 
Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một hình nón có bán kính đáy rđường sinh và đường cao hKhai triển mặt xung quanh của hình nón, ta được một hình quạt. Khi đó số đo cung của hình quạt theo  là:
A. \({r \over{l}}.180^o\) 
B. \({r \over{h}}.360^o\)
C. \({r \over{l}}.360^o\)
Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Hình khai triển của mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt có số đo cung bằng 
như hình vẽ.

Tính
A. \(\sqrt{3}\over4\) 
B. \(\sqrt{2}\over2\) \(\sqrt{2}\over3\)
C. \(\sqrt{2}\over3\)
D. \(\sqrt{2}\over4\)
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một hình nón có bán kính đáy bằng 7cm, chiều cao bằng 24cm.
Câu a: Tính số đo cung hình quạt khi khai triển mặt xung quanh của hình nón.
A. o
B. 
C. 
D. o
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình nón có bán kính đáy bằng 7cmchiều cao bằng
Câu b: Tính diện tích xung quanh của hình nón (lấy π=3,14)
Đáp số:

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình nón có bán kính đáy bằng 7cmchiều cao bằng 24cm.

Câu c: Tính thể tích của hình nón
Đáp số:

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 960 
chu vi đáy bằng 48cm Đường sinh của hình nón đó bằng cm
 
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình nón có thể tích bằng 264 chiều cao bằng 
Lấy  thì bán kính đáy của hình nón đó bằng
 
Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một hình nón có bán kính đáy bằng rdiện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo  r
A.  \(V={\sqrt{3}\over2}{\pi}r^2\)
B. \(V={\sqrt{3}\over3}{\pi}r^3\)
C. \(V=\sqrt{2}{\pi}r^2\)
D. \(V=\sqrt{3}{\pi}r^3\)
 
Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Một hình nón và một hình trụ có bán kính đáy bằng nhau và chiều cao bằng nhau. Tỉ số các thể tích của hình trụ và hình nón bằng:
A. 1
B. 3
C. \(1 \over 2\)
D. \(2 \over 3\)
 
Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào các chỗ trống theo hình vẽ sau
 
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Độ dài đường sinh
Chiều cao
Diện tích xung quanh
Diện tích toàn phần
Thể tích

 

Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào các chỗ trống theo hình vẽ sau
 
Bán kính đáy
Đường kính đáy
Độ dài đường sinh
Chiều cao
Diện tích xung quanh
Thể tích

 

Câu 15: Khẳng định đúng hay sai

(Cho hình nón cụt có  là bán kính đáy, là độ dài đường sinh, là chiều cao. Kí hiệu 
là diện tích xung quanh,là thể tích của hình nón cụt.
  Đúng Sai
\(Sxq=x(r1 + r2)h\)
   
\(Sxq=\pi(r1+r2)l\)
   
\(V={1\over3}{\pi}h(r1+r2+r1r2)\)
   

\(V={1\over3}{\pi}h(r1+r1-r1r2)\)

   

 

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tính thể tích của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 3c 7cmchiều cao bằng 

Đáp số:

 

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất

Tính độ dài đường sinh của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng chiều cao bằng h.
A. \(l={\sqrt{h^2+(r1-r2)^2}}\)
B. \(l={\sqrt{h^2+(r1+r2)^2}}\)
C. \(l={\sqrt{h^2+(r1-r2)^2}}\)
D. \(l={\sqrt{h^2-(r1-r2)^2}}\)
B
Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất
Tính diện tích xung quanh của một hình nón cụt có các bán kính đáy bằng 3cvà 7cmchiều cao bằng 
A. Sxq=20π (cm2)
B. Sxq=30π (cm2)
C. Sxq=12π (cm2)
D. Sxq=50π (cm2)
 

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hình vẽ:

Khi quay hình quanh cạnh Athì tạo ra:
A. Một hình trụ
B. Một hình nón
C. Hai hình nón
D. Một hình nón cụt
 

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất

Tính diện tích cần sơn cả mặt ngoài và mặt trong một chiếc xô hình nón cụt (không có nắp) có đường sinh 4dmđường kính đáy xô 3dmđường kính miệng xô 4dm.
A. 
B. 
C. 
D. 
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Khẳng định đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ý thứ 1: Sai vì diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa chu vi đáy nhân với đường sinh
Ý thứ 2: Đúng
Ý thứ 3: Sai vì thể tích của hình nón bằng 13 diện tích đáy nhân với chiều cao.
Ý thứ 4: Đúng

Câu 2: Khẳng định đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ý thứ 1: Đúng

Ý thứ 2:
Sai vì hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt.
 

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

B. Stp=πrl+πr2

Hướng dẫn giải (chi tiết)



Diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích xung quanh hình nón cộng với diện tích đáy:
Stp=πrl+πr2
Trong đó
r: Bán kính đáy
l: Đường sinh
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

C. rl.360o

Hướng dẫn giải (chi tiết)



Độ dài cung của hình quạt tròn là πln180
Mà chu vi đáy của hình nón (cũng là độ dài của cung AB của hình quạt) là: 2πr
Suy ra
2πr=πln180n=2πr.180πl=rl.360

Số đo cung AB của hình quạt là no=rl.360o
Vậy đáp án đúng là C.
Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

D. 24

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
+ Bước 1: Áp dụng công thức số đo cung hình quạt no=rl.360o, ta tìm rl
+Bước 2: Biểu diễn l qua r. Từ đó tìm h
+ Bước 3: Tính tgα=rh

 

Bài giải
Số đo cung hình quạt bằng 120o nên ta có rl.360o=120orl=13
Suy ra l=3r
Tam giác SOA vuông tại O. Áp dụng định lý Pytago, ta có:
l2=h2+r2
h2=l2r2=9r2r2=8r2h=22r
tgα=rh=r22r=122=24
Vậy đáp án đúng là D.
Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là:

B. 100o48

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Độ dài đường sinh của hình nón là: l=h2+r2=242+72=625=25(cm)
Số đo cung hình quạt khi khai triển mặt xung quanh hình nón là:
no=rl.360o=725.360o=100o48
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Theo câu a, ta có l=25(cm)
Diện tích xung quanh của hình nón là:
Sxq=πrl=π.7.25=3,14.7.25=549,5(cm2)
Vậy số cần điền vào ô trống là 549,5.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thể tích hình nón là:

V=13πr2h=13π.72.24=392π
(cm3)
Vậy số cần điền vào ô trống là 392.

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Áp dụng công thức Sxq=πrl=2πr2l
Do Sxq=960(cm2) và chu vi đáy 2πr=48(cm) nên ta có:

960=482.ll=40(cm)

Vậy độ dài đường sinh của hình nón là 40cm
Vậy số cần điền vào ô trống là 40.

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Áp dụng công thức:

V=13πr2h

Thay V=264, π=227h=7 vào công thức, ta có:

264=13.227.r2.7r2=36r=6
(dm)
Vậy bán kính đáy của hình nón là 6 dm
Vậy số cần điền vào ô trống là 6.

Câu 11: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

B.V=33πr3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn
+ Bước 1: Tính đường sinh l theo r
+ Bước 2: Áp dụng định lý Pytago, tính chiều cao h
+ Bước 3: Tính thể tích hình nón
Lời giải

Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy nên ta có:
πrl=2πr2l=2r
Ta có r2+h2=l2 (định lí Pytago)
Suy ra:
h2=l2r2=(4r2)r2=3r2h=3r
Thể tích hình nón là:
V=13πr2h=13πr2.3r=33πr3 (đơn vị thể tích)
Vậy đáp án đúng là B.

Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

B. 3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Giả sử hình nón và hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao h. Ta có
+ Thể tích hình trụ là VT=πr2h
+ Thể tích hình nón là

VN=13πr2h

Ta có:

VTVN=πr2h13πr2h=3

Vậy đáp án đúng là B.

Câu 13: Điền kết quả thích hợp vào các chỗ trống theo hình vẽ sau

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì đường kính d=8 (cm) nên bán kính đáy r=d2=82=4(cm)
Độ dài đường sinh l=r2+h2=42+32=25=5 (cm)
Diện tích xung quanh: Sxq=πrl=π.4.5=20π (cm2)
Diện tích toàn phần: Stp=πrl+πr2=20π+16π=36π (cm2)
Thể tích:
V=13πr2h=13.π.42.3=16π
(cm3)
Vậy đáp án cần điền lần lượt từ trái sang phải là 4;5;20; 36;16.

Câu 14: Điền kết quả thích hợp vào các chỗ trống theo hình vẽ sau

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Bán kính đáy bằng 5cm nên đường kính đáy d=2.5=10(cm)
Vì thể tích V=125(cm3) và bán kính đáy là 5 cm nên
13.π.52.h=125h=15π4,8
(cm)
Đường sinh: l=h2+r2=(15π)2+526,9(cm)
Diện tích xung quanh: Sxq=πrl=π.5.6,9108,4 (cm2)
Vậy đáp án cần điền lần lượt từ trái sang phải là 10;6,9;4,8;108,4.

Câu 15: Khẳng định đúng hay sai

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ý thứ 1: Sai vì Sxq=π(r1+r2)l
Ý thứ 2:
Đúng
Ý thứ 3:
Đúng
Ý thứ 4:
Sai vì
V=13πh(r12+r22+r1r2)

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)


Thể tích của hình nón là
V=13π(r12+r22+r1r2)h=13π(32+72+3.7).12=316π(cm3)

Vậy số cần điền vào ô trống là 316

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

C. l=h2+(r2r1)2

Hướng dẫn giải (chi tiết)



Hạ AH vuông góc với OB.
Dễ thấy AOOH là hình chữ nhật nên OH=AO=r1
Suy ra BH=r2r1
ΔAHB vuông tại H. Áp dụng định lý Pytago, ta có:
AB2=AH2+BH2=h2+(r2r1)2l=AB=h2+(r2r1)2
Vậy đáp án đúng là C

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

D. Sxq=50π (cm2)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Áp dụng công thức tính độ dài đường sinh: l=h2+(r2r1)2 để tìm l
Bước 2: Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh: Sxq=π(r1+r2)l để tính diện tích.
Bài giải
Ta có đường sinh
l=h2+(r2r1)2=32+(73)2=25=5

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq=π(r1+r2)l=π(3+7).5=50π (cm2)
Vậy đáp án đúng là D

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là:

C. Hai hình nón

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Khi quay hình quanh cạnh AD, ta được hai hình nón:

Vậy đáp án cần chọn là C
Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất
 
Đáp án đúng là:

B. 32,5πdm2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Bán kính đáy xô là r1=1,5 dm, bán kính miệng xô là r2=2dm
Diện tích xung quanh xô là: Sxq=π(r1+r2)l=π(1,5+2).4=14π(dm2)
Diện tích đáy xô là Sđ=πr12=π.1,52=2,25π(dm2)
Diện tích cần sơn là:
S=2(Sxq+Sđ)=2(14π+2,25π)=32,5π(dm2)
Vậy đáp án cần chọn là B.