Hình tròn

  

A: Bài tập cơ bản

Câu 1: Chu vi hình tròn có đường kính d = 3,4cm là ….. cm

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn đã cho là:

3,4 x 3,14 = 10,676 (cm)

Vậy đáp án cần điền là: 10,676

Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính d = 12,8 dm là ….. dm

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn đã cho là:

12,8 x 3,14 = 40,192 (dm)

Vậy đáp án cần điền là: 40,192


 

Câu 3: Tính bán kính hình tròn  có chu vi  C = 284,6cm

Bán kính hình tròn đó là ..... cm

Hiển thị phần đáp án

Bán kính hình tròn đó là:

284,6 : 2 : 3,14 = 45,3184(cm) 

Vậy đáp cần điền là: 45,3184

Câu 4: Chu vi hình tròn có bán kính r = 4cm là ..... cm

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn đó là: 

4 x 2 x 3,14 = 25,12 (cm)

Vậy đáp án cần điền là: 25,12

Câu 5: Tính bán kính hình tròn  có chu vi  C = 324,6dm

Bán kính hình tròn đó là ….. dm

Hiển thị phần đáp án

Bán kính hình tròn đó là:

324,6 : 2 : 3,14 = 51,6878(dm) 

Vậy đáp cần điền là: 51,6878

Câu 6: Chu vi hình tròn có bán kính r = 3dm 4mm là ..... dm

Hiển thị phần đáp án

Đổi 3dm 4mm = 3,04dm 

Chu vi hình tròn đó là: 

3,04 x 2 x 3,14 = 19,0912 (dm)

Vậy đáp án cần điền là: 19,0912

Câu 7: Tính đường kính hình tròn  có chu vi  C = 26,18cm. Đường kính hình tròn đó là ..... cm

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đường kính hình tròn đó là:

26,18 : 3,14 = 8,3375 (cm)

Vậy đáp án cần điền  là: 8,3375

Câu 8: Tính đường kính hình tròn  có chu vi  C = 48dm 5mm.

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 48dm 5mm = 48,05dm

Đường kính  hình tròn đó là: 

48,05 : 3,14 = 15,3025 (dm)

Vậy đáp án đúng là: 15,3025dm

Câu 9: Tính đường kính hình tròn  có chu vi  C = 14dm 4cm.

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 14dm 4cm = 144cm

Đường kính  hình tròn đó là: 

144 : 3,14 = 45,8598 (cm)

Vậy đáp án đúng là: 45,8598 cm

Câu 10: Một chiếc xe ô tô có bốn bánh xe bằng nhau, biết một bánh xe có đường kính là 0,85m. Tính chu vi của bốn  bánh xe đó.

Chu vi của bốn  bánh xe đó là: ..... m (viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi một bánh của chiếc xe đó là:

0,85 x 3,14 = 2,669 (m)

Chu vi cả bốn bánh của chiếc xe đó là:

2,669 x 4 = 10,676 (m)

Đáp số: 10,676m

Vậy đáp cần điền là: 10,676

Câu 11: Một chiếc xe ô tô có tám bánh xe bằng nhau, biết một bánh xe có đường kính là 0,95m. Tính chu vi của tám  bánh xe đó.

Chu vi của tám  bánh xe đó là: ..... m (viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi một bánh của chiếc xe đó là:

0,95 x 3,14 = 2,983 (m)

Chu vi cả tám bánh của chiếc xe đó là:

2,983 x 8 = 23,864 (m)

Đáp số: 23,864m

Vậy đáp cần điền là: 23,864

Câu 12: Diện tích hình tròn có bán kính 9cm là ..... \(cm^2\)

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Diện tích hình tròn có bán kính 9cm là: 9 x 9 x 3,14 = 254,34 (\(cm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 254,34

Câu 13: Diện tích hình tròn có đường  kính d = 12,2dm là ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất) 

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Bán kính hình tròn đó là:

12,2 : 2 = 6,1 (dm)

Diện tích hình tròn có bán kính 6,1dm là:

6,1 x 6,1 x 3,14 = 116,8394 (\(dm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 116,8394

Câu 14: Cho hình tròn có bán kính r = 9,25cm.

Vậy chu vi hình tròn là .....cm; diện tích hình tròn là ..... \(cm^2\) (viết kết quả là số có 5 số sau dấu phẩy) 

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14 

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Chu vi hình tròn đã cho là:

2 x  9,25 x 3,14 = 58,09(cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

9,25 x 9,25 x 3,14 = 268,66625 (\(cm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 58,09; 268,66625

Câu 15: Cho hình tròn có đường kính d = 14,6dm.

Vậy chu vi hình tròn là ….. dm; diện tích hình tròn là ….. \(dm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Chu vi hình tròn đã cho là:

14,6 x 3,14 = 45,844 (dm)

Bán kính hình tròn đó là:

14,6 : 2 = 7,3 (dm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

7,3 x 7,3 x 3,14 = 167,3306 (\(dm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 45,844; 167,3306

Câu 16: Diện tích hình tròn có chu vi C = 92,944cm là  ..... \(cm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Bán kính hình tròn đó là:

92,944 : 2 : 3,14 = 14,8 (cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

14,8 x 14,8 x 3,14 = 687,7856 (\(cm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 687,7856


 

Câu 17:  

Một tấm bìa được cắt thành hai hình tròn như hình trên. Hãy tính diện tích của tấm bìa

Diện tích tấm bìa đó là  ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất) 

Hiển thị phần đáp án

Diện tích hình tròn có bán kính 20dm là:

20 x 20 x 3,14 = 1256 (\(dm^2\))

Diện tích hình tròn có bán kính 45dm là:

45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (\(dm^2\))

Diện tích tấm bìa đó là:

1256 + 6358,5 = 7614,5 (\(dm^2\))

Đáp số: 7614,5 \(dm^2\)

Câu 18: 

Một sợi dây thép uốn được như hình trên. Hãy tính độ dài của sợi dây.

Độ dài sợi dây đó là ..... dm (viết kết quả gọn nhất)  

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn có bán kính 20dm là:

20 x 2 x 3,14 = 125,6 (dm)

Chu vi hình tròn có bán kính 45dm là:

45 x 2 x 3,14 = 282,6 (dm)

Độ dài sợi dây thép đó là:

125,6 + 282,6 = 408,2 (dm)

Đáp số: 408,2dm

Câu 19: Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là ..... \(cm^2\)

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (\(cm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 78,5

Câu 20: Cho hình tròn có đường kính d = 15dm.

Vậy chu vi hình tròn là .....dm; diện tích hình tròn là ..... \(dm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14 

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Chu vi hình tròn đã cho là:

15 x 3,14 = 47,1 (dm)

Bán kính hình tròn đó là:

15 : 2 = 7,5 (dm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

7,5 x 7,5 x 3,14 = 176,625(\(dm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 47,1; 176,625

B: Bài tập trung bình

Câu 1:  Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là ….. \(dm^2\)

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là: 6,7 x 6,7 x 3,14 = 140,9546 (\(dm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 140,9546


 

Câu 2:  Diện tích hình tròn có đường  kính  120,4mm là ..... \(cm^2\) (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính

rồi nhân với số 3,14.

Đổi 120,4mm = 12,04cm

Bán kính hình tròn đó là:

12,04 : 2 = 6,02 (cm)

Diện tích hình tròn có bán kính 6,02cm là:

6,02 x 6,02 x 3,14 = 113,794856 (\(cm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 113,7948


 

Câu 3: Diện tích hình tròn có chu vi C = 379,94cm là ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất) 

Hiển thị phần đáp án

Bán kính hình tròn đã cho là:

379,94 : 2 : 3,14 = 60,5 (cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

60,5 x 60,5  x 3,14 = 11493,185 (\(cm^2\))

Đổi 11493,185 \(cm^2\) = 114,93185 \(dm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 114,93185

Câu 4: Cho hình tròn có bán kính OA = 3dm 14mm.

Vậy chu vi hình tròn là ..... cm; diện tích hình tròn là .....\(cm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Đổi 3dm 14mm = 31,4cm

Chu vi hình tròn đã cho là:

2 x  31,4 x 3,14 = 197,192 (cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

31,4 x 31,4  x 3,14 = 3095,9144 (\(cm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 197,192; 3095,9144

Câu 5: Cho hình tròn có đường kính BC = 8cm 4mm

Vậy chu vi hình tròn là ..... dm; diện tích hình tròn là .....\(dm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Đổi 8cm 4mm = 0,84dm

Chu vi hình tròn đã cho là:

0,84 x 3,14 = 2,6376 (dm)

Bán kính hình tròn đã cho là:

0,84 : 2 = 0,42 (dm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

0,42 x 0,42  x 3,14 = 0,553896 (\(dm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 2,6376; 0,553896

Câu 6: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng 23 bán kính hình tròn lớn. Tính diện tích mỗi hình tròn.

Diện tích hình tròn bé là ..... \(cm^2\)

Diện tích hình tròn lớn là ..... \(cm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Gọi \(r_1\) là bán kính của hình tròn bé      

\(r_2\) là bán kính hình tròn lớn

Theo bài ra ta có:

\(r_1=r_2\times\frac{2}{3}\)

Chu vi hình tròn bé bằng:

\(r_1\times2\times3,14=\left(r_2\times\frac{2}{3}\right)\times2\times3,14\)

\(                       = \left(r_2\times2\times3,14\right)\times\frac{2}{3}\)

\(\left(r_2\times2\times3,14\right)\) là chu vi hình tròn lớn

Vậy chu vi hình tròn bé bằng 23 chu vi hình tròn lớn.

Ta có sơ đồ

Hiệu số phần bằng nhau là:

3 - 2 = 1 (phần)

Chu vi hình tròn bé là:

12,56 x 2 = 25,12 (cm)

Bán kính hình tròn bé là:

25,12 : 2 : 3,14 = 4 (cm)

Bán kính hình tròn lớn là:

4 : 2 x 3 = 6 (cm)

Diện tích hình tròn bé là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (\(cm^2\))

Diện tích hình tròn lớn là:

6 x 6 x 3,14 = 113,04 (\(cm^2\))

Đáp số: 50,24\(cm^2\); 113,04\(cm^2\)


 

Câu 7: 

Cho hình tròn tâm O có đường kính AB bằng 0,8m. Tính diện tích phần tô màu tím có trong hình trên. (Hai hình tròn tâm M, tâm N có đường kính AO,OB)

Diện tích phần tô màu tím trong hình trên là  ..... \(m^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 0,8 : 2 = 0,4 (m)

Diện tích của hình tròn tâm O là:

0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (\(m^2\))

Bán kính hình tròn tâm M hoặc tâm N là:

0,8 : 4 = 0,2 (m)

Diện tích hình tròn tâm M hoặc tâm N  là:

0,2 x 0,2 x 3,14 = 0,1256 (\(m^2\))

Tổng diện tích hình tròn tâm M và tâm N là:

0,1256 x 2 = 0,2512 (\(m^2\))

Diện tích phần tô màu tím là:

0,5024 - 0,2512 = 0,2512 (\(m^2\))

Đáp số: 0,2512  \(m^2\)

Câu 8: Cho hình tròn tâm O có bán kính r = 13,4cm, hình tròn tâm I có bán kính r = 3dm 4mm. Hãy so sánh diện tích hai hình tròn trên.

Diện tích hình tròn tâm O ..... Diện tích hình tròn tâm I

Hiển thị phần đáp án

Diện tích hình tròn tâm O là:

13,4 x 13,4 x 3,14 = 563,8184 (\(cm^2\))

Đổi 3dm 4mm = 30,4cm

Diện tích hình tròn tâm I là:

30,4 x 30,4 x 3,14 = 2901,8624(\(cm^2\))

Mà 563,8184 \(cm^2\) < 2901,8624 \(cm^2\)

Nên diện tích hình tròn tâm O < diện tích hình tròn tâm I

Vậy đáp án đúng là dấu: <

Câu 9: Cho hình tròn tâm O có chu vi 7,536cm. Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau và chia hình tròn tâm O thành bốn phần bằng nhau (hình trên). Hãy tính diện tích của hình quạt COA (là 14 hình tròn tâm O) 

Diện tích hình quạt COA là ..... \(cm^2\)

Hiển thị phần đáp án

Bán kính của hình tròn là:

7,536 : 3,14 : 2 = 1,2 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 (\(cm^2\))

Diện tích hình quạt COA là:

4,5216 : 4 = 1,1304 (\(cm^2\))

Đáp số: 1,1304  \(cm^2\)


 

Câu 10: Chu vi hình tròn có bán kính r = 2m 9mm là ..... m 

Hiển thị phần đáp án

Đổi 2m 9mm = 2,009m

Chu vi hình tròn đã cho là:

2,009 x 2  x 3,14 = 12,61652 (m)

Vậy đáp án cần điền là: 12,61652


 

Câu 11: Chu vi hình tròn có đường kính d = 408,8mm là ..... cm

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 408,8mm =40,88cm

Chu vi hình tròn đã cho là:

40,88 x 3,14 = 128,3632 (cm)

Vậy đáp án cần điền là: 128,3632

Câu 12: Đường kính hình tròn có chu vi C = 482,24cm là ..... dm 

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 482,24cm = 48,224dm

Đường kính  hình tròn đó là: 

48,224 : 3,14 = 15,3579(dm)

Vậy đáp án cần điền  là: 15,3579

Câu 13: Khỉ nói đường kính bánh xe đạp của khỉ là 0,75m. Đố các bạn biết Khỉ đi  xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng

Nếu bánh xe của Khỉ  lăn trên mặt đất 100 vòng thì Khỉ đã đi được  ..... m

Hiển thị phần đáp án

Chu vi bánh xe đạp của Khỉ là:

0,75 x 3,14 = 2,355 (m)

Số mét Khỉ đi được nếu bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:

2,355 x 100 = 235,5(m)

Đáp số: 235,5m

Câu 14: Bán kính hình tròn có chu vi C = 624,18cm là ..... dm 

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 624,18cm =62,418dm

Đường kính  hình tròn đó là: 

62,418 : 2 : 3,14 = 9,9391(dm)

Vậy đáp án cần điền  là: 9,9391


 

Câu 15: Điền đáp án đúng

 Cho hình tròn tâm O, có chu vi là 325,5866cm (hình trên).

Vậy bán kính hình tròn là ..... cm; đường kính hình tròn là ..... dm

Hiển thị phần đáp án

Đường kính hình tròn tâm O là:

325,5866 : 3,14 = 103,69 (cm) = 10,369dm

Bán kính  hình tròn tâm O là: 

103,69 : 2 =  51,845 (cm)

Vậy đáp án cần điền  là: 51,845; 10,369

Câu 16: Chu vi hình tròn có bán kính r = 1m 5mm là ..... m

Hiển thị phần đáp án

Đổi 1m 5mm = 1,005m

Chu vi hình tròn đã cho là:

1,005 x 2  x 3,14 = 6,3114(m)

Vậy đáp án cần điền là: 6,3114


 

Câu 17: Khỉ nói đường kính bánh xe đạp của khỉ là 0,75m. Đố các bạn biết Khỉ đi  xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vòng

Nếu bánh xe của Khỉ  lăn trên mặt đất 20 vòng thì Khỉ đã đi được  ..... m

Hiển thị phần đáp án

Chu vi bánh xe đạp của Khỉ là:

0,75 x 3,14 = 2,355 (m)

Số mét Khỉ đi được nếu bánh xe lăn trên mặt đất 20 vòng là:

2,355 x 20 = 47,1(m)

Đáp số: 47,1m

Câu 18: Tính đường kính hình tròn có chu vi  C = 32dm 5cm.

Hiển thị phần đáp án

Đổi 32dm 5cm = 32,5dm

Đường kính  hình tròn đó là: 

32,5 : 3,14 = 10,3503 (dm)

Vậy đáp án là: 10,3503dm


 

Câu 19: Cho hình tròn có đường kính BC = 12cm 4mm

Vậy chu vi hình tròn là ….. dm; diện tích hình tròn là ..... \(dm^2\)

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 12cm 4mm = 1,24dm

Chu vi hình tròn đã cho là:

1,24 x 3,14 = 3,8936(dm)

Bán kính hình tròn đã cho là:

1,24 : 2 = 0,62 (dm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

0,62 x 0,62  x 3,14 = 1,207016 (\(dm^2\))

Vậy các đáp án cần điền là: 3,8936; 1,207016

Câu 20: Cho hình tròn tâm O có chu vi 8,5408cm. Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau và chia hình tròn tâm O thành bốn phần bằng nhau (hình trên). Hãy tính diện tích của hình quạt COA (là \(\frac{1}{4}\)  hình tròn tâm O) 

Diện tích hình quạt COA là  ..... \(cm^2\)

Hiển thị phần đáp án

Bán kính của hình tròn là:

8,5408 : 3,14 : 2 = 1,36 (cm)

Diện tích của hình tròn là:

1,36 x 1,36 x 3,14 = 5,807744 (\(cm^2\))

Diện tích hình quạt COA là:

5,807744 : 4 = 1,451936 (\(cm^2\))

Đáp số: 1,451936  \(cm^2\)

C: Bài tập nâng cao

Câu 1:Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 105,504cm và gấp 3 lần chu vi hình tròn I.

Diện tích hình tròn I là ..... \(cm^2\)(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn I là:

105,504 : 3 = 35,168 (cm)

Bán kính hình tròn I là:

35,168 : 3,14 : 2 = 5,6 (cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

5,6 x 5,6 x 3,14 = 98,4704(\(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 98,4704

Câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính d = 36,6dm là ….. \(cm^2 \)

Hiển thị phần đáp án

Hình tròn đã cho có đường kính d = 36,6 nên bán kính r là: 36,6 : 2 = 18,3(dm)

Diện tích hình tròn đó là:

18,3 x 18,3 x 3,14 = 1051,5546 (\(dm^2\)) hay bằng  105155,46 \(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 105155,46

Câu 3: Diện tích hình tròn có bán kính r = 18,9cm là  ..... \(cm^2\) 

Hiển thị phần đáp án

Diện tích hình tròn có bán kính r = 18,9cm là:

18,9 x 18,9 x 3,14 = 1121,6394 (\(cm^2\))

Vậy đáp án cần điền là: 1121,6394

Câu 4: Tính diện tích hình tròn K biết diện tích hình tròn K bằng 12 diện tích hình tròn B có bán kính là 12,4cm.

Diện tích hình tròn K là ..... \(cm^2\) (viết kết quả gọn nhất) 

Hiển thị phần đáp án

Diện tích hình tròn B là:

12,4 x 12,4 x 3,14 = 482,8064 (\(cm^2\))

Diện tích hình tròn K là:

482,8064 : 2 = 241,4032 (\(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 241,4032


 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Hình tròn

(1)

(2)

Bán kính

4,5cm

7,3cm

Đường kính

..... cm

..... cm

Diện tích (đơn vị xăng -ti-mét-vuông)

.....

.....

Hiển thị phần đáp án

Đường kính hình tròn (1) là

4,5 x 2 = 9 (cm)

Diện tích hình tròn (1)  là:

4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (\(cm^2\)

Đường kính hình tròn (2) là

7,3 x 2 = 14,6 (cm)

Diện tích hình tròn (2)  là:

7,3 x 7,3  x 3,14 = 167,3306 (\(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền ở cột thứ nhất từ trên xuống dưới là: 9; 63,585

     đáp án cần điền ở cột thứ hai từ trên xuống dưới là: 14,6; 167,3306

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Hình tròn

(1)

(2)

Bán kính

4,5cm

7,3cm

Đường kính

..... cm

..... cm

Chu vi

..... cm

..... cm

Hiển thị phần đáp án

Đường kính hình tròn (1) là

4,5 x 2 = 9 (cm)

Chu vi hình tròn (1)  là:

9 x 3,14 = 28,26 (cm) 

Đường kính hình tròn (2) là

7,3 x 2 = 14,6 (cm)

Chu vi hình tròn (2)  là:

14,6  x 3,14 = 45,844 (cm) 

Vậy đáp án cần điền ở cột thứ nhất từ trên xuống dưới là: 9; 28,26

     đáp án cần điền ở cột thứ hai từ trên xuống dưới là: 14,6; 45,844


 

Câu 7: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng 23 bán kính hình tròn lớn. Tính diện tích mỗi hình tròn.

Diện tích hình tròn bé là ..... \(cm^2\)

Diện tích hình tròn lớn là ..... \(cm^2 \)

Hiển thị phần đáp án

Gọi \(r_1\) là bán kính của hình tròn bé  

\(r_2\) là bán kính hình tròn lớn

Theo bài ra ta có:

\(r_1=r_2\times\frac{2}{3}\)

Chu vi hình tròn bé bằng:

\(r_1\times2\times3,14=\left(r_2\times\frac{2}{3}\right)\times2\times3,14\)

\(                      = \left(r_2\times2\times3,14\right)\times\frac{2}{3}\)

\(\left(r_2\times2\times3,14\right)\) là chu vi hình tròn lớn

Vậy chu vi hình tròn bé bằng 23 chu vi hình tròn lớn.

Ta có sơ đồ

Hiệu số phần bằng nhau là:

3 - 2 = 1 (phần)

Chu vi hình tròn bé là:

12,56 x 2 = 25,12 (cm)

Bán kính hình tròn bé là:

25,12 : 2 : 3,14 = 4 (cm)

Bán kính hình tròn lớn là:

4 : 2 x 3 = 6 (cm)

Diện tích hình tròn bé là:

4 x 4 x 3,14 = 50,24 (\(cm^2\))

Diện tích hình tròn lớn là:

6 x 6 x 3,14 = 113,04 (\(cm^2\))

Đáp số: 50,24 \(cm^2\); 113,04 \(cm^2\)

Câu 8: Cho hình tròn tâm O có bán kính r = 12,6cm, hình tròn tâm I có bán kính r = 2dm 4cm. Hãy so sánh diện tích hai hình tròn trên.

Diện tích hình tròn tâm O .....  Diện tích hình tròn tâm I

Hiển thị phần đáp án

Diện tích hình tròn tâm O là:

12,6 x 12,6 x 3,14 = 498,5064 (\(cm^2\))

Đổi 2dm 4cm = 24cm

Diện tích hình tròn tâm I là:

24 x 24 x 3,14 = 1808,64 (\(cm^2\))

Mà 498 ,5064 \(cm^2\) < 1808,64  \(cm^2\)

Nên diện tích hình tròn tâm O < diện tích hình tròn tâm I

Vậy đáp án đúng là dấu: <

Câu 9: Diện tích hình tròn có chu vi C = 5,2752dm là .....\(cm^2\)

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Bán kính hình tròn đã cho là:

5,2752 : 2 : 3,14 = 0,84 (dm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

0,84 x 0,84 x 3,14 = 2,215584 (\(dm^2\)) hay bằng 221,5584 \(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 221,5584

Câu 10: Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 180,55cm và bằng 12 chu vi hình tròn I.

Diện tích hình tròn I là ..... \(cm^2\) (viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn I là:

180,55 x 2 = 361,1 (cm)

Bán kính hình tròn I là:

361,1 : 3,14 : 2 = 57,5 (cm)

Diện tích hình tròn đã cho là:

57,5 x 57,5 x 3,14 = 10381,625 (\(cm^2\)

Vậy đáp án cần điền là: 10381,625

Câu 11: Chu vi hình tròn có đường kính d = 7dm 12mm là ..... dm 

Hiển thị phần đáp án

Đổi 7dm 12mm = 7,12dm

Chu vi hình tròn đã cho là:

7,12 x 3,14 = 22,3568 (dm)

Vậy đáp án cần điền là: 22,3568

Câu 12: Chu vi hình tròn có bán kính r = 315cm 4mm là ..... cm 

Hiển thị phần đáp án

Đổi 315cm 4mm = 315,4cm

Chu vi hình tròn đã cho là:

315,4 x 2  x 3,14 = 1980,712(cm)

Vậy đáp án cần điền là: 1980,712

Câu 13: Đường kính hình tròn có chu vi C = 208cm là ..... dm 

(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 208cm = 20,8dm

Đường kính  hình tròn đó là: 

20,8 : 3,14 = 6,6242 (dm)

Vậy đáp án cần điền  là: 6,6242

Câu 14: Bán kính hình tròn có chu vi C = 100,48cm là ..... mm

Hiển thị phần đáp án 

Đổi 100,48cm = 1004,8mm

Bán kính  hình tròn đó là: 

1004,8 : 2 : 3,14 = 160 (mm)

Vậy đáp án cần điền  là: 160

Câu 15: So sánh

 Chu vi hình tròn tâm O .....  Chu vi hình tròn tâm I

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn tâm O là:

16,8 x 2 x 3,14 = 105,504 (dm)

Chu vi hình tròn tâm I là:

31 x 3,14 =  97,34 (cm)

Mà 105,504 dm > 97,34dm

Nên chu vi hình tròn tâm O  lớn hơn chu vi hình tròn tâm I

Vậy đáp án là dấu: >

Câu 16: Một máy kéo có hai bánh xe to, mỗi bánh có bán kính 1,2m và có hai bánh xe bé, mỗi bánh có bán kính 0,6m. Hỏi nếu máy kéo đi một đoạn đường 173,328m thì bánh xe to chạy được mấy vòng, bánh xe bé chạy được mấy vòng?

Hiển thị phần đáp án

Chu vi bánh xe bé là:

2 x 0,6  x 3,14 = 3,768 (m)

Chu vi bánh xe to là:

2 x 1,2 x 3,14 = 7,536 (m)

Số vòng bánh xe bé chạy được đoạn đường dài 173,328m là:

173,328 : 3,768 = 46(vòng)

Số vòng bánh xe to chạy được đoạn đường dài 173,328m là:

173,328 : 7,536 = 23 (vòng)

Đáp số:

Bánh xe bé: 46 vòng

Bánh xe to : 23 vòng


 

Câu 17: Hình tròn tâm O có chu vi là 26,69dm. Tính bán kính hình tròn tâm I có  chu vi bằng 34 chu vi hình tròn tâm O.

Bán kính hình tròn tâm I là ..... dm (viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn tâm I là:

26,69 x 34 = 20,0175 (dm)

Bán kính hình tròn tâm I là:

20,0175 : 2 : 3,14 = 3,1875 (dm)

Đáp số: 3,1875dm

Câu 18: So sánh 

 Chu vi hình tròn tâm K  ..... Chu vi hình tròn tâm O

Hiển thị phần đáp án

Chu vi hình tròn tâm K là:

15,4 x 2 x 3,14 = 96,712 (cm)

Chu vi hình tròn tâm O là:

32,6 x 3,14 =  102,364 (cm)

Mà 90,712cm < 102,364cm

Nên chu vi hình tròn tâm K bé hơn chu vi hình tròn tâm O

Vậy đáp án là dấu: <

Câu 19: Một máy kéo có hai bánh xe to, mỗi bánh có bán kính 1m và có hai bánh xe bé, mỗi bánh có bán kính 0,6m. Hỏi nếu máy kéo đi một đoạn đường 94,2m thì bánh xe to chạy được mấy vòng, bánh xe bé chạy được mấy vòng? 

Hiển thị phần đáp án

Chu vi bánh xe bé là:

2 x 0,6  x 3,14 = 3,768 (m)

Chu vi bánh xe to là:

2 x 1 x 3,14 = 6,28 (m)

Số vòng bánh xe bé chạy được đoạn đường dài 94,2m là:

94,2 : 3,768 = 25 (vòng)

Số vòng bánh xe to chạy được đoạn đường dài 94,2m là:

94,2 : 6,28 = 15 (vòng)

Đáp số:

Bánh xe bé: 25 vòng

Bánh xe to : 15 vòng


 

Câu 20: Chu vi hình tròn có đường kính d = 478,4mm là ..... cm

(viết kết quả gọn nhất)

Hiển thị phần đáp án

Đổi 478,4mm = 47,84cm

Chu vi hình tròn đã cho là:

47,84 x 3,14 = 150,2176 (cm)

Vậy đáp án cần điền là: 150,2176