Hình tròn
↵
A: Bài tập cơ bản
Câu 1: Chu vi hình tròn có đường kính d = 3,4cm là ….. cm
(viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn đã cho là:
3,4 x 3,14 = 10,676 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 10,676
Câu 2: Chu vi hình tròn có đường kính d = 12,8 dm là ….. dm
Chu vi hình tròn đã cho là:
12,8 x 3,14 = 40,192 (dm)
Vậy đáp án cần điền là: 40,192
Câu 3: Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 284,6cm
Bán kính hình tròn đó là ..... cm
Bán kính hình tròn đó là:
284,6 : 2 : 3,14 = 45,3184(cm)
Vậy đáp cần điền là: 45,3184
Câu 4: Chu vi hình tròn có bán kính r = 4cm là ..... cm
(viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn đó là:
4 x 2 x 3,14 = 25,12 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 25,12
Câu 5: Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 324,6dm
Bán kính hình tròn đó là ….. dm
Bán kính hình tròn đó là:
324,6 : 2 : 3,14 = 51,6878(dm)
Vậy đáp cần điền là: 51,6878
Câu 6: Chu vi hình tròn có bán kính r = 3dm 4mm là ..... dm
Đổi 3dm 4mm = 3,04dm
Chu vi hình tròn đó là:
3,04 x 2 x 3,14 = 19,0912 (dm)
Vậy đáp án cần điền là: 19,0912
Câu 7: Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 26,18cm. Đường kính hình tròn đó là ..... cm
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đường kính hình tròn đó là:
26,18 : 3,14 = 8,3375 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 8,3375
Câu 8: Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 48dm 5mm.
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đổi 48dm 5mm = 48,05dm
Đường kính hình tròn đó là:
48,05 : 3,14 = 15,3025 (dm)
Vậy đáp án đúng là: 15,3025dm
Câu 9: Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 14dm 4cm.
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đổi 14dm 4cm = 144cm
Đường kính hình tròn đó là:
144 : 3,14 = 45,8598 (cm)
Vậy đáp án đúng là: 45,8598 cm
Câu 10: Một chiếc xe ô tô có bốn bánh xe bằng nhau, biết một bánh xe có đường kính là 0,85m. Tính chu vi của bốn bánh xe đó.
Chu vi của bốn bánh xe đó là: ..... m (viết kết quả gọn nhất)
Chu vi một bánh của chiếc xe đó là:
0,85 x 3,14 = 2,669 (m)
Chu vi cả bốn bánh của chiếc xe đó là:
2,669 x 4 = 10,676 (m)
Đáp số: 10,676m
Vậy đáp cần điền là: 10,676
Câu 11: Một chiếc xe ô tô có tám bánh xe bằng nhau, biết một bánh xe có đường kính là 0,95m. Tính chu vi của tám bánh xe đó.
Chu vi của tám bánh xe đó là: ..... m (viết kết quả gọn nhất)
Chu vi một bánh của chiếc xe đó là:
0,95 x 3,14 = 2,983 (m)
Chu vi cả tám bánh của chiếc xe đó là:
2,983 x 8 = 23,864 (m)
Đáp số: 23,864m
Vậy đáp cần điền là: 23,864
Câu 12: Diện tích hình tròn có bán kính 9cm là ..... \(cm^2\)
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Diện tích hình tròn có bán kính 9cm là: 9 x 9 x 3,14 = 254,34 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 254,34
Câu 13: Diện tích hình tròn có đường kính d = 12,2dm là ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất)
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Bán kính hình tròn đó là:
12,2 : 2 = 6,1 (dm)
Diện tích hình tròn có bán kính 6,1dm là:
6,1 x 6,1 x 3,14 = 116,8394 (\(dm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 116,8394
Câu 14: Cho hình tròn có bán kính r = 9,25cm.
Vậy chu vi hình tròn là .....cm; diện tích hình tròn là ..... \(cm^2\) (viết kết quả là số có 5 số sau dấu phẩy)
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Chu vi hình tròn đã cho là:
2 x 9,25 x 3,14 = 58,09(cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
9,25 x 9,25 x 3,14 = 268,66625 (\(cm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 58,09; 268,66625
Câu 15: Cho hình tròn có đường kính d = 14,6dm.
Vậy chu vi hình tròn là ….. dm; diện tích hình tròn là ….. \(dm^2\)
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Chu vi hình tròn đã cho là:
14,6 x 3,14 = 45,844 (dm)
Bán kính hình tròn đó là:
14,6 : 2 = 7,3 (dm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
7,3 x 7,3 x 3,14 = 167,3306 (\(dm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 45,844; 167,3306
Câu 16: Diện tích hình tròn có chu vi C = 92,944cm là ..... \(cm^2\)
Bán kính hình tròn đó là:
92,944 : 2 : 3,14 = 14,8 (cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
14,8 x 14,8 x 3,14 = 687,7856 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 687,7856
Câu 17:
Một tấm bìa được cắt thành hai hình tròn như hình trên. Hãy tính diện tích của tấm bìa
Diện tích tấm bìa đó là ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất)
Diện tích hình tròn có bán kính 20dm là:
20 x 20 x 3,14 = 1256 (\(dm^2\))
Diện tích hình tròn có bán kính 45dm là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (\(dm^2\))
Diện tích tấm bìa đó là:
1256 + 6358,5 = 7614,5 (\(dm^2\))
Đáp số: 7614,5 \(dm^2\)
Câu 18:
Một sợi dây thép uốn được như hình trên. Hãy tính độ dài của sợi dây.
Độ dài sợi dây đó là ..... dm (viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn có bán kính 20dm là:
20 x 2 x 3,14 = 125,6 (dm)
Chu vi hình tròn có bán kính 45dm là:
45 x 2 x 3,14 = 282,6 (dm)
Độ dài sợi dây thép đó là:
125,6 + 282,6 = 408,2 (dm)
Đáp số: 408,2dm
Câu 19: Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là ..... \(cm^2\)
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Diện tích hình tròn có bán kính 5cm là: 5 x 5 x 3,14 = 78,5 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 78,5
Câu 20: Cho hình tròn có đường kính d = 15dm.
Vậy chu vi hình tròn là .....dm; diện tích hình tròn là ..... \(dm^2\)
Muốn tính chu vi hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Chu vi hình tròn đã cho là:
15 x 3,14 = 47,1 (dm)
Bán kính hình tròn đó là:
15 : 2 = 7,5 (dm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
7,5 x 7,5 x 3,14 = 176,625(\(dm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 47,1; 176,625
B: Bài tập trung bình
Câu 1: Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là ….. \(dm^2\)
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Diện tích hình tròn có bán kính r = 6,7dm là: 6,7 x 6,7 x 3,14 = 140,9546 (\(dm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 140,9546
Câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính 120,4mm là ..... \(cm^2\) (phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính
rồi nhân với số 3,14.
Đổi 120,4mm = 12,04cm
Bán kính hình tròn đó là:
12,04 : 2 = 6,02 (cm)
Diện tích hình tròn có bán kính 6,02cm là:
6,02 x 6,02 x 3,14 = 113,794856 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 113,7948
Câu 3: Diện tích hình tròn có chu vi C = 379,94cm là ..... \(dm^2\) (viết kết quả gọn nhất)
Bán kính hình tròn đã cho là:
379,94 : 2 : 3,14 = 60,5 (cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
60,5 x 60,5 x 3,14 = 11493,185 (\(cm^2\))
Đổi 11493,185 \(cm^2\) = 114,93185 \(dm^2\)
Vậy đáp án cần điền là: 114,93185
Câu 4: Cho hình tròn có bán kính OA = 3dm 14mm.
Vậy chu vi hình tròn là ..... cm; diện tích hình tròn là .....\(cm^2\)
Đổi 3dm 14mm = 31,4cm
Chu vi hình tròn đã cho là:
2 x 31,4 x 3,14 = 197,192 (cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
31,4 x 31,4 x 3,14 = 3095,9144 (\(cm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 197,192; 3095,9144
Câu 5: Cho hình tròn có đường kính BC = 8cm 4mm
Vậy chu vi hình tròn là ..... dm; diện tích hình tròn là .....\(dm^2\)
Đổi 8cm 4mm = 0,84dm
Chu vi hình tròn đã cho là:
0,84 x 3,14 = 2,6376 (dm)
Bán kính hình tròn đã cho là:
0,84 : 2 = 0,42 (dm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
0,42 x 0,42 x 3,14 = 0,553896 (\(dm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 2,6376; 0,553896
Câu 6: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Tính diện tích mỗi hình tròn.
Diện tích hình tròn bé là ..... \(cm^2\)
Diện tích hình tròn lớn là ..... \(cm^2\)
Gọi \(r_1\) là bán kính của hình tròn bé
\(r_2\) là bán kính hình tròn lớn
Theo bài ra ta có:
\(r_1=r_2\times\frac{2}{3}\)
Chu vi hình tròn bé bằng:
\(r_1\times2\times3,14=\left(r_2\times\frac{2}{3}\right)\times2\times3,14\)
\( = \left(r_2\times2\times3,14\right)\times\frac{2}{3}\)
Mà \(\left(r_2\times2\times3,14\right)\) là chu vi hình tròn lớn
Vậy chu vi hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 2 = 1 (phần)
Chu vi hình tròn bé là:
12,56 x 2 = 25,12 (cm)
Bán kính hình tròn bé là:
25,12 : 2 : 3,14 = 4 (cm)
Bán kính hình tròn lớn là:
4 : 2 x 3 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn bé là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (\(cm^2\))
Diện tích hình tròn lớn là:
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (\(cm^2\))
Đáp số: 50,24\(cm^2\); 113,04\(cm^2\)
Câu 7:
Cho hình tròn tâm O có đường kính AB bằng 0,8m. Tính diện tích phần tô màu tím có trong hình trên. (Hai hình tròn tâm M, tâm N có đường kính AO,OB)
Diện tích phần tô màu tím trong hình trên là ..... \(m^2\)
Ta có: 0,8 : 2 = 0,4 (m)
Diện tích của hình tròn tâm O là:
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (\(m^2\))
Bán kính hình tròn tâm M hoặc tâm N là:
0,8 : 4 = 0,2 (m)
Diện tích hình tròn tâm M hoặc tâm N là:
0,2 x 0,2 x 3,14 = 0,1256 (\(m^2\))
Tổng diện tích hình tròn tâm M và tâm N là:
0,1256 x 2 = 0,2512 (\(m^2\))
Diện tích phần tô màu tím là:
0,5024 - 0,2512 = 0,2512 (\(m^2\))
Đáp số: 0,2512 \(m^2\)
Câu 8: Cho hình tròn tâm O có bán kính r = 13,4cm, hình tròn tâm I có bán kính r = 3dm 4mm. Hãy so sánh diện tích hai hình tròn trên.
Diện tích hình tròn tâm O ..... Diện tích hình tròn tâm I
Diện tích hình tròn tâm O là:
13,4 x 13,4 x 3,14 = 563,8184 (\(cm^2\))
Đổi 3dm 4mm = 30,4cm
Diện tích hình tròn tâm I là:
30,4 x 30,4 x 3,14 = 2901,8624(\(cm^2\))
Mà 563,8184 \(cm^2\) < 2901,8624 \(cm^2\)
Nên diện tích hình tròn tâm O < diện tích hình tròn tâm I
Vậy đáp án đúng là dấu: <
Câu 9: Cho hình tròn tâm O có chu vi 7,536cm. Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau và chia hình tròn tâm O thành bốn phần bằng nhau (hình trên). Hãy tính diện tích của hình quạt COA (là hình tròn tâm O)
Diện tích hình quạt COA là ..... \(cm^2\)
Bán kính của hình tròn là:
7,536 : 3,14 : 2 = 1,2 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
1,2 x 1,2 x 3,14 = 4,5216 (\(cm^2\))
Diện tích hình quạt COA là:
4,5216 : 4 = 1,1304 (\(cm^2\))
Đáp số: 1,1304 \(cm^2\)
Câu 10: Chu vi hình tròn có bán kính r = 2m 9mm là ..... m
Đổi 2m 9mm = 2,009m
Chu vi hình tròn đã cho là:
2,009 x 2 x 3,14 = 12,61652 (m)
Vậy đáp án cần điền là: 12,61652
Câu 11: Chu vi hình tròn có đường kính d = 408,8mm là ..... cm
(viết kết quả gọn nhất)
Đổi 408,8mm =40,88cm
Chu vi hình tròn đã cho là:
40,88 x 3,14 = 128,3632 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 128,3632
Câu 12: Đường kính hình tròn có chu vi C = 482,24cm là ..... dm
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đổi 482,24cm = 48,224dm
Đường kính hình tròn đó là:
48,224 : 3,14 = 15,3579(dm)
Vậy đáp án cần điền là: 15,3579
Câu 13: Khỉ nói đường kính bánh xe đạp của khỉ là 0,75m. Đố các bạn biết Khỉ đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng
Nếu bánh xe của Khỉ lăn trên mặt đất 100 vòng thì Khỉ đã đi được ..... m
Chu vi bánh xe đạp của Khỉ là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Số mét Khỉ đi được nếu bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng là:
2,355 x 100 = 235,5(m)
Đáp số: 235,5m
Câu 14: Bán kính hình tròn có chu vi C = 624,18cm là ..... dm
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đổi 624,18cm =62,418dm
Đường kính hình tròn đó là:
62,418 : 2 : 3,14 = 9,9391(dm)
Vậy đáp án cần điền là: 9,9391
Câu 15: Điền đáp án đúng
Cho hình tròn tâm O, có chu vi là 325,5866cm (hình trên).
Vậy bán kính hình tròn là ..... cm; đường kính hình tròn là ..... dm
Đường kính hình tròn tâm O là:
325,5866 : 3,14 = 103,69 (cm) = 10,369dm
Bán kính hình tròn tâm O là:
103,69 : 2 = 51,845 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 51,845; 10,369
Câu 16: Chu vi hình tròn có bán kính r = 1m 5mm là ..... m
Đổi 1m 5mm = 1,005m
Chu vi hình tròn đã cho là:
1,005 x 2 x 3,14 = 6,3114(m)
Vậy đáp án cần điền là: 6,3114
Câu 17: Khỉ nói đường kính bánh xe đạp của khỉ là 0,75m. Đố các bạn biết Khỉ đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 20 vòng
Nếu bánh xe của Khỉ lăn trên mặt đất 20 vòng thì Khỉ đã đi được ..... m
Chu vi bánh xe đạp của Khỉ là:
0,75 x 3,14 = 2,355 (m)
Số mét Khỉ đi được nếu bánh xe lăn trên mặt đất 20 vòng là:
2,355 x 20 = 47,1(m)
Đáp số: 47,1m
Câu 18: Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 32dm 5cm.
Đổi 32dm 5cm = 32,5dm
Đường kính hình tròn đó là:
32,5 : 3,14 = 10,3503 (dm)
Vậy đáp án là: 10,3503dm
Câu 19: Cho hình tròn có đường kính BC = 12cm 4mm
Vậy chu vi hình tròn là ….. dm; diện tích hình tròn là ..... \(dm^2\)
(viết kết quả gọn nhất)
Đổi 12cm 4mm = 1,24dm
Chu vi hình tròn đã cho là:
1,24 x 3,14 = 3,8936(dm)
Bán kính hình tròn đã cho là:
1,24 : 2 = 0,62 (dm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
0,62 x 0,62 x 3,14 = 1,207016 (\(dm^2\))
Vậy các đáp án cần điền là: 3,8936; 1,207016
Câu 20: Cho hình tròn tâm O có chu vi 8,5408cm. Hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau và chia hình tròn tâm O thành bốn phần bằng nhau (hình trên). Hãy tính diện tích của hình quạt COA (là \(\frac{1}{4}\) hình tròn tâm O)
Diện tích hình quạt COA là ..... \(cm^2\)
Bán kính của hình tròn là:
8,5408 : 3,14 : 2 = 1,36 (cm)
Diện tích của hình tròn là:
1,36 x 1,36 x 3,14 = 5,807744 (\(cm^2\))
Diện tích hình quạt COA là:
5,807744 : 4 = 1,451936 (\(cm^2\))
Đáp số: 1,451936 \(cm^2\)
C: Bài tập nâng cao
Câu 1:Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 105,504cm và gấp 3 lần chu vi hình tròn I.
Diện tích hình tròn I là ..... \(cm^2\)(viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn I là:
105,504 : 3 = 35,168 (cm)
Bán kính hình tròn I là:
35,168 : 3,14 : 2 = 5,6 (cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
5,6 x 5,6 x 3,14 = 98,4704(\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 98,4704
Câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính d = 36,6dm là ….. \(cm^2 \)
Hình tròn đã cho có đường kính d = 36,6 nên bán kính r là: 36,6 : 2 = 18,3(dm)
Diện tích hình tròn đó là:
18,3 x 18,3 x 3,14 = 1051,5546 (\(dm^2\)) hay bằng 105155,46 \(cm^2\)
Vậy đáp án cần điền là: 105155,46
Câu 3: Diện tích hình tròn có bán kính r = 18,9cm là ..... \(cm^2\)
Diện tích hình tròn có bán kính r = 18,9cm là:
18,9 x 18,9 x 3,14 = 1121,6394 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 1121,6394
Câu 4: Tính diện tích hình tròn K biết diện tích hình tròn K bằng diện tích hình tròn B có bán kính là 12,4cm.
Diện tích hình tròn K là ..... \(cm^2\) (viết kết quả gọn nhất)
Diện tích hình tròn B là:
12,4 x 12,4 x 3,14 = 482,8064 (\(cm^2\))
Diện tích hình tròn K là:
482,8064 : 2 = 241,4032 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 241,4032
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính hình tròn (1) là
4,5 x 2 = 9 (cm)
Diện tích hình tròn (1) là:
4,5 x 4,5 x 3,14 = 63,585 (\(cm^2\))
Đường kính hình tròn (2) là
7,3 x 2 = 14,6 (cm)
Diện tích hình tròn (2) là:
7,3 x 7,3 x 3,14 = 167,3306 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền ở cột thứ nhất từ trên xuống dưới là: 9; 63,585
đáp án cần điền ở cột thứ hai từ trên xuống dưới là: 14,6; 167,3306
Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường kính hình tròn (1) là
4,5 x 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tròn (1) là:
9 x 3,14 = 28,26 (cm)
Đường kính hình tròn (2) là
7,3 x 2 = 14,6 (cm)
Chu vi hình tròn (2) là:
14,6 x 3,14 = 45,844 (cm)
Vậy đáp án cần điền ở cột thứ nhất từ trên xuống dưới là: 9; 28,26
đáp án cần điền ở cột thứ hai từ trên xuống dưới là: 14,6; 45,844
Câu 7: Hai hình tròn có hiệu hai chu vi bằng 12,56cm. Hình tròn bé có bán kính bằng bán kính hình tròn lớn. Tính diện tích mỗi hình tròn.
Diện tích hình tròn bé là ..... \(cm^2\)
Diện tích hình tròn lớn là ..... \(cm^2 \)
Gọi \(r_1\) là bán kính của hình tròn bé
\(r_2\) là bán kính hình tròn lớn
Theo bài ra ta có:
\(r_1=r_2\times\frac{2}{3}\)
Chu vi hình tròn bé bằng:
\(r_1\times2\times3,14=\left(r_2\times\frac{2}{3}\right)\times2\times3,14\)
\( = \left(r_2\times2\times3,14\right)\times\frac{2}{3}\)
Mà \(\left(r_2\times2\times3,14\right)\) là chu vi hình tròn lớn
Vậy chu vi hình tròn bé bằng chu vi hình tròn lớn.
Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 - 2 = 1 (phần)
Chu vi hình tròn bé là:
12,56 x 2 = 25,12 (cm)
Bán kính hình tròn bé là:
25,12 : 2 : 3,14 = 4 (cm)
Bán kính hình tròn lớn là:
4 : 2 x 3 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn bé là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (\(cm^2\))
Diện tích hình tròn lớn là:
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (\(cm^2\))
Đáp số: 50,24 \(cm^2\); 113,04 \(cm^2\)
Câu 8: Cho hình tròn tâm O có bán kính r = 12,6cm, hình tròn tâm I có bán kính r = 2dm 4cm. Hãy so sánh diện tích hai hình tròn trên.
Diện tích hình tròn tâm O ..... Diện tích hình tròn tâm I
Diện tích hình tròn tâm O là:
12,6 x 12,6 x 3,14 = 498,5064 (\(cm^2\))
Đổi 2dm 4cm = 24cm
Diện tích hình tròn tâm I là:
24 x 24 x 3,14 = 1808,64 (\(cm^2\))
Mà 498 ,5064 \(cm^2\) < 1808,64 \(cm^2\)
Nên diện tích hình tròn tâm O < diện tích hình tròn tâm I
Vậy đáp án đúng là dấu: <
Câu 9: Diện tích hình tròn có chu vi C = 5,2752dm là .....\(cm^2\)
(viết kết quả gọn nhất)
Bán kính hình tròn đã cho là:
5,2752 : 2 : 3,14 = 0,84 (dm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
0,84 x 0,84 x 3,14 = 2,215584 (\(dm^2\)) hay bằng 221,5584 \(cm^2\)
Vậy đáp án cần điền là: 221,5584
Câu 10: Tính diện tích hình tròn I biết chu vi hình tròn O bằng 180,55cm và bằng chu vi hình tròn I.
Diện tích hình tròn I là ..... \(cm^2\) (viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn I là:
180,55 x 2 = 361,1 (cm)
Bán kính hình tròn I là:
361,1 : 3,14 : 2 = 57,5 (cm)
Diện tích hình tròn đã cho là:
57,5 x 57,5 x 3,14 = 10381,625 (\(cm^2\))
Vậy đáp án cần điền là: 10381,625
Câu 11: Chu vi hình tròn có đường kính d = 7dm 12mm là ..... dm
Đổi 7dm 12mm = 7,12dm
Chu vi hình tròn đã cho là:
7,12 x 3,14 = 22,3568 (dm)
Vậy đáp án cần điền là: 22,3568
Câu 12: Chu vi hình tròn có bán kính r = 315cm 4mm là ..... cm
Đổi 315cm 4mm = 315,4cm
Chu vi hình tròn đã cho là:
315,4 x 2 x 3,14 = 1980,712(cm)
Vậy đáp án cần điền là: 1980,712
Câu 13: Đường kính hình tròn có chu vi C = 208cm là ..... dm
(phần thập phân của kết quả chỉ lấy đến 4 chữ số)
Đổi 208cm = 20,8dm
Đường kính hình tròn đó là:
20,8 : 3,14 = 6,6242 (dm)
Vậy đáp án cần điền là: 6,6242
Câu 14: Bán kính hình tròn có chu vi C = 100,48cm là ..... mm
Đổi 100,48cm = 1004,8mm
Bán kính hình tròn đó là:
1004,8 : 2 : 3,14 = 160 (mm)
Vậy đáp án cần điền là: 160
Câu 15: So sánh
Chu vi hình tròn tâm O ..... Chu vi hình tròn tâm I
Chu vi hình tròn tâm O là:
16,8 x 2 x 3,14 = 105,504 (dm)
Chu vi hình tròn tâm I là:
31 x 3,14 = 97,34 (cm)
Mà 105,504 dm > 97,34dm
Nên chu vi hình tròn tâm O lớn hơn chu vi hình tròn tâm I
Vậy đáp án là dấu: >
Câu 16: Một máy kéo có hai bánh xe to, mỗi bánh có bán kính 1,2m và có hai bánh xe bé, mỗi bánh có bán kính 0,6m. Hỏi nếu máy kéo đi một đoạn đường 173,328m thì bánh xe to chạy được mấy vòng, bánh xe bé chạy được mấy vòng?
Chu vi bánh xe bé là:
2 x 0,6 x 3,14 = 3,768 (m)
Chu vi bánh xe to là:
2 x 1,2 x 3,14 = 7,536 (m)
Số vòng bánh xe bé chạy được đoạn đường dài 173,328m là:
173,328 : 3,768 = 46(vòng)
Số vòng bánh xe to chạy được đoạn đường dài 173,328m là:
173,328 : 7,536 = 23 (vòng)
Đáp số:
Bánh xe bé: 46 vòng
Bánh xe to : 23 vòng
Câu 17: Hình tròn tâm O có chu vi là 26,69dm. Tính bán kính hình tròn tâm I có chu vi bằng chu vi hình tròn tâm O.
Bán kính hình tròn tâm I là ..... dm (viết kết quả gọn nhất)
Chu vi hình tròn tâm I là:
26,69 x = 20,0175 (dm)
Bán kính hình tròn tâm I là:
20,0175 : 2 : 3,14 = 3,1875 (dm)
Đáp số: 3,1875dm
Câu 18: So sánh
Chu vi hình tròn tâm K ..... Chu vi hình tròn tâm O
Chu vi hình tròn tâm K là:
15,4 x 2 x 3,14 = 96,712 (cm)
Chu vi hình tròn tâm O là:
32,6 x 3,14 = 102,364 (cm)
Mà 90,712cm < 102,364cm
Nên chu vi hình tròn tâm K bé hơn chu vi hình tròn tâm O
Vậy đáp án là dấu: <
Câu 19: Một máy kéo có hai bánh xe to, mỗi bánh có bán kính 1m và có hai bánh xe bé, mỗi bánh có bán kính 0,6m. Hỏi nếu máy kéo đi một đoạn đường 94,2m thì bánh xe to chạy được mấy vòng, bánh xe bé chạy được mấy vòng?
Chu vi bánh xe bé là:
2 x 0,6 x 3,14 = 3,768 (m)
Chu vi bánh xe to là:
2 x 1 x 3,14 = 6,28 (m)
Số vòng bánh xe bé chạy được đoạn đường dài 94,2m là:
94,2 : 3,768 = 25 (vòng)
Số vòng bánh xe to chạy được đoạn đường dài 94,2m là:
94,2 : 6,28 = 15 (vòng)
Đáp số:
Bánh xe bé: 25 vòng
Bánh xe to : 15 vòng
Câu 20: Chu vi hình tròn có đường kính d = 478,4mm là ..... cm
(viết kết quả gọn nhất)
Đổi 478,4mm = 47,84cm
Chu vi hình tròn đã cho là:
47,84 x 3,14 = 150,2176 (cm)
Vậy đáp án cần điền là: 150,2176