Hỗn số, số thập phân phần trăm
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu số hai phân số \({11 \over8} và {-20 \over3}\)
A. \({33 \over24} và {-160 \over14}\) B. \({-33 \over24} và {-160 \over14}\)
C. \({33 \over24} và {160 \over14}\) D. \({-33 \over24} và {160 \over14}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau
\(-5\over11\) ⬜\(-12\over11\)
Câu 3: Chọn những đáp án đúng
Những phân số nào bé hơn phân số \(14\over131\) ?
A. \(2\over131\) B. \(14\over131\)
C. \(21\over131\) D. \(-115\over131\)
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Viết phân số \(40\over7\) dưới dạng hỗn số?
A. \(4{12\over7}\) B. \(6{5\over7}\)
C. \(-4{5\over7}\) D. \(5{5\over7}\)
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết hỗn số sau dưới dạng phân số
\(3{5\over7}\)=⬜/⬜
Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau
\(5\over16\) ⬜\(17\over13\)
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau
\(12\over17\) ⬜\(-155\over17\)
Câu 8: Chọn những đáp án đúng
Tìm những mẫu chung của các phân số sau
\({3\over5};{13\over18} và {49\over75}\)
180 | 900 | 450 | 1000 |
Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số
\(56\over25\)=\(..{...\over...}\)
Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau
\(-17\over36\) ⬜\(-1\over9\)
Cơ bản 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu số các phân số sau:
\({5\over7} và {-4\over9}\)
A. \({-45\over63} và {-28\over63}\) B. \({5\over16} và {-4\over16}\) C. \({45\over63} và {-28\over63}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Viết hỗn số sau dưới dạng phân số
\(2{8\over12}\)=⬜/⬜
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Viết phân số sau dưới dạng hỗn số
\(100 \over49\)=⬜
A. \(1{51 \over49}\) B. \(2{2 \over49}\)
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh hai phân số sau.
\({61\over43} và {-71\over-43}\)
A. \({61\over43} < {-71\over-43}\) B. \({61\over43} > {-71\over-43}\)
C. \({61\over43} = {-71\over-43}\) D. Không so sánh được
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn khẳng định đúng điền vào ô trống dưới đây?
"Phần phân số của một hỗn số luôn ...
lớn hơn 1 nhỏ hơn 1
Câu 6: Nối để quy đồng mẫu hai phân số sau
1, \(5\over 9\)= | 2, \(7\over 12\)= |
a, \(21\over 36\) | b, \(20\over 36\) |
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu số hai phân số: \({-2\over 15} và {3\over -25}\)
\({-10\over 75} và {9\over 75}\) \({-10\over 75} và {-9\over 75}\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào nhỏ nhất ?
A. \(15\over6\) B. \(16\over7\) C. \(14\over5\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm phân số nào lớn hơn 1?
A. \(2\over3\) B. \(-3\over-4\) C. \(5\over-3\) D. \(-6\over-5\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Chuyển phân số sau sang hỗn số \(49\over5\)= ⬜
A. \(5{4\over9}\) B. \(9{4\over5}\) C. \(4{5\over9}\) D. \(4{9\over5}\)
Trung bình 1
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu các phân số sau:
\({11\over{2^2.5}}; {-7\over{2^2.5^2}}; {-23\over{2.5^2}}\)
A. \({11\over100};{-7\over100};{-23\over100}\) B. \({55\over100};{-7\over100};{-46\over100}\)
C. \({22\over100};{-14\over100};{-46\over100}\) D. \({55 \over 10};{-7 \over 10};{-46 \over 10}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Mẹ có 17 quả lê. Mẹ muốn chia đều số lê đó cho 3 anh em. Hỏi mỗi anh em được mấy quả lê và được mấy phần của quả lê ?
Mỗi anh em được ⬜ quả lê và được ⬜/⬜ quả lê.
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách điền dấu thích hợp (>; <; =)
\(19999 \over 677\)⬜\(55777 \over 56777\)
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn
\({1 \over 5}<{x \over 40}<{1 \over 4}\)
x = ⬜
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Một cửa hàng bán gà viên xiên theo phần combo: Combo số 1 gồm 3 xiên giá 10000 đồng. Combo số 2 gồm 5 xiên giá 15000 đồng. Combo số 3 gồm 8 xiên giá 20000 đồng. Hỏi nên mua combo số mấy thì được giá lợi nhất?
Nên mua combo số ⬜ thì được giá lợi nhất.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Môn thể thao nào được các bạn lớp 6D thích nhất?
Biết rằng lớp 6D có 7/20 số học sinh thích bóng đá, 5/12 số học sinh thích cầu lông, 1/4 số học sinh thích bóng chuyền.
Bóng đá Bóng chuyền Cầu lông
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào lớn hơn phân số 29?
A. \(1 \over 3\) B. \(5 \over 27\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
So sánh các phân số sau
\({5 \over 6};{3 \over 4} và {6 \over 7}\)
A. \({5 \over 6}<{3 \over 4}<{6 \over 7}\) B. \({3 \over 4}<{5 \over 6}<{6 \over 7}\)
C. \({5 \over 6}<{6 \over 7}<{3 \over 4}\) D. \({5 \over 6}<{3 \over 4}<{6 \over 7}\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần:
\({9 \over 8};{-71 \over -40} ; {8 \over 5}\)
A. \({9 \over 8};{-71 \over -40} ; {8 \over 5}\) B. \({-71 \over -40} ;{9 \over 8}; {8 \over 5}\)
C. \({9 \over 8};{8\over 5};{-71\over -40}\) D. \({8\over5};{-71\over-40};{8\over5}\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Thể tích nào nhỏ hơn?
\({23\over8}dm^3 và {22\over7}dm^3\)
\({23\over8}dm^3\) \( {22\over7}dm^3\)
Trung bình 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh hai phân số sau bằng cách điền dấu thích hợp (>; <; =)
\({18 \over 19}....{21 \over 20}\)
Câu 2: Chọn những đáp án đúng
A. \(2{9 \over 16}={41 \over 16}\) B. \(7{3 \over 5}={38 \over 7}\)
C. \(6{2 \over 7}={44 \over 7}\) D. \(1{8 \over 23}={31 \over 23}\)
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
A. \({2 \over 9}<{3 \over 7}\) B. \({-6 \over 11}<{-8 \over 13}\) C. \({6 \over -7}<{-8 \over 9}\)
Câu 4: Chọn những đáp án đúng
Những phân số nào sau đây nhỏ hơn 0?
\(8 \over -9\) \(-9\over8\) \(-2\over-15\) \(6\over13\)
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Quy đồng mẫu các phân số
\({1\over{2^2.3^3}} và {1\over{2^3.3^2}}\)
A. \({-2\over216} và {-3\over216}\) B. \({2\over216} và {-3\over216}\)
C.\({-2\over216} và {3\over216}\) D. \({2\over216} và {3\over216}\)
Câu 6: Chọn những đáp án đúng
Những phân số nào lớn hơn 1?
\(9\over-16\) \(-25\over-3\) \(12\over5\) \(-8\over2\)
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Thể tích nào nhỏ hơn?
\({14\over5}cm^3 và {15\over6}cm^3\)
\({14\over5}cm^3\) \( {15\over6}cm^3\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm x biết
\({7 \over8}+x=2{1 \over16}\)
x=\(-19 \over16\) x=\(19 \over16\) x=\(19 \over-16\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào nhỏ hơn phân số 4/15 ?
\(1 \over 5\) \(1 \over 3\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
A. \({6 \over 5}>{3 \over 2}\) B. \({7 \over 8}<{9 \over 10}\) C. \({12 \over 11}>{10 \over 9}\)
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu phân số thỏa mãn đồng thời ba điều kiện: có tử bằng 3, lớn hơn 1/4 và nhỏ hơn 1/2?
6 | 7 | 5 | 4 |
Câu 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
A. \(19 \over 40\) B. \(17 \over 41\) C. \(19 \over 41\)
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Cho một dãy các phân số sau xếp theo quy luật. Viết tiếp một phân số (dạng tối giản) vào chỗ trống
\({-1 \over 5};{-1 \over 6};{-2 \over 15};{-1 \over 10};\) ⬜/⬜
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Cho một dãy các phân số sau xếp theo quy luật. Viết tiếp một phân số (dạng tối giản) vào chỗ trống
\({2 \over 25};{1 \over 15};{4 \over 75};{.. \over ..};{2 \over 75}\)
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số tự nhiên x, biết \({1 \over 7}<{x \over 35}\leq{1 \over 5}\)
x∈{⬜ ;⬜}
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
\({18 \over 19};{15 \over 16} và {10 \over 11}\)
A. \({10 \over 11}<{15 \over 16}<{18 \over 19}\) B. \({15 \over 16}<{10 \over 11}<{18 \over 19}\)
C. \({10 \over 11}<{18 \over 19}<{15 \over 16}\) D. \({18 \over 19}<{10 \over 11}<{15 \over 16}\)
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số tự nhiên y ≠ 0 thỏa mãn:
\({5\over4}\leq{35\over{y}}\leq{7\over4}\)
5 | 9 | 8 | 7 |
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau
\(33\over8\)⬜\(49\over12\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào lớn hơn?
A. \(17\over29\) B. \(19\over26\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số tự nhiên x ≠ 0 thỏa mãn
\({1\over9}\leq{{x+7}\over54}\leq{1\over6}\)
4 | 3 | 2 | 1 |
Nâng cao 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Tìm số nguyên x thỏa mãn
\({-1\over4}<{x\over40}<{-1\over5}\)
Đáp số x = ⬜
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
So sánh hai phân số sau (điền dấu > , < , = )
\({{-2^3.3^5}\over{-8^2.3^4.2019}}\)⬜\({{-2^5.3^4}\over{2021.9^4.5^2}}\)
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
\({-1\over9}<{x\over18}<{1\over2}\)
9 | 10 | 11 | 12 |
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn:
\({-1\over4}\leq{x\over12}\leq{1\over3}\)
9 | 8 | 4 | 3 |
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Chọn câu sai
A. \({27\over8}=3{3\over8}\) B. \({19\over4}=4{3\over4}\)
C. \({25\over6}=4{1\over6}\) D. \({33\over7}=5{2\over7}\)
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm tập hợp các số nguyên âm x thỏa mãn
\({-1\over5}\leq{x\over25}\leq{1\over5}\)
A. {-4 ; -3 ; -2 ; -1} B. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
C. {-4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0} D. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0}
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào lớn nhất?
\(-20315\over-27569\) \(9612\over-5896\) \(78125\over1323\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Theo kết quả điều tra về môn thể thao yêu thích của lớp 6B, có 3/5 số học sinh thích chơi bóng đá , 8/15 số học sinh thích chơi bóng rổ và 23/45 số học sinh thích chơi bóng bàn. Hỏi môn thể thao nào ít được ưa thích nhất?
Bóng đá Bóng rổ Bóng bàn
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Mẹ có 26 quả táo và muốn chia đều số quả táo đó cho năm chị em. Hỏi mỗi người được mấy quả táo và mấy phần của quả táo?
A. 4 quả táo và 6/5 quả táo
B. 5 quả táo và 1/5 quả táo
C. 3 quả táo và 11/5 quả táo
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm tập hợp các số tự nhiên x nhỏ hơn 18 thỏa mãn
\({1\over3}<{8\over{x}}<{4\over5}\)
A. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18}
B. {10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17 ; 18}
C. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
D. {10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 3324 và -16014
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Tìm mẫu chung: BCNN(3,8)=24
Tìm thừa số phụ: 24:8=3, 24:3=8
Ta có: 118=11.38.3=3324 và -203= -20.83.8=-16024
Vậy đáp án đúng là A. 3324 và -16014
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hai phân số có cùng mẫu dương nên ta so sánh tử số của chúng được
-511>-1211 vì −5>−12
Vậy đáp án cần điền là >
Câu 3: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: A. 2131 và D. -115131
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quan sát thấy các phân số trên có cùng mẫu dương, nên ta so sánh tử số của chúng.
A. 2131 < 14131 (vì 2<14)
D. -115131<14131 vì -115 < 14
Vậy những phân số bé hơn phân số 14131 là A. 2131 và D. -115131
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 557
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 40 chia 7 được thương là 5 và dư là 5 nên
407=5+57=557
Đáp án đúng là D. 557
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :26, 7
Ta có: 357=3.7+57=267
Đáp án cần điền là phân số 267
Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Cách 1: So sánh lần lượt từng phân số trên với 1.
516< 1 và 1713>1 nên 516<1713
Cách 2: Quy đồng mẫu số hai phân số trên, rồi so sánh.
{BCNN(16,13) = 208 ; Thừa số phụ 208 : 16 = 13 và 208 : 13 = 16}
516=5.1316.13=65208
1713=17.1613.16=272208
So sánh 65208<272208 nên 516<1713
Vậy dấu cần điền vào ô trống là <
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
So sánh lần lượt từng phân số trên với 0
1217> 0 và -15517<0
nên 1217>-15517
Vậy dấu cần điền vào ô trống là >
Câu 8: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là:900, 450
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 5=5.1
18=2.32
75=3.52
⇒ BCNN(5,18,75)=2.32.52=450
Ta có thể chọn mẫu chung là bội khác 0 của 450 như: 450; 900; ...
Đáp án đúng là 900 và 450
Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :2, 6, 25
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 56 chia cho 25 được thương là 2 và dư là 6 nên phần nguyên là 2 và phần phân số là 625
5625=2+625=2625
Vậy hỗn số cần điền là 2625
Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số trên
BCNN(36,9) = 36 nên -19=-1.49.4=-436
So sánh -1736<-436nên -1736<-19
Vậy dấu cần điền là <
Cơ bản 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 4563 và -2863
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Tìm BCNN của các mẫu để làm mẫu chung:
BCNN(7,9)=63
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
57=5.97.9=4563 (thừa số phụ là 63 : 7 = 9)
-49=-4.79.7=-2863 (thừa số phụ là 63 : 9 = 7)
Vậy đáp án đúng là C. 4563 và -2863
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :34, 13
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nhân phần nguyên (2) với mẫu (13) rồi cộng với tử (8) và giữ nguyên mẫu.
2812=2.13+813=3413
Vậy phân số cần điền là 3413
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 2249
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Lấy tử chia cho mẫu để tìm phần nguyên và phần phân số.
Vì 100 chia cho 49 được thương là 2 và dư 2 nên
10049=2+249=2249
Vậy đáp án đúng là B. 2249
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 6143 < -71-43
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa về phân số có mẫu âm về dạng phân số có mẫu dương, rồi thực hiện so sánh hai phân số cùng mẫu dương.
-71-43=7143
So sánh 6143 < 7143 nên 6143 < -71-43
Vậy đáp án đúng là đáp án A. 6143 < -71-43
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: nhỏ hơn 1
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Phần phân số của hỗn số luôn nhỏ hơn 1 (vì tử của phân số không thể chia hết cho mẫu)
Đáp án đúng là nhỏ hơn 1
Câu 6: Nối để quy đồng mẫu hai phân số sau
Đáp án đúng là:1 - b,2 - a
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Tìm BCNN của các mẫu để làm mẫu chung:
BCNN(9,12) = 36
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
59=5.49.4=2036 (Thừa số phụ 36 : 9 = 4)
712=7.312.3=2136 (Thừa số phụ 36 : 12 = 3)
Vậy đáp án đúng là 59=2036 ; 712=2136
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: -1075 và -975
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa mẫu âm thành mẫu dương 3-25=-325
Xét hai phân số -215 và 3-25
có MC = 3.5.5 = 75 (vì 15 = 3.5 và 25 = 5.5)
Tìm thừa số phụ: 75 : 15 = 5 ; 75 : 25 = 3
Quy đồng:
-215=-2.515.5=-1075
-325=-3.325.3=-975
Vậy đáp án đúng là -1075 và -975
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 167
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu số các phân số:
MC là 210 (vì 5.6.7= 210)
156=15.7.76.5.7=525210
167=16.6.57.6.5=480210
145=14.6.75.6.7=588210
Vì 480 < 525 < 588 nên phân số nhỏ nhất là 480210=167
Đáp án đúng là: B. 167
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. -6-5
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về mẫu dương. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu dương và có tử lớn hơn mẫu.
Xét:
A. 23 < 1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
B. -3-4=34< 1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
C. 5-3=-53<1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
D. -6-5=65>1 (vì mẫu dương, tử > mẫu) phù hợp
Đáp án đúng là: D. -6-5
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 945
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 49 chia cho 5 được thương là 9 dư 4 nên
495=9+45=945
Đáp án đúng là: B. 945
Trung bình 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 55100; -7100; -46100
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẫu chung là: 22.52=4.25=100
1122.5=11.522.52=55100
-722.52=-7100
-232.52=-23.222.52=-46100
Vậy đáp án đúng là B. 55100; -7100; -46100
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :5, 2, 3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẹ chia 17 quả cho 3 anh em, mỗi anh em sẽ được 17/3 là một số lê.
Vì 173=523 nên mỗi anh em sẽ được 5 quả lê và 23 quả lê.
Vậy các số cần điền lần lượt là 5, 2, 3.
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
So sánh hai phân số với 1, ta có
19999677>1 (vì 19999 > 677)
5577756777<1 ( vì 55777 < 56777)
nên 19999677>5577756777
Vậy dấu cần điền vào ô trống là >
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 40
15=840; 15=1040
So sánh 840<x40<1040
Xét tử có 8 < x < 10 mà x là số tự nhiên nên x=9.
Đáp án cần điền là 9.
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Combo lợi nhất là combo có giá một xiên bé nhất.
Bước 1: tính giá tiền một xiên
Combo số 1 có 3 xiên thì giá một xiên là 10000/3 đồng.
Combo số 2 có 5 xiên thì giá một xiên là 15000/5 đồng.
Combo số 3 có 8 xiên thì giá một xiên là 20000/8 đồng.
Bước 2: So sánh các combo trên (quy đồng mẫu số các phân số trước)
MC là 120 nên 10003=400000120; 150005=360000120; 200008=30000120
Vì 400000120>360000120>300000120 nên 100003>150005>200008
Vậy, nên mua combo số 3 thì được giá lợi nhất vì có giá tiền một xiên bé nhất.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: Cầu lông
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 720=7.320.3=2160
512=5.512.5=2560
14=1.154.15=1560
Vì 15<21<25 nên 1560<2160<2560 hay 14<720<512
Vậy môn cầu lông được yêu thích nhất.
Đáp án đúng là Cầu lông.
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 13
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 13=39>2913>29
29=627>527527<29
Vậy đáp án đúng là A. 13
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 34<56<67
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 56=5.146.14=7084
34=3.214.21=6384
67=6.127.12=7284
Vì 63 < 70 < 72 nên 34<56<67
Vậy đáp án đúng là B. 34<56<67
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 98; 85; -71-40
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về mẫu dương và quy đồng mẫu các phân số
MC: 40
98=9.58.5=4540;-71-40=7140; 85=8.85.8=6440
Vì 4540<6440<7140 nên 98<85<-71-40
Đáp án đúng là C. 98; 85; -71-40
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 238dm3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số rồi so sánh.
MC: 56
Ta có: 23.8=23.78.7=16156; 227=22.87.8=17656
Vì 16156<17656nên 238<227
Vậy đáp án đúng là 238dm3
Trung bình 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 18 < 19 nên 1819<1
Vì 21 > 20 nên 2120>1
Do đó 1819<2120
Dấu cần điền là <
Câu 2: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: A. 2916=4116; C. 627=447; D. 1823=3123
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. 2916=4116 (đúng vì 2916=2.16+916=4116)
B. 735=387 (sai vì 735=7.5+35=385)
C. 627=447 (đúng vì 627=6.7+27=447)
D. 1823=3123 (đúng vì 1823=1.23+823=3123)
Các đáp án đúng là A. 2916=4116; C. 627=447; D. 1823=3123
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 29<37
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. 29<37 (đúng vì 29=1463 và 37=2763 mà 14 < 27 nên 29<37)
B. -611<-813 (sai vì -611=-78143 và -813=-88143 mà -78 >-88 nên -611>-813 )
C. 6-7=-89 ( sai vì 6-7=-5463 và -89=-5664 mà -54>-56 nên 6-7>-89)
Đáp án đúng là A. 29<37
Câu 4: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: 8-9 và -98
Hướng dẫn giải (chi tiết)
8-9 (đúng vì 8 và -9 trái dấu)
-98 (đúng vì -9 và 6 trái dấu)
-2-15 (sai vì -2 và -15 cùng dấu)
613 (sai vì 6 và 13 cùng dấu)
Các đáp án đúng là 8-9 và -98
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 2216 và -3216
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẫu chung là 22.33= 8 . 27 = 216
Xét từng phân số:
122.33=1.223.33=2216
123.32=(-10.323.33=-3216
Vậy đáp án đúng là B. 2216 và -3216
Câu 6: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: -25-3; 125
Hướng dẫn giải (chi tiết)
9-16 (sai vì 9-16=-916 và -9 < 16)
-25-3 (đúng vì -25-3=253 và 25 > 3)
125 (đúng vi 12 > 5)
-82 (sai vì -8 < 2)
Các đáp án đúng là -25-3; 125
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 156cm3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số rồi so sánh.
MC: 30
Ta có : 145=14.65.6=8430; 156=15.56.5=7530
Vì 84 > 75 nên 8430>7530 hay 145>156
Vậy thể tích nhỏ hơn là 156cm3
Đáp án đúng là 156cm3
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=1916
Hướng dẫn giải (chi tiết)
78+x=2116
78+x=3316
x=3316-78
x=3316-1416
x=1916
Đáp án đúng là x=1916
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 15
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 15=315< 415 (đúng)
13=515>415(sai)
Đáp án đúng là 15
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 78<910
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. 65>32 (sai vì 65=1210; 32=1510 và 12 < 15 nên 65<32 )
B. 78<910 (đúng vì 78=7080; 910=7280 và 70 < 72 nên 78<910)
C. 1211>109 (sai vì 1211=10899;109=11099 và 108 < 110 nên 1211<109)
Đáp án đúng là B. 78<910
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 5
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thực hiện:
Bước 1: Đưa 1/4 và 1/2 về các phân số có tử bằng 3.
14=1.34.3=312; 12=1.32.3=36
Bước 2: Đặt phân số cần tìm là 3x ( x∈N , x≠0 .)
Bước 3: Đặt phép so sánh 312<3x<36
Bước 4: Áp dụng tính chất: "Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn" nên 12>x>6. Mà x là số tự nhiên khác 0 nên x∈{11;10;9;8;7}.
Vậy có 5 phân số thỏa mãn là
312<311;310;39;38;37<36
Đáp án đúng là quả bóng 5
Câu 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
Đáp án đúng:A, C, B
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Khi so sánh hai phân số dương có cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn
1940>1941 (vì 40 < 41) nên A > C
- Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
1941>1741 (vì 19 > 17) nên C > B
Suy ra:
1940>1941>1741 (A > C > B)
Vậy thứ tự giảm dần là: A, C, B
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :-1, 15
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng một mẫu là 30
-15=-630; -16=-530; -215=-430; -110=-330
Quy luật của dãy các phân số trên là cùng mẫu và tử của phân số sau lớn hơn tử của phân số trước 1 đơn vị
-630<-530<-430<-330<-230=-115 (đưa phân số về dạng tối giản)
Vậy phân số cần điền là -115
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :1, 25
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng một mẫu là 75
115=1.515.5=575
225=2.325.3=675
Quy luật của dãy các phân số trên là cùng mẫu và tử của phân số sau nhỏ hơn tử của phân số trước 1 đơn vị. Do đó
675<575<475<375=125<275 (đưa 375 về dạng phân số tối giản)
Vậy phân số cần điền là 125
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là các giá trị sau:6, 7
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa về các phân số về cùng mẫu.
17=535; 15=735
535<x35735 Suy ra 5<x≤7
Mà x là số tự nhiên nên x∈{6;7}
Vậy các số cần điền theo thứ tự là 6 ; 7
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 1011<1516<1819
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về các phân số có cùng một tử là 90.
Ta có: 1819=18.519.5=9095
1516=15.616.6=9096
1011=10.911.9=9099
Áp dụng: "Trong hai phân số dương có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn."
Vì 99 > 96 > 95 nên 9099<9096<9095 Suy ra 1011<1516<1819
Vậy đáp án đúng là: A. 1011<1516<1819
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng tử là 35.
54=5.74.7=3528; 74=7.54.5=3520
Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn.
352835y3520
Suy ra 28 ≥ y ≥ 20 (với y là số tự nhiên, y ≠ 0).
Do đó y∈{28,27,26,25,24,23,22,21,20}
Vậy có 9 số tự nhiên y thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 9
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta thấy hai phân số trên đều lớn hơn 1 nên ta đưa về dạng hỗn số, rồi so sánh.
338=32+18=4+18=418 ( vì 32 : 8 = 4)
4912=48+112=4+112=4112 (vì 48 : 12 =4)
So sánh phần phân số của hai hỗn số trên có mẫu 8 < 12 nên 18>112
Suy ra 338>4912
Đáp án cần điền là dấu >
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là B. 1926
Lần lượt so sánh hai phân số với phân số trung gian 1929
Ta có 1729<1929 (vì trong hai phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn);
1929<1926 (vì trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn).
Suy ra 1729<1929<1926 hay 1729<1929
Vậy phân số lớn hơn là B. 1926
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 2
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu các phân số với mẫu chung là 54.
19=654; 16=954
Theo đề bài, ta có: 654x+754954
Xét tử số 6 ≤ x+7 ≤ 9 hay x+7∈{6;7;8;9}.
Nếu x + 7 = 6 thì x = -1 (loại vì x phải là số tự nhiên)
Nếu x + 7 = 7 thì x = 0 (loại vì x phải ≠ 0)
Nếu x + 7 = 8 thì x = 1 (nhận)
Nếu x + 7 = 9 thì x = 2 (nhận)
Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 1 và 2.
Đáp án đúng là 2
Nâng cao 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :-9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 40
-14=-1040; -15=-840
So sánh -1040<x40<-840
Xét tử có -10 < x < -8 mà x là số nguyên nên x = -9.
Đáp án cần điền là -9.
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: -23.35-82.34.2019>0 (tử và mẫu cùng dấu )
-25.342021.94.52<0 (tử và mẫu trái dấu)
-23.35-82.34.2019>-25.342021.94.52
Vậy dấu cần điền là >
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 10
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: -19=-218; 12=918
Theo đề bài ta có: -218<x18<918
Suy ra -2 < x < 9 mà x là số nguyên nên x ∈ {-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}
Do đó có 10 số nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 10
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 4
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: -14=-312; 13=412
Theo đề bài ta có: -312x12412
Suy ra -3 ≤ x ≤ 4 mà x là số nguyên dương nên x ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4}
Do đó có 4 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 4
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 337=527
A. 278=338 (đúng vì 27 chia cho 8 được thương là 3 và số dư là 3)
B. 194=434 (đúng vì 19 chia cho 4 được thương là 4 và số dư là 3)
C. 256=416 (đúng vì 25 chia cho 6 được thương là 4 và số dư là 1)
D. 337=527 (sai vì 33 chia 7 được thương là 4 và số dư là 5 nên 337=457
Đáp án đúng là: D. 337=527
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: -15=-525; 15=525
Theo đề bài ta có: -525x25<525
Suy ra -5 ≤ x < 5 mà x là số nguyên âm nên x ∈ {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Đáp án đúng là B. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 781251323
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: -20315-27569>0 (vì tử và mẫu cùng dấu)
9612-5896 < 0 (vì tử và mẫu trái dấu)
Suy ra 9612-5896<-20315-27569 (1)
Mặt khác: -20315-27569=2031527569 < 1 (vì 20315 < 27569)
781251323 > 1 (vì 78125 > 1323 )
Suy ra -20315-27569<781251323 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 9612-5896<-20315-27569<781251323
Do đó phân số lớn nhất là 781251323
Đáp án đúng là: 781251323
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: Bóng bàn
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 45
Ta có: 35=2745; 815=2445; 2345
Vì 2345<2445<2745 nên 2345<815<35
Suy ra môn thể thao ít được ưa thích nhất là bóng bàn.
Đáp án đúng là Bóng bàn
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 5 quả táo và 1/5 quả táo
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì mẹ có 26 quả táo và muốn chia đều cho 5 chị em nên ta có phân số
265=515 (vì 26 chia cho 5 được thương là 5 và số dư là 1)
Do đó mỗi chị em được 5 quả táo và 1/5 quả táo.
Đáp án đúng là B. 5 quả táo và 1/5 quả táo
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 13=824; 45=810
Theo đề bài ta có: 824<8x<810
Suy ra 24 > x > 10 hay 10 < x < 24 mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 18 nên
x ∈ {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Đáp án đúng là C. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Cơ bản 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. \({33\over 24} và {-160\over 14}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Tìm mẫu chung: BCNN(3,8)=24
Tìm thừa số phụ: 24:8=3, 24:3=8
Ta có: \({11\over 8}={{11.3}\over {8.3}}={33\over 24} và {-20\over 3}={{-20.8}\over {3.8}}={-160\over 24}\)
Vậy đáp án đúng là A. \({33\over 24} và {-160\over 14}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hai phân số có cùng mẫu dương nên ta so sánh tử số của chúng được
\({-5\over11}>{-12\over11} vì -5>-12\)
Vậy đáp án cần điền là >
Câu 3: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: A. \(2\over131\) và D. \(-115\over131\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quan sát thấy các phân số trên có cùng mẫu dương, nên ta so sánh tử số của chúng.
A.\({2\over131}<{14\over131}\) (vì 2<14)
D. \({-1115\over131}<{14\over131}\) vì -115 < 14
Vậy những phân số bé hơn phân số \(14\over131\) là A. \(2\over131\) và D. \(-115\over131\)
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. \(5{5\over7}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 40 chia 7 được thương là 5 và dư là 5 nên
\({40\over7}=5+{5\over7}=5{5\over7}\)
Đáp án đúng là D. \(5{5\over7}\)
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :26, 7
Ta có: \(3{5\over7}={{3.7+5}\over5}={26\over7}\)
Đáp án cần điền là phân số \(26\over7\)
Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Cách 1: So sánh lần lượt từng phân số trên với 1.
\({5\over16}<1 và {17\over13}>1 nên {5\over16}<{17\over13}\)
Cách 2: Quy đồng mẫu số hai phân số trên, rồi so sánh.
{BCNN(16,13) = 208 ; Thừa số phụ 208 : 16 = 13 và 208 : 13 = 16}
\({5\over16}={{5.13}\over{16.13}}={65\over208}\)
\({17\over13}={{17.16}\over{13.16}}={272\over208}\)
So sánh \({65\over208}<{272\over208} nên {5\over16}<{17\over13}\)
Vậy dấu cần điền vào ô trống là <
Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
So sánh lần lượt từng phân số trên với 0
\({12\over17}> 0 nên {-155\over17} <0\)
nên \({12\over17}>{-155\over17}\)
Vậy dấu cần điền vào ô trống là >
Câu 8: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là:900, 450
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: 5=5.1
18=\(2.3^2\)
75=\(3.5^2\)
⇒ BCNN(5,18,75)=\(2.3^2.5^2\)=450
Ta có thể chọn mẫu chung là bội khác 0 của 450 như: 450; 900; ...
Đáp án đúng là 900 và 450
Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :2, 6, 25
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 56 chia cho 25 được thương là 2 và dư là 6 nên phần nguyên là 2 và phần phân số là 625
\({56\over25}=2+{6\over25}=2{6\over25}\)
Vậy hỗn số cần điền là \(2{6\over25}\)
Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số trên
BCNN(36,9) = 36 nên \({-1\over9}={{-1.4}\over{9.4}}={-4\over36}\)
So sánh \({-17\over36}<{-4\over36} nên { -17\over36}<{-1\over9}\)
Vậy dấu cần điền là <
Cơ bản 2:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. \({45\over63} và {-28\over63}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Tìm BCNN của các mẫu để làm mẫu chung:
BCNN(7,9)=63
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
\({5\over7}={{5.9}\over{7.9}}={45\over63}\) (thừa số phụ là 63 : 7 = 9)
\({-4\over9}={{-4.7}\over{9.7}}={-28\over63}\) (thừa số phụ là 63 : 9 = 7)
Vậy đáp án đúng là C. \({45\over63} và {-28\over63}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :34, 13
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Nhân phần nguyên (2) với mẫu (13) rồi cộng với tử (8) và giữ nguyên mẫu.
\(2{8\over12}={{2.13+8}\over13}={34\over13}\)
Vậy phân số cần điền là \(34\over13\)
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \(2{2\over49}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Lấy tử chia cho mẫu để tìm phần nguyên và phần phân số.
Vì 100 chia cho 49 được thương là 2 và dư 2 nên
\({100\over49}=2+{2\over49}=2{2\over49}\)
Vậy đáp án đúng là B. \(2{2\over49}\)
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A.\({61\over43}<{-71\over-43}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa về phân số có mẫu âm về dạng phân số có mẫu dương, rồi thực hiện so sánh hai phân số cùng mẫu dương.
\({-71\over-43}={71\over43}\)
So sánh \({61\over43}<{71\over43} nên {61\over43}<{-71\over-43}\)
Vậy đáp án đúng là đáp án A. \({61\over43}<{-71\over-43}\)
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: nhỏ hơn 1
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Phần phân số của hỗn số luôn nhỏ hơn 1 (vì tử của phân số không thể chia hết cho mẫu)
Đáp án đúng là nhỏ hơn 1
Câu 6: Nối để quy đồng mẫu hai phân số sau
Đáp án đúng là:1 - b,2 - a
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Tìm BCNN của các mẫu để làm mẫu chung:
BCNN(9,12) = 36
- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
\({5\over9}={{5.4}\over{9.4}}={20\over36}\) (Thừa số phụ 36 : 9 = 4)
\({7\over12}={{7.3}\over{12.3}}={21\over36}\) (Thừa số phụ 36 : 12 = 3)
Vậy đáp án đúng là \({5\over9}={20\over36}; {7\over12}={21\over36}\)
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: \({-10\over75} và {-9\over75}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa mẫu âm thành mẫu dương \({3\over-25}={-3\over25}\)
Xét hai phân số\({-2\over25} và {3\over-25}\)
có MC = 3.5.5 = 75 (vì 15 = 3.5 và 25 = 5.5)
Tìm thừa số phụ: 75 : 15 = 5 ; 75 : 25 = 3
Quy đồng:
\({-2\over25}={{-2.5}\over{15.5}}={-10\over75}\)
\({-3\over25}={{-3.3}\over{25.3}}={-9\over75}\)
Vậy đáp án đúng là -1075 và -975
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \(16\over7\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu số các phân số:
MC là 210 (vì 5.6.7= 210)
\({15\over6}={{15.7.7}\over{6.5.7}}={525\over210}\)
\({16\over7}={{16.6.5}\over{7.6.5}}={480\over210}\)
\({14\over5}={{14.6.7}\over{5.6.7}}={588\over210}\)
Vì 480 < 525 < 588 nên phân số nhỏ nhất là \({488\over210}={16\over7}\)
Đáp án đúng là: B. \(16\over7\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. -6-5
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về mẫu dương. Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu dương và có tử lớn hơn mẫu.
Xét:
A. \(2\over3\) < 1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
B. \({-3\over-4}={3\over4}\)< 1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
C. \({5\over-3}={-3\over5}\)<1 (vì mẫu dương, tử < mẫu) loại
D. \({-6\over-5}={6\over5}\)>1 (vì mẫu dương, tử > mẫu) phù hợp
Đáp án đúng là: D. \(-6\over-5\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \(9{4\over5}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 49 chia cho 5 được thương là 9 dư 4 nên
\({49\over5}=9+{4\over5}=9{4\over5}\)
Đáp án đúng là: B. \(9{4\over5}\)
Trung bình 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \({55 \over 100}; {-7 \over 100}; {-46 \over 100}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẫu chung là: \(2^2.5^2\)=4.25=100
\({11 \over {2^2.5}}={{11.5} \over {2^2.5^2}}={55 \over 100}\)
\({-7 \over {2^2.5^2}}={-7 \over 100}\)
\({-23 \over {2.5^2}}={{-23.2} \over {2^2.5^2}}={-46 \over 100}\)
Vậy đáp án đúng là B. \({55 \over 100}; {-7 \over 100}; {-46 \over 100}\)
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :5, 2, 3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẹ chia 17 quả cho 3 anh em, mỗi anh em sẽ được 17/3 là một số lê.
Vì \({17\over3}=5{2\over3}\) nên mỗi anh em sẽ được 5 quả lê và 23 quả lê.
Vậy các số cần điền lần lượt là 5, 2, 3.
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
So sánh hai phân số với 1, ta có
\(19999\over677\)>1 (vì 19999 > 677)
\(55777\over56777\)<1 ( vì 55777 < 56777)
nên \({19999\over677}>{55777\over56777}\)
Vậy dấu cần điền vào ô trống là >
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 40
\({1\over5}={8\over40}; {1\over4}={10\over40}\)
So sánh \({8\over40}<{x\over40}<{10\over40}\)
Xét tử có 8 < x < 10 mà x là số tự nhiên nên x=9.
Đáp án cần điền là 9.
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :3
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Combo lợi nhất là combo có giá một xiên bé nhất.
Bước 1: tính giá tiền một xiên
Combo số 1 có 3 xiên thì giá một xiên là 10000/3 đồng.
Combo số 2 có 5 xiên thì giá một xiên là 15000/5 đồng.
Combo số 3 có 8 xiên thì giá một xiên là 20000/8 đồng.
Bước 2: So sánh các combo trên (quy đồng mẫu số các phân số trước)
MC là 120 nên \({1000\over3}={400000\over120};{1500\over5}={360000\over120};{20000\over8}={30000\over120}\)
Vì \({400000\over120}>{360000\over120}>{300000\over120} nên {10000\over3}>{150000\over5}>{20000\over8}\)
Vậy, nên mua combo số 3 thì được giá lợi nhất vì có giá tiền một xiên bé nhất.
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: Cầu lông
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({7\over20}={{7.3}\over{20.3}}={21\over60}\)
\({5\over12}={{5.5}\over{12.5}}={25\over60}\)
\({1\over4}={{1.15}\over{4.15}}={15\over60}\)
Vì 15<21<25 nên \({15\over60}><{21\over60}<{25\over60} hay {1\over4}<{7\over20}<{5\over12}\)
Vậy môn cầu lông được yêu thích nhất.
Đáp án đúng là Cầu lông.
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. \(1\over3\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({1\over3}={3\over9}>{2\over9}=>{1\over3}>{2\over9}\)
\({2\over9}={6\over27}>{5\over27}=>{5\over27}<{2\over9}\)
Vậy đáp án đúng là A. \(1\over3\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \({3\over4}<{5\over6}<{6\over7}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({5 \over6}={{5.14} \over{6.14}}={70 \over84}\)
\({3 \over4}={{3.21} \over{4.21} }={63 \over84}\)
\({6 \over7}={{6.12} \over{7.12}}={72 \over84}\)
Vì 63 < 70 < 72 nên \({3\over4}<{5\over6}<{6\over7}\)
Vậy đáp án đúng là B. \({3\over4}<{5\over6}<{6\over7}\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. \({9 \over8};{8 \over5};{-71 \over-40}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về mẫu dương và quy đồng mẫu các phân số
MC: 40
\({9 \over8}={{9.5} \over{8.5}}={45 \over40}; {-71 \over-40}={71 \over40}; {8 \over5}={{8.8} \over{5.8}}={64 \over40}\)
Vì \({45 \over40}<{64 \over40}<{71 \over40} nên {9 \over8}<{8 \over5}<{-71 \over-40}\)
Đáp án đúng là C. \({9 \over8};{8 \over5};{-71 \over-40}\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: \({23 \over8}dm^3\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số rồi so sánh.
MC: 56
Ta có: \({23 \over8}={{23.7} \over{8.7}}={161 \over56}; {22 \over7}={{22.8} \over{7.8}}={176 \over56}\)
Vì \({161 \over56}<{176 \over56} nên {23 \over8}<{22 \over7}\)
Vậy đáp án đúng là \({23 \over7}dm^3\)
Trung bình 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :<
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì 18 < 19 nên \(18 \over19\)<1
Vì 21 > 20 nên \(21 \over20\)>1
Do đó \({18 \over19}<{21 \over20}\)
Dấu cần điền là <
Câu 2: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: A. \(2{9 \over16}={41 \over16}\); C. \(6{2 \over7}={44 \over7}\); D. \(1{8 \over23}={31 \over23}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. \(2{9 \over16}={41 \over16}\) (đúng vì \(2{9 \over16}={{2.16+9} \over16}={41 \over16}\))
B. \(7{3 \over5}={38 \over5}\) (sai vì \(7{3 \over5}={{7.5+3} \over5}={38 \over5}\))
C. \(6{2 \over7}={44 \over7}\) (đúng vì \(6{2 \over7}={{6.7+2} \over7}={44 \over7}\))
D. \(1{8 \over23}={31 \over23}\) (đúng vì \(1{8 \over23}={{1.23+8} \over23}={31 \over23}\))
Các đáp án đúng là A. \(2{9 \over16}={41 \over16}\); \(6{2 \over7}={44 \over7}\); D. \(1{8 \over23}={31 \over23}\)
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. \({2 \over9}<{3 \over7}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. \({2 \over9}<{3 \over7}\) (đúng vì \({2\over9}={14\over63} và {3\over7}={27\over63} mà 14<27 nên {2\over9}<{3\over7}\))
B. \({-6\over11}<{-8\over13}\) (sai vì \({-6\over11}={-78\over143} và {-8\over13}={-88\over143} mà -78>-88 nên {-6\over11}>{-8\over13}\) )
C. \({6\over-7}={-8\over9}\) ( sai vì \({6\over-7} ={-54\over63} và {-8\over9}={-56\over64} mà -54 >-56 nên {6\over-7}>{-8\over9}\))
Đáp án đúng là A. \({2 \over9}<{3 \over7}\)
Câu 4: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: \(8\over-9\) và \(-9\over8\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
\(8\over-9\) (đúng vì 8 và -9 trái dấu)
\(-9\over 8\) (đúng vì -9 và 6 trái dấu)
\(-2\over -15\) (sai vì -2 và -15 cùng dấu)
\(6\over 13\) (sai vì 6 và 13 cùng dấu)
Các đáp án đúng là \({8\over -9} và {-9\over 8}\)
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \({2\over 216} và {-3\over 216}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Mẫu chung là \(2^3.3^3\)= 8 . 27 = 216
Xét từng phân số:
\({1\over{2^2.3^3}}={{1.2}\over{2^3.3^3}}={2\over216}\)
\({1\over{2^3.3^2}}={{-1.3}\over{2^3.3^3}}={-3\over216}\)
Vậy đáp án đúng là B. \({2\over 216} và {-3\over 216}\)
Câu 6: Chọn những đáp án đúng
Đáp án đúng và đầy đủ là: \({-25\over-3}; {12\over5}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
\(9\over-16\) (sai vì \({9\over-16}={-9\over16}\) và -9 < 16)
\({-25\over-3}\) (đúng vì \({-25\over-3}={25\over3}\) và 25 > 3)
\(12\over5\) (đúng vi 12 > 5)
\(-8\over2\) (sai vì -8 < 2)
Các đáp án đúng là \({-25\over-3}; {12\over5}\)
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: \({15\over6}dm^3\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu hai phân số rồi so sánh.
MC: 30
Ta có : \({14\over5}={{14.6}\over{5.6}}={84\over30}; {15\over6}={{15.5}\over{6.5}}={75\over30}\)
Vì 84 > 75 nên \({84\over30}>{75\over30} hay {14\over5}>{15\over6}\)
Vậy thể tích nhỏ hơn là \({15\over6}dm^3\)
Đáp án đúng là \({15\over6}dm^3\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: x=\(19\over16\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
\({7\over8}+x=2{1\over16}\)
\({7\over8}+x={33\over16}\)
\(x={33\over16}-{7\over8}\)
\(x={33\over16}-{14\over16}\)
x=\(19\over16\)
Đáp án đúng là x=\(19\over16\)
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: \(1\over5\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({1\over3}={5\over15}<{4\over15}\) (đúng)
\({1\over3}={5\over15}>{4\over15}\)(sai)
Đáp án đúng là \(1\over5\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. \({7\over8}<{9\over10}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
A. \({6\over5}>{3\over2}\) (sai vì \({6 \over5}={12 \over10};{3 \over2}={15 \over10} mà 12<15 nên {6 \over5}<{3 \over2}\) )
B. \({7 \over9}<{9 \over10}\) (đúng vì \({7 \over8}={70 \over80}; {9 \over10}={72 \over80} và 70<72 nên {7 \over8}<{9 \over10}\))
C. \({12\over 11}>{10\over 9}\) (sai vì \({12\over 11}={108\over 99};{10\over 9}={110\over 99} và 108<110 nên {12\over 11}<{10\over 9}\))
Đáp án đúng là B. \({7\over8}<{9\over10}\)
Nâng cao 1:
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 5
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thực hiện:
Bước 1: Đưa 1/4 và 1/2 về các phân số có tử bằng 3.
\({1\over 4}={{1.3}\over {4.3}}={3\over 12}; {1\over 2}={{1.3}\over {2.3}}={3\over 6}\)
Bước 2: Đặt phân số cần tìm là \(3\over {x}\) ( x∈N , x≠0 .)
Bước 3: Đặt phép so sánh \({3\over 12}<{3\over {x}}<{3\over 6}\)
Bước 4: Áp dụng tính chất: "Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó lớn hơn" nên 12>x>6. Mà x là số tự nhiên khác 0 nên x∈{11;10;9;8;7}.
Vậy có 5 phân số thỏa mãn là
\({3\over 12}<{3\over 11};{3\over 10};{3\over 9};{3\over 8};{3\over 7}<{3\over 6}\)
Đáp án đúng là quả bóng 5
Câu 2: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần:
Đáp án đúng:A, C, B
Hướng dẫn giải (chi tiết)
- Khi so sánh hai phân số dương có cùng tử, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn
\({19\over 40}>{19\over 41}\) (vì 40 < 41) nên A > C
- Khi so sánh hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
\({19 \over 40}>{19 \over 41}\) (vì 19 > 17) nên C > B
Suy ra:
\({19 \over 40}>{19 \over 41}>{17 \over 41}\) (A > C > B)
Vậy thứ tự giảm dần là: A, C, B
Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :-1, 15
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng một mẫu là 30
\({-1 \over 5}={-6 \over 30};{-1 \over 6}={-5 \over 30};{-2 \over 15}={-4 \over 30};{-1 \over 10}={-3 \over 30}\)
Quy luật của dãy các phân số trên là cùng mẫu và tử của phân số sau lớn hơn tử của phân số trước 1 đơn vị
\({-6 \over 30}<{-5 \over 30}<{-4 \over 30}<{-2 \over 30}={-1 \over 15}\) (đưa phân số về dạng tối giản)
Vậy phân số cần điền là \(-1 \over 15\)
Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng lần lượt là :1, 25
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng một mẫu là 75
\({1\over 15}={{1.5}\over {15.5}}={5\over 75}\)
\({2\over 25}={{2.3}\over {25.3}}={6\over 75}\)
Quy luật của dãy các phân số trên là cùng mẫu và tử của phân số sau nhỏ hơn tử của phân số trước 1 đơn vị. Do đó
\({6\over 75}<{5\over 75}<{4\over 75}<{3\over 75}={1\over 25}<{2\over 75}\) (đưa \(3\over 75\) về dạng phân số tối giản)
Vậy phân số cần điền là \(1\over 25\)
Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là các giá trị sau:6, 7
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa về các phân số về cùng mẫu.
\({1\over 7}={5\over 35};{1\over 5}={7\over 35}\)
\({5\over 35}<{x\over 35}\leq{7\over 35}\) Suy ra 5<x≤7
Mà x là số tự nhiên nên x∈{6;7}
Vậy các số cần điền theo thứ tự là 6 ; 7
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. \({11\over 10}<{15\over 16}<{18\over 19}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về các phân số có cùng một tử là 90.
Ta có: \({18\over 19}={{18.5}\over {19.5}}={90\over 95}\)
\({15\over 16}={{15.6}\over {16.6}}={90\over 96}\)
\({10\over 11}={{10.9}\over {11.9}}={90\over 99}\)
Áp dụng: "Trong hai phân số dương có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn."
Vì 99 > 96 > 95 nên \({90\over 88}<{90\over 96}<{90\over 95}\) Suy ra \({11\over 10}<{15\over 16}<{18\over 19}\)
Vậy đáp án đúng là: A. \({11\over 10}<{15\over 16}<{18\over 19}\)
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Đưa các phân số về cùng tử là 35.
\({5\over4}={{5.7}\over{4.7}}={35\over28}; {7\over4}={{7.5}\over{4.5}}={35\over20}\)
Trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn.
\({35\over28}\leq{35\over{y}}\leq{35\over20}\)
Suy ra 28 ≥ y ≥ 20 (với y là số tự nhiên, y ≠ 0).
Do đó y∈{28,27,26,25,24,23,22,21,20}
Vậy có 9 số tự nhiên y thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 9
Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta thấy hai phân số trên đều lớn hơn 1 nên ta đưa về dạng hỗn số, rồi so sánh.
\({33\over8}={{32+1}\over8}=4+{1\over8}=4{1\over8}\) ( vì 32 : 8 = 4)
\({49\over12}={{48+1}\over12}=4+{1\over12}=4{1\over12}\) (vì 48 : 12 =4)
So sánh phần phân số của hai hỗn số trên có mẫu 8 < 12 nên \({1\over8}>{1\over12}\)
Suy ra \({33\over8}>{49\over12}\)
Đáp án cần điền là dấu >
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là B. \(19\over26\)
Lần lượt so sánh hai phân số với phân số trung gian \(19\over29\)
Ta có \({17\over29}<{19\over29}\) (vì trong hai phân số có cùng mẫu, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn);
\({19\over29}<{19\over26}\) (vì trong hai phân số có cùng tử, phân số nào có mẫu lớn hơn thì nhỏ hơn).
Suy ra \({17\over29}<{19\over29}<{19\over26} hay {17\over29}<{19\over29}\)
Vậy phân số lớn hơn là B. \(19\over26\)
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 2
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Quy đồng mẫu các phân số với mẫu chung là 54.
\({1\over9}={6\over54};{1\over6}={9\over54}\)
Theo đề bài, ta có: \({6\over54}\leq{{x+7}\over54}\leq{9\over54}\)
Xét tử số 6 ≤ x+7 ≤ 9 hay x+7∈{6;7;8;9}.
Nếu x + 7 = 6 thì x = -1 (loại vì x phải là số tự nhiên)
Nếu x + 7 = 7 thì x = 0 (loại vì x phải ≠ 0)
Nếu x + 7 = 8 thì x = 1 (nhận)
Nếu x + 7 = 9 thì x = 2 (nhận)
Vậy có 2 giá trị của x thỏa mãn là 1 và 2.
Đáp án đúng là 2
Nâng cao 2:
Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :-9
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 40
\({-1\over4}={-10\over40};{-1\over5}={-8\over40}\)
So sánh -\({-10\over40}<{x\over40}<{-8\over40}\)
Xét tử có -10 < x < -8 mà x là số nguyên nên x = -9.
Đáp án cần điền là -9.
Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống
Đáp án đúng là :>
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({{-2^3.3^5}\over{-8^2.3^4.2019}}\)>0 (tử và mẫu cùng dấu )
\({{-2^5.3^4}\over{2021.9^4.5^2}}\)<0 (tử và mẫu trái dấu)
\({{-2^3.3^5}\over{-8^2.3^4.2019}}>{{-2^5.3^4}\over{2021.9^4.5^2}}\)
Vậy dấu cần điền là >
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 10
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({-1\over9}={-2\over18};{1\over2}={9\over18}\)
Theo đề bài ta có: \({-2\over18}<{x\over18}<{9\over18}\)
Suy ra -2 < x < 9 mà x là số nguyên nên x ∈ {-1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8}
Do đó có 10 số nguyên thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 10
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: 4
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({-1\over4}={-3\over12};{1\over3}={4\over12}\)
Theo đề bài ta có: \({-3\over12}\leq{x\over12}\leq{4\over12}\)
Suy ra -3 ≤ x ≤ 4 mà x là số nguyên dương nên x ∈ {1 ; 2 ; 3 ; 4}
Do đó có 4 số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu.
Đáp án đúng là 4
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. \({33\over7}=5{2\over7}\)
A. \({27\over8}=3{3\over8}\) (đúng vì 27 chia cho 8 được thương là 3 và số dư là 3)
B. \({19\over4}=4{3\over4}\) (đúng vì 19 chia cho 4 được thương là 4 và số dư là 3)
C. \({25\over6}=4{1\over6}\) (đúng vì 25 chia cho 6 được thương là 4 và số dư là 1)
D. \({33\over7}=5{2\over7}\) (sai vì 33 chia 7 được thương là 4 và số dư là 5 nên 337=457
Đáp án đúng là: D. \({33\over7}=5{2\over7}\)
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({-1\over5}={-5\over25};{1\over5}={5\over25}\)
Theo đề bài ta có: \({-5\over25}\leq{x\over25}<{5\over25}\)
Suy ra -5 ≤ x < 5 mà x là số nguyên âm nên x ∈ {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Đáp án đúng là B. {-5 ; -4 ; -3 ; -2 ; -1}
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: \({78125\over1323}\)
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({-20315\over-27569}\)>0 (vì tử và mẫu cùng dấu)
\(9612\over-5896\) < 0 (vì tử và mẫu trái dấu)
Suy ra \({9612\over-5896}<{-20315\over-27569}\) (1)
Mặt khác: \({-20315\over-27569}={20315\over27569}\) < 1 (vì 20315 < 27569)
\({78125\over1323}\) > 1 (vì 78125 > 1323 )
Suy ra \({-20315\over-27569}<{78125\over1323}\) (2)
Từ (1) và (2) suy ra \({9612\over-5896}<{-20315\over-27569}<{78125\over1323}\)
Do đó phân số lớn nhất là \({78125\over1323}\)
Đáp án đúng là: \({78125\over1323}\)
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: Bóng bàn
Hướng dẫn giải (chi tiết)
MC là 45
Ta có: \({3\over5}={27\over45};{8\over15}={24\over45};{23\over45}\)
Vì \({23\over45}<{24\over45}<{27\over45} nên {23\over45}<{8\over15}<{3\over5}\)
Suy ra môn thể thao ít được ưa thích nhất là bóng bàn.
Đáp án đúng là Bóng bàn
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 5 quả táo và 1/5 quả táo
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Vì mẹ có 26 quả táo và muốn chia đều cho 5 chị em nên ta có phân số
\({26\over5}=5{1\over5}\) (vì 26 chia cho 5 được thương là 5 và số dư là 1)
Do đó mỗi chị em được 5 quả táo và 1/5 quả táo.
Đáp án đúng là B. 5 quả táo và 1/5 quả táo
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có: \({1\over3}={8\over24}; {4\over5}={8\over10}\)
Theo đề bài ta có: \({8\over24}<{8\over{x}}<{8\over10}\)
Suy ra 24 > x > 10 hay 10 < x < 24 mà x là số tự nhiên nhỏ hơn 18 nên
x ∈ {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}
Đáp án đúng là C. {11 ; 12 ; 13 ; 14 ; 15 ; 16 ; 17}