Lũy Thừa

Cơ bản 1:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

a0 = ⬜ với a # 0

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính:\(12^2 \)

12 122 144 146

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hãy viết số 4 253 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10?

A. \(4.10^3+2.10^2+5.0+3\) B. \(4.10^3+2.10^3+5.0+3\)

C. \(4.10^2+2.10^3+51.0+3\) D. \(4.10^2+2.10^3+3\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả phép nhân sau dưới dạng một lũy thừa của 5?

S = \(5^2.5^3\)

\(5^5\) \(5^6\) \(5^8\) \(5^7\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Viết biểu thức 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 dưới dạng lũy thừa?

\(2^3 \) \(2^5 \) \(2^6 \) \(2^7 \)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

P = \(4^4.4^3.4^5 \)

\(4^{10}\)         \(4^{11}\)        \(4^{12}\)        \(4^{13}\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa:

Q = \(7^7:7^3\)

\(7^2\)         \(7^3\)        \(7^4\)        \(7^5\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên:

1 + 3 + 5 + 7

\(4^2\)         \(2^3 \)         \(3^2 \)           \(3^3\)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2, đúng hay sai?

Đúng Sai

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm n biết: \(5^3\)= n?

25 125 75 175

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

3 . 3 . 3 . 3 . 3

\(3^4 \) \(3^5\) 3.5

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

2 . 2 . 3 . 3 . 3. 3

\(2^4.3^4\) \(2^4.3^2 \) \(2^2.3^4\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(17^2\) = ?

289 298 17

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

13 . 13 . 13 . 13

\(13^4 \) \(13^{13}\) \(4^{13}\)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Tính: \(2^5\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

5 . 5 . 5 . 8 . 8 . 8

\(5^8.8^8\) \(5^2.8^3\) \(5^3.8^3\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(5^3\)= ?

123 125 15

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(4^3\) = ?

16 8 64

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(9^2\) = ?

81 18 11

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

28 . 28 . 28 . 28 . 28 . 28 

\(28^5\) \(28^6 \) \(28^7\)

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm n biết: \(n^3\) = 125?

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính: \(2^5\) = ?

A. 16 B. 32

C. 36 D. 40

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tích sau dưới dạng lũy thừa: \(3^2.3^4.3^6\)?

A.\(3^{10}\) B.\(3^{12}\)

C.\(3^{16}\) D.\(3^{20}\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa \(8^8:8^4:8^2\)

A.\(8^2 \) B.\(8^3\)

C.\(8^4\) D.\(8^5 \)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

\(5^{36}\)\(11^{24}\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng lũy thừa có cơ số là 3: 37 . 275 .813?

A.\(3^{31}\) B.\(3^{32}\)

C. \(3^{33}\) D.\(3^{34}\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính C = \(36^5:18^5\) ?

A. 30 B. 31

C. 32 D. 33

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x: \(X:2^x+2^{x+3}=144?\)

A. 1 B. 2

C. 3 D. 4

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x: \((2x+1)^3=9.81\)

A. x = 2 B.x = 4

C. x = 6 D. x = 8

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức \(125^4:5^8\) ?

A. 425 B. 475

C. 525 D. 625

 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Viết số  329  thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

A. 329 = 3.10+2.10+9

B. 329 = \(3.10^2+2.10^1+9\)

C. 329 = \(3.10+2.10^2+9\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(100^2\) = ?

10 000 100 200

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép nhân sau dưới dạng lũy thừa của 8:

\(8^3.8^6\) = ?

\(8^6 \) \(8^8\) \(8^9\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép nhân sau dưới dạng lũy thừa của 15:

\(15^4.15^4=?\) = ?

\(15^4\) \(15^8\) \(15^{16}\)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính: \(11^3\) = ⬜

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép chia sau dưới dạng lũy thừa của 9:

\(9^{13}:9^8\) = ?

\(9^{13}\) \(9^{21}\) \(9^5\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép chia sau dưới dạng lũy thừa của 12:

\(12^{20}:12^{19}\) = ?

\(12^1\) \(12^{19} \) \(13^{39}\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

1142 được gọi là 

Lập phương của 114 Bình phương của 114

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(12^3\) = ?

1728 1278 36

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Viết 25 thành lũy thừa của 5.

25 = \(5^3\) 25 = \(5^2\) 25=5.2

 

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị biểu thức \(81.(27+9^{15}):(3^5+3^{32})=?\)

A. 5 B. 7

C. 9 D. 11

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết \((x-5)^{2016}=(x-5)^{2018}\)

A. 4 B. 5

C. 6 D. Cả A, B, C đúng

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x ∈ N thỏa mãn điều kiện: \(10<5^{(2x-1)}<5^6\)

A. 2 B. 3

C. 4 D. Cả A và B đúng

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

\(21^{15}\) \(27^5.49^8\)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

\(72^{44}-72^{43}\)\(72^{45}-72^{44}\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tính: A= \(2+2^2+2^3+...+2^{2017}?\)

A. \(2^{2018}-2\) B.\(2^{2017}-2\)

C.\(2^{2018}\) D. \(2^{2018}+2\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính:  B=\(1+3^3+3^4+...+3^{2018}\)?

A. \((3^{2020}-1)\) B. \((3^{2020}+1):8\)

C. \((3^{2020}-1):8\) D. \((3^{2020}+1)\)

 

Câu 8: Chọn những đáp án đúng

Trong các số sau số nào là số chính phương?

A. 11 - 2 B. 111 - 2

C. 1 111 - 22 D. 111 - 22

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Biểu diễn số 111 111 - 222 dưới dạng số chính phương?

A.\(33^3\) B.\(33^2\)

C.\(333^2\) D.\(333^3\)

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm chữ số tận cùng của \(47^2\)?

A. 2 B. 5

C. 8 D. 9

 

 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tích sau dưới dạng lũy thừa, với b∈N

b . b . b . b . b . b . b . b . b . b

\(b^{11}\) \(b^{10}\) 10.b

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của 5?

5 . 5 . 25 . 5 . 125 = ?

\(5^7\) \(5^9\) \(5^8\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính \(2^3.3^2\)= ?

72 36 24

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả của phép tính sau dưới dạng một lũy thừa của 10:

100 . 10 .10 . 2 . 5 = ?

\(10^6\) \(10^4\) \(10^5\)

 

Câu 5: Em hãy kích chọn ô bên trái với ô bên phải để được đáp án đúng.

Nối phép tính với kết quả của nó:

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép tính \(9^2.2^3\)=?

648 684 468

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa của 7:

\(7.49.7^5.7^3=?\)=?

\(7^6\) \(7^5\) \(7^{13} \)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tính giá trị của biểu thức P tại x = 4 và y = 5, biết

P=\(x^4+y^3\)

P = 318 P = 31 P = 381

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

\(5.2^5-3.x=81+2020^0\)

x = 25 x = 26 x = 16

 

Câu 10: Chọn những đáp án đúng

Viết 64 dưới dạng lũy thừa.

64=\(2^6\) 64=\(2^5\)

64=\(8^2\) 64=\(4^3\)

Hiển thị phần đáp án

 

Cơ bản 1:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là: 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tất các các số tự nhiên khác 0 lũy thừa với 0 đều bằng 1.

>> Vậy ta điền 1 vào ô trống.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 144

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(12^2\)=12.12=144

>> Vậy 122=144

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. 4.103+2.102+5.10+3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

4 253 = 4 . 1000 + 2 . 100 + 5 . 10 + 3 = 4.103+2.102+5.10+3

>> Vậy đáp án A đúng.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 55

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

S = \(5^2+5^3=5^{2+3}=5^5\)

>> Vậy S = \(5^5\)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(2^6\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = \(2^6\)

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(4^{12}\)

Ta có:

P = \(4^4.4^3.4^5=4^{4+3+5}=4^{12}\)

>> Vậy P = \(4^{12}\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(7^4\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

Q = \(7^7:7^3=7^{7-3}=7^4\)

>> Vậy Q = \(4^{12}\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(4^2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: 

1 + 3 + 5 + 7 = 16 =  \(4^2\)

>> Vậy đáp án đúng là \(4^2\)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: Đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

Các số tự nhiên mà tận cùng là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 khi bình phương lên sẽ có chữ số tận cùng lần lượt là 0, 1, 4, 9, 6, 5, 6, 4, 1.

=> Không có số chính phương nào có tận cùng là 2.

>> Vậy đáp án là Đúng.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 125

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(5^3\) = 125

>> Vậy n = 125.

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(3^5\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

3 . 3 . 3 . 3 . 3 = 35  (có 5 thừa số 3 nhân lại với nhau)

>> Vậy đáp án đúng là \(3^5\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(2^2.3^4\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì tích 2 . 2 . 3 . 3 . 3. 3 có 2 thừa số bằng 2 và 4 thừa số bằng 3 nên

2 . 2 . 3 . 3 . 3. 3 = \(2^2.3^4\)

Vậy đáp án đúng là 2\(2^2.3^4\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 289

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(17^2\) = 17 . 17 = 289

>> Vậy đáp án đúng là 289

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(13^4\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 

13 . 13 . 13 . 13 = \(13^4\) (có 4 thừa số13 nhân lại với nhau)

>> Vậy đáp án đúng là  \(13^4\)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :32

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(2^5\) = 2.2.2.2.2 = 32

>> Vậy số cần điền là   32

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(5^3.8^3\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Trong tích có 3 thừa số bằng 5 và 3 thừa số bằng 8 nên:

5 . 5 . 5 . 8 . 8 . 8 = \(5^3.8^3\)

>> Vậy đáp án đúng là \(5^3.8^3\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 125

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(5^3\) = 5 . 5 . 5 = 25 . 5 = 125 

>> Vậy đáp án đúng là  125

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 64

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(4^3\) = 4 . 4 . 4 = 16 . 4 = 64

>> Vậy đáp án đúng là   64

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 81

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(9^2\)= 9 . 9 = 81

>> Vậy đáp án đúng là  81

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(28^6\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta thấy có 6 thừa số bằng 28 nên

28 . 28 . 28 . 28 . 28 . 28 = \(28^6\)

>> Vậy đáp án đúng là \(28^6\)

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. 5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(5^3\) =125

nên n = 5

>> Vậy đáp án A đúng.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. 32

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(2^5\) = 32

>> Vậy đáp án đúng là B

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(3^{12}\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(3^2.3^4.3^6=3^{2+4+6}=3^{12}\)

>> Vậy đáp án B đúng.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(8^2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có: \(8^8:8^4:8^2=8^{8-4-2}=8^2\)

>> Vậy đáp án A đúng.

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :>

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(5^{36}=(5^3)^{12}=125^{12}\)

\(11^{24}=(11^2)^{12}=121^{12}\)

\(125^{12}>121^{12}\)

Nên \(5^{36}>11^{24}\)

>> Vậy ta điền dấu > vào ô trống.

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(3^{32}\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(3^7.27^5.81^3=3^7.(3^3)^5.(3^4)^3=3^7.3^{15}.3^{12}=3^{34}\)

>> Vậy đáp án D đúng.

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C. 32

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

C =\(36^5:18^5=(36:18)^5=2^5=32\)

>> Vậy đáp án C đúng.

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. 4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:\(2^x+2^{x+3}=144 \)

\(2^x+2^2.2^3=144 \)

\(2^x.(1+8)=144 \)

\(2^x.9=144 \)

\(2^x=144:9=16=2^4\)

>> Vậy x = 4.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B.x = 4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\((2x+1)^3=9.81\)

\((2x+1)^3=9.9^2\)

\((2x+1)^3=9^{1+2}\)

\((2x+1)^3=9^3\)

2x + 1 = 9

2x = 8

x = 8 : 2 = 4

>> Vậy đáp án B đúng.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. 625

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(125^4:5^8=(5^3)^4:5^8=5^{12-8}=5^4=625\)

>> Vậy đáp án đúng là D.

 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. 329 = 3.103 + 2.101 + 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

329 = 300 + 20 + 9

       = 3 . 100 + 2 . 10 + 9

       = 329 = \(3.10^2+2.10^1+9\)

Vậy đáp án đúng là B.  329 =\(3.10^2+2.10^1+9\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 10 000

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(100^2\) = 100.100 = 10 000

>> Vậy đáp án đúng là 10 000

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(8^9\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(8^3.8^6=8^{3+6}=8^9\)

>> Vậy đáp án đúng là  \(8^9\)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(15^8\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(15^4.15^4=15^{4+4}=15^8\)

Vậy đáp án đúng là \(15^8\)

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :1331

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(11^3\) = 11.11.11 = 121.11 = 1331

>> Vậy số cần điền là 1331

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(9^5\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(9^{13}:9^8=9^{13-8}=9^5\)

Vậy đáp án đúng là \(9^5\)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(12^1\) .

\(12^{20}:12^{19}=12^{20-19}=12^1\)

>> Vậy đáp án đúng là \(12^1\)

 Chú ý: Khi số mũ bằng 1 ta có thể không cần viết số mũ, tức là \(12^1\) = 12

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: Bình phương của 114

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(114^2\) được gọi là bình phương của 114 hoặc 114 bình phương.

>> Vậy đáp án đúng là Bình phương của 114

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1728

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(12^3\) = 12.12.12.= 144.12= 1728

>> Vậy đáp án đúng là 1728

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 25 = \(5^2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

25 = 5.5 = \(5^2\)

>> Vậy đáp án đúng là 25 = \(5^2\)

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(81.(27+9^{15}):(3^5+3^{32})\)

\(=3^4.(3^+3^{30}):3^5(1+3^{27})\)

\(=3$.3^3.(1+3^{27}:[3^5.(1+3^{27})]\)

\(=3^7:3^5=3^{7-5}=3^2=9\)

>> Vậy đáp án đúng là C.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. Cả A, B, C đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\((x-5)^{2016}=(x-5)^{2018}\)

\(=> (x-5)^{2016}.[[(x-5)^2-1]=0\)

\(=> (x-5)^{2016}=0 hoặc (x-5)^2=0\)

x -5 = 0 hoặc x - 5 = 1 hoặc x - 5 =-1

x =5 hoặc x = 6 hoặc x = 4

>> Vậy đáp án D đúng.

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. Cả A và B đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(100<5^{(2x-1)}<5^6\)

\(=>5^2<100<5^{(2x-1)}<5^6\)

=> 2<2x-1<6

=> 2+1 < 2x <6+1

=> 3<2x<7

Vì x ∈ N nên suy ra: x ∈ {2; 3} là thỏa mãn.

>> Vậy đáp án D đúng.

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :<

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(21^{11}=(3.7)^{15}=3^{15}.7^{15}\)

\(27^5.48^8=(3.3)^5.(7^2)^8=3^{15}.7^{16}\)

\(3^{15}.7^{16}>3^{15}.7^{15}=21^{15}\)

\(21^{15}<27^5.49^8\)

>> Vậy điền dấu < vào ô trống.

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :<

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(72^{45}-72^{44}=72^{44}.(72-1)=72^{44}.71\)

\(72^{44}-72^{43}=72^{43}.(72-1)=72^{43}.71\)

\(72^{43}.72<72^{44}.71\)

\(=> 72^{44}-72^{43}<72^{45}-72^{44}\)

>> Vậy ta điền dấu < vào ô trống.

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. \(2^{2018}-2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(A=2+2^2+2^3+...+2^{2017}\)

\(2A=2.(2+2^2+2^3+...+2^{2017})\)

\(2A=2^2+2^3+2^4+...+2^{2018}\)

\(2A-A=(2^2+2^3+2^4+..+2^{2018})-(2+2^2+2^3+...+2^{2017})\)

\(A=2^{2018}-2\)

>> Vậy đáp án A đúng.

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C. \((3^{2020}-1):8\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

\(B=1+3^3+3^4+...+3^{2018}\)

\(3^3.B=3^2.(1+3^3+3^4+...+3^{2018})\)

\(9.B=3^3+3^4+3^6+..+3^{2020}\)

\(9B-B=(3^3+3^4+3^6+...+3^{2020})-(1-3^2+3^4+...+3^{2018})\)

\(8B=3^{2020}-1\)

\(B=(3^{2020}-1):8\)

>> Vậy đáp án C đúng.

 

Câu 8: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là:A. 11 - 2, C. 1 111 - 22

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

A. 11-2=9=\(3^2\)

C. 1111-22=1100-11=11.(100-1)=11.99=(11.11).9=(11.3).(11.3)

=33.33=\(33^2\)

>> Vậy đáp án A và C đúng.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C.\(333^2\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

111 111 – 222

= (111 000 + 111) – (111 + 111)

= 111 000 – 111

= 111. 1 000 – 111. 1 

= 111. (1 000 – 1)

= 111. 999

= 111. (111. 9)

= (111. 111). 9

= (111. 111). (3. 3)

= (111. 3). (111. 3)

= 333 . 333

 =\(333^2\)

>> Vậy đáp án C đúng.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta thấy: 

\(47^2\)=47.47=47.(40+7)=47.40+47.7=47.40+(40+7).7

=47.40+40.7+7.7=47.40+40.47.49

Vì 47. 40 có chữ số tận cùng là 0, 40. 47 có chữ số tận cùng là 0, 49 có chữ số tận cùng là 9 nên \(47^2\) có chữ số tận cùng của 7. 7 là 9.

>> Vậy đáp án D đúng.

 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(b^{10}\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta thấy có 10 thừa số bằng b nên 

b . b . b . b . b . b . b . b . b . b = \(b^{10}\)

Vậy đáp án đúng là \(b^{10}\)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(5^8\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

  5 . 5 . 25 . 5 . 125

=\(5.5.5^2.5.5^3=5^{1+1+2+1+3}=5^8\)

>> Vậy đáp án đúng là \(5^8\)

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 72

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(2^3.3^2\)= 8.9=72

>> Vậy đáp án đúng là 72

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 105

Hướng dẫn giải (chi tiết)

  100 . 10 .10 . 2 . 5

=\(10^2.10.10.10=10^{2+1+1+1}=10^5\)

>> Vậy đáp án đúng là \(10^5\)

 

Câu 5: Em hãy kích chọn ô bên trái với ô bên phải để được đáp án đúng.

Đáp án đúng là:1 - b,2 - c,3 - d,4 - a

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Đáp án đúng là 

\(14^2\) = 196

\(14^3\)= 2744

\(14^0\)= 1

\(14^1\) = 14

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 648

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(9^2.2^3\)=81.8=648

>> Vậy đáp án đúng là 648

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: \(7^5\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(7.49.7^5:7^3\)

\(=7.7^2.7^5:7^3=7^{1+2+5-3}=7^5\)

>> Vậy đáp án đúng là \(7^5\)

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: P = 381

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Giá trị của biểu thức P=\(x^4+y^3\) tại x = 4 và y = 5 là:

P=\(4^4+5^3=256+125=381\)

>> Vậy đáp án đúng là P = 381

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = 26

Hướng dẫn giải (chi tiết)

\(5.2^5-3.x=81+2020^0\)

5 . 32 - 3 . x = 81 + 1

160 - 3 . x = 82

         3 . x = 160 - 82

         3 . x = 78

              x = 78 : 3

              x = 26

>> Vậy đáp án đúng là x = 26

 

Câu 10: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là: \(64=2^6;64=8^2; 64=4^3\)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:

64=2.2.2.2.2.2=\(2^6\)

64=4.4.4=\(4^3\)

64=8.8=\(8^2\)

Vậy các đáp án đúng là \(64=2^6;64=8^2; 64=4^3\)