Nhân chia đa thức một biến

A: Bài tập cơ bản

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((−x^2).(−\frac{3x}{5})\)

A. \(\frac{−8}{5}x^3\)

B. \(\frac{−3}{5}x^3\)

C. \(\frac{3}{5}x\)

D. \(\frac{3}{5}x^3\)

Hiển thị phần đáp án

\((−x^2).(−\frac{3x}{5})\)

\(=[(−1).(−\frac{3}{5})].(x^2.x)\)

\(=\frac{3}{5}x^3\)

Đáp án đúng là D. \(\frac{3}{5}x^3\)


 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((−\frac{1}{2}x).10x^3\)

A. \(5x^4\)

B.\( −5x^4\)

C. \(−\frac{18}{2}x^4\)

D. \(−5x^3\)

Hiển thị phần đáp án

\((−\frac{1}{2}x).10x^3\)

\(=(−\frac{1}{2}.10).(x.x^3)\)

\(=−5x^4\)

Vậy đáp án đúng là B. \(−5x^4\)


 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tính x.(x−1)

A. x−1

B. \(x^2−1\)

C. \(x^2+1\)

D. \(x^2−x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: x.(x−1)

      =x.x−x.1

      =\(x^2−x\)

Vậy đáp án đúng là D. \(x^2−x\)


 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Tính (2x−1).x

A. \( 2x^2−1\)

B. \(2x^2−x\)

C. \(x^2−x\)

D. \(2x^2−2x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (2x−1).x

      =2x.x−1.x

      =\(2x^2−x\)

Vậy đáp án đúng là B. \(2x^2−x\)


 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(x.(x^2+5x−3)\)

A. \(x^3+5x^2−3x\)

B. \(x^3+5x^2−3\)

C. \(x^3−5x^2−3x\)

D. \(x^2+5x−3\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(x.(x^2+5x−3)\)

       \(=x.x^2+x.5x−x.3\)

      \( =x^3+5x^2−3x\)

Vậy đáp án đúng là  A. \(x^3+5x^2−3x\)


 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((−x).(−x^2+2x+12)\)

A. \(x^3−2x^2−12\)

B. \(x^3+2x^2+12x\)

C. \(x^3−2x^2−12x\)

D. \(−x^3+2x^2+12x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−x).(−x^2+2x+12)\)

       \(=(−x).(−x²)+(−x).2x+(−x).12\)

       \(=x^3−2x^2−12x\)

Đáp án đúng là C. \(x^3−2x^2−12x\)


 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(x^2.(\frac{1}{2}x^2+5x−3)\)

A. \(x^4+5x^3−3x2\)

B. \(\frac{1}{2}x^4−5x^3−3x^2\)

C. \(\frac{1}{2}x^4+5x^3−3x^2\)

D. \(\frac{1}{2}x^4+5x^3−3x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(x^2.(\frac{1}{2}x^2+5x−3)\)

       \(=x^2.\frac{1}{2}x^2+x^2.5x−x^2.3\)

       \(=\frac{1}{2}x^4+5x^3−3x^2\)

Đáp án đúng là C. \(\frac{1}{2}x^4+5x^3−3x^2\)


 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((\frac{2}{3}x−\frac{1}{5}).(−15)\)

A. 10x+3

B. −10x−3

C. 10x−3

D. −10x+3

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((\frac{2}{3}x−\frac{1}{5}).(−15)\)

        \(=\frac{2}{3}x.(−15)−\frac{1}{5}.(−15)\)

        \(=\frac{2}{3}.(−15).x+\frac{1}{5}.15\)

        =−10x+3

Đáp án đúng là D. −10x+3


 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((7x+5).\frac{3}{7}x\)

A. \(3x+\frac{15}{7}\)

B. \(3x^2+\frac{15}{7}x\)

C. \(3x^2+\frac{15}{7}\)

D. \(3x^2−\frac{15}{7}x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((7x+5).\frac{3}{7}x\)

        =\(7x.\frac{3}{7}x+5.\frac{3}{7}x\)

        =\(7.\frac{3}{7}.x.x+5.\frac{3}{7}x\)

        =\(3x^2+\frac{15}{7}x\)

Đáp án đúng là B. \(3x^2+\frac{15}{7}x\)


 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \(\frac{−4}{9}x^2.(−9x−1)\)

A. \(4x^3+\frac{4}{9}x^2\)

B. \(−4x^3+\frac{4}{9}x^2\)

C. \(−4x^3−\frac{4}{9}x^2\)

D. \(4x^3−\frac{4}{9}x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(−\frac{4}{9}x^2.(−9x−1)\)

      \( =−\frac{4}{9}x^2.(−9x)−(\frac{−4}{9}x^2).1\)

      \(=\frac{4}{9}.9.x^2.x+\frac{4}{9}x^2\)

      \(=4x^3+\frac{4}{9}x^2\)

Đáp án đúng là A. \(4x^3+49x^2\)


 

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất

Cho A và B là hai đa thức của biến x và B khác đa thức 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được một đa thức Q sao cho

A. A=B.Q

B. A=B:Q

C. A=B+Q

D. A=B−Q

Hiển thị phần đáp án

Đáp án đúng là   A. A=B.Q


 

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất

Cho đơn thức A(x) có bậc là  m và đơn thức  B(x) có bậc là  n , với m,n∈N. Nếu đơn thức A(x) chia hết cho đơn thức B(x) thì

A. n < m

B. n > m

C. n ≤ m

D. n ≥ m

Hiển thị phần đáp án

Nếu bậc của đơn thức B(x) không vượt quá bậc của đơn thức A(x) thì A(x) chia hết cho B(x) .  ("không vượt quá" nghĩa là nhỏ hơn hoặc bằng)

Do đó:  Nếu đơn thức A(x) chia hết cho đơn thức B(x) thì  n ≤ m.

Đáp án đúng là    C. n ≤ m


 

Câu 13: Em hãy kích chọn ô bên trái với ô bên phải để được đáp án đúng.

Cho ba đa thức A, B và Q sao cho A : B = Q và B khác đa thức 0. Khi đó

A, Q, B được gọi là đa thức gì?

Hiển thị phần đáp án

A gọi là - đa thức bị chia

B gọi là -  đa thức chia

Q gọi là - đa thức thương


 

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia: 

\((−3x^4):x^2\)

A. \(−3x^2\)

B. \(3x^2\)

C. \(−3x^3\)

D. \(−3x^6\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−3x^4):x^2=(−3x^4):(1x^2)\)

\(=(−3:1).(x^4:x^2)\)

\(=(−3).x^{4−2}\)

\(=−3x^2\)

Đáp án đúng là A. \(−3x^2\)


 

Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia:

\(5x^6:(−2x^2)\)

A. \(\frac{5}{2}x^4\)

B. \(−10x^4\)

C. \(− \frac{5}{2}x^4\)

D. \(− \frac{5}{2}x^3\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(5x^6:(−2x^2)\)

\(=[5:(−2)].(x^6:x^2)\)

\(=−\frac{5}{2}.x^{6−2}\)

\(=−\frac{5}{2}x^4\)

Đáp án đúng là C. \(−\frac{5}{2}x^4\)

Câu 16: Chọn những đáp án đúng

Cho hai đơn thức P(x)=\(\frac{1}{9}x^2\) và Q(x)=\(2x^2\). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đơn thức P(x) không chia hết cho đơn thức Q(x)

B. Đơn thức P(x) chia hết cho đơn thức Q(x)

C. Đơn thức Q(x) không chia hết cho đơn thức P(x)

D. Đơn thức Q(x) chia hết cho đơn thức P(x)

Hiển thị phần đáp án

Xét đơn thức P(x)=\(\frac{1}{9}x^2\)  có bậc là 2; đơn thức Q(x)=\(2x^2\) có bậc là 2

Vì 2 ≥ 2 nên đơn thức P(x) chia hết cho đơn thức Q(x) và đơn thức Q(x) cũng chia hết cho đơn thức P(x).

Các đáp án đúng là B. Đơn thức P(x) chia hết cho đơn thức Q(x)

D. Đơn thức Q(x) chia hết cho đơn thức P(x)

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai đơn thức P(x)=\(15x^2\) và Q(x)=\(7x^5\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Đơn thức P(x) chia hết cho đơn thức Q(x)

B. Bậc của đơn thức Q(x) nhỏ hơn bậc của đơn thức P(x)

C. Đơn thức Q(x) chia hết cho đơn thức P(x)

D. Cả A, B, C đều đúng

Hiển thị phần đáp án

Đơn thức P(x)=\(15x^2\) có bậc là 2 và đơn thức Q(x)=\(7x^5\) có bậc là 5.

A. Đơn thức P(x) chia hết cho đơn thức Q(x)     sai vì bậc của P(x) nhỏ hơn bậc của Q(x) nên P(x) không chia hết cho Q(x)

B. Bậc của đơn thức Q(x) nhỏ hơn bậc của đơn thức P(x)    sai vì bậc của Q(x) lớn hơn P(x)

C. Đơn thức Q(x) chia hết cho đơn thức P(x)    đúng

D. Cả A, B, C đều đúng     sai vì A và B sai

Đáp án đúng là  C. Đơn thức Q(x) chia hết cho đơn thức P(x)

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia sau:

\((2x^3):(4x^3)\)

A. \(\frac{1}{2}x\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 2x

D. 0

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((2x^3):(4x^3)\)

\(=(2:4).(x^3:x^3)\)

\(=\frac{1}{2}.x^{3−3}\)

\(=\frac{1}{2}.x^0\)

\(=\frac{1}{2}\)

Đáp án đúng là B. \(\frac{1}{2}\)

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia sau:

\((−1,2x^7):(−2x^3)\)

A. \(−0,6x^4\)

B. \(0,6x^3\)

C. \(2,4x^4\)

D. \(0,6x^4\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−1,2x^7):(−2x^3)\)

\(=[(−1,2):(−2)].(x^7:x^3)\)

\(=0,6x^4\)

Đáp án đúng là D. \(0,6x^4\)

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất

Đơn thức P(x)=\(17x^2\)

 chia hết cho đơn thức nào dưới đây?

A. \(x^3\)

B. \(−x^2\)

C. \(−17x^5\)

D. \(17x^4\)

Hiển thị phần đáp án

Đơn thức P(x)=\(17x^2\) có bậc là 2.

A. \(x^3\)  có bậc là 3 > 2 nên P(x)=\(17x^2\) không chia hết cho \(x^3\)

B. \(−x^2\) có bậc là 2 = 2 nên P(x)=\(17x^2\) chia hết cho \(−x^2\)

C. \(−17x^5\) có bậc là 5 > 2 nên P(x)=\(17x^2\) không chia hết cho \(−17x^5\)

D. \(17x^4\)  có bậc là 4 > 2 nên P(x)=\(17x^2\) không chia hết cho \(17x^4\)

Đáp án đúng là  B. \(−x^2\)

B: Bài tập trung bình

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tính \((−0,5x).(2,4x^2−4x−3,6)\)

A. \(−1,2x^3−2x^2+1,8x\)

B. \(1,2x^3+2x^2+1,8x\)

C. \(−1,2x^3+2x^2+1,8\)

D. \(−1,2x^3+2x^2+1,8x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−0,5x).(2,4x^2−4x−3,6)\)

       \(=(−0,5x).2,4x^2+(−0,5x).(−4x)+(−0,5x).(−3,6)\)

       \(=(−0,5) . 2,4 .x.x^2+0,5 . 4 . x.x+0,5 . 3 ,6 . x\)

       \(=−1,2x^3+2x^2+1,8x\)

Đáp án đúng là D. \(−1,2x^3+2x^2+1,8x\)

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức:

(−x+1).(x−2)

A. \(−x^2+3x−2\)

B. \(−x^2+x−2\)

C. \(x^2+3x−2\)

D. \(x^2+3x+2\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (−x+1).(x−2)

   =(−x).x+(−x).(−2)+1.x+1.(−2)

   =\(−x^2+2x+x−2\)

   =\(−x^2+(2x+x)−2\)

   =\(−x^2+3x−2\)

Đáp án đúng là  A. \(−x^2+3x−2\)

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức: \((\frac{1}{6}x−2).(−x+1)\)

A. \(\frac{1}{6}x^2+\frac{13}{6}x−2\)

B. \(−\frac{1}{6}x^2+\frac{13}{6}x−2\)

C. \(−\frac{1}{6}x^2+\frac{1}{6}x−2\)

D. \(−\frac{1}{6}x^2−\frac{13}{6}x+2\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((\frac{1}{6}x−2).(−x+1)\)

        \(=(\frac{1}{6}x).(−x)+(\frac{1}{6}x).1+(−2).(−x)+(−2).1\)

        \(=−\frac{1}{6}x^2+\frac{1}{6}x+2x−2\)

        \(=−\frac{1}{6}x^2+\frac{13}{6}x−2\)

Đáp án đúng là  B. \(−\frac{1}{6}x^2+\frac{13}{6}x−2\)

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức:

\((x−1).(x^2+x+1)\)

A. \(x^3+x^2−1\)

B. \(x^3+2x−1\)

C. \(x^3−1\)

D. \(−x^3+1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((x−1).(x^2+x+1)\)

\(=x.x^2+x.x+x.1+(−1).x^2+(−1).x+(−1).1\)

\(=x^3+x^2+x−x^2−x−1\)

\(=x^3+(x^2−x^2)+(x−x)−1\)

\(=x^3−1\)

Đáp án đúng là C. \(x^3−1\)

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức:

(−0,3x−5).(10x−6)

A. \(3x^2−48,2x+30\)

B. \(−3x^2−51,8x+30\)

C. \(−3x^2−48,2x−30\)

D. \(−3x^2−48,2x+30\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (−0,3x−5).(10x−6)

=(−0,3x).10x+(−0,3x).(−6)+(−5).10x+(−5).(−6)

=\(−3x^2+1,8x−50x+30\)

=\(−3x^2−48,2x+30\)

Đáp án đúng là D. \(−3x^2−48,2x+30\)

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức:

(x+3).(x−3)

A. \(x^2−9\)

B. \(x^2+9\)

C. \(−x^2−9\)

D. \( x^2−6x−9\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (x+3).(x−3)

=x.x+x.(−3)+3.x+3.(−3)

=\(x^2−3x+3x−9\)

=\(x^2−9\)

Đáp án đúng là A. \(x^2−9\)

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức sau và xác định bậc của đa thức thu được.

\((5x^3−1).(x+1)\)

A. 3

B. 4

C. 1

D. 5

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((5x^3−1).(x+1)\)

=\(5x^3.x+5x^3.1+(−1).x+(−1).1\)

=\(5x^4+5x^3−x−1\)

Trong đa thức thu được thì hạng tử có bậc cao nhất là \(5x^4\)

 nên bậc của đa thức là 4.

Đáp án đúng là  B. 4

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức sau và xác định bậc của đa thức thu được:

\((2,5x^2−3,5x).(4x+2)\)

A. 10

B. 2

C. 3

D. 4

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((2,5x^2−3,5x).(4x+2)\)

\(=2,5x^2.4x+2,5x^2.2+(−3,5x).4x+(−3,5x).2\)

\(=10x^3+5x^2−14x^2−7x\)

\(=10x^3−9x^2−7x\)

Trong đa thức thu được thì hạng tử có bậc cao nhất là \(10x^3\)

 nên bậc của đa thức là 3.

Đáp án đúng là  C. 3

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức sau:

\((\frac{7}{2}x+1).(3x−1)\)

A. \(\frac{10}{2}x^2−\frac{1}{2}x−1\)

B. \(\frac{21}{2}x^2+\frac{1}{2}x−1\)

C. \(\frac{−21}{2}x^2−\frac{13}{2}x−1\)

D. \(\frac{21}{2}x^2−\frac{1}{2}x−1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((\frac{7}{2}x+1).(3x−1)\)

\(=\frac{7}{2}x.3x+\frac{7}{2}x.(−1)+1.3x+1.(−1)\)

\(=\frac{21}{2}x^2−\frac{7}{2}x+3x−1\)

\(=\frac{21}{2}x^2−\frac{1}{2}x−1\)

Đáp án đúng là D. \(\frac{21}{2}x^2−\frac{1}{2}x−1\)

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm hệ số tự do và hệ số cao nhất của đa thức thu được sau khi thực hiện phép nhân hai đa thức sau:

(2x−2).(5x+5)

Hệ số tự do là …..

Hệ số cao nhất là …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (2x−2).(5x+5)

=2x.5x+2x.5+(−2).5x+(−2).5

=\(10x^2+10x−10x−10\)

=\(10x^2−10\)

Trong đa thức thu được thì

+ Hạng tử có bậc 0 là −10 nên hệ số tự do của đa thức là −10

+ Hạng tử có bậc cao nhất là \(10x^2\) nên hệ số cao nhất của đa thức là 10

Vậy các số cần điền lần lượt là  –10  ; 10

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia:

\((9x^3−5x):(12x)\)

A. \(\frac{9}{2}x^2−5x\)

B. \(18x^4−5\)

C. \(18x^3+10x\)

D. \(18x^2−10\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:  \((9x^3−5x):(\frac{1}{2}x)\)

\(=9x^3:(\frac{1}{2}x)−5x:(\frac{1}{2}x)\)

\(=18x^2−10\)

Đáp án đúng là  D. \(18x^2−10\)

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia

\((12x^5+50x^4−14x^3+16x^2+28x):(−2x)\)  là

A. \(−6x^4−25x^3+7x^2−8x−14\)

B. \(6x^4+25x^3+7x^2−8x−14\)

C. \(−6x^4−25x^3+7x^2+8x+14\)

D. \(6x^4+25x^3−7x^2+8x−14\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((12x^5+50x^4−14x^3+16x^2+28x):(−2x)\)

\(= 12x^5:(−2x)+50x^4:(−2x)−14x^3:(−2x)+16x^2:(−2x)+28x:(−2x)\)

\(= −6x^4−25x^3+7x^2−8x−14\)

Đáp án đúng là   A. \(−6x^4−25x^3+7x^2−8x−14\)

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia

\((x^4−3x^3+5x^2−3x):(3x)\)

A. \(\frac{1}{3}x^3+x^2−\frac{5}{3}x+1\)

B. \(\frac{1}{3}x^3−x^2+\frac{5}{3}x−1\)

C. \(−\frac{1}{3}x^3−x^2+\frac{5}{3}x+1\)

D. \(−\frac{1}{3}x^3−x^2−\frac{5}{3}x+1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((x^4−3x^3+5x^2−3x):(3x)\)

\(= x^4:(3x)−3x^3:(3x)+5x^2:(3x)−3x:(3x)\)

\(= \frac{1}{3}x^3−x^2+\frac{5}{3}x−1\)

Đáp án đúng là   B. \(\frac{1}{3}x^3−x^2+\frac{5}{3}x−1\)

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia

\((−20x^4+8x^3−16x^2+12x):(−4x)\) là 

A. \(−5x^3+2x^2−4x−3\)

B. \(−5x^3−2x^2−4x+3\)

C. \(5x^3−2x^2+4x−3\)

D. \(5x^3+2x^2−4x+3\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−20x^4+8x^3−16x^2+12x):(−4x)\)

\(= −20x^4:(−4x)+8x^3:(−4x)−16x^2:(−4x)+12x:(−4x)\)

\(= 5x^3−2x^2+4x−3\)

Đáp án đúng là  C. \(5x^3−2x^2+4x−3\)

Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia 

\((−x^5−2x^4+3x^3−2x):(\frac{1}{3}x)\)  là

A. \(−3x^4−6x^3+9x^2−6\)

B. \(−3x^4+6x^3−9x^2−6\)

C. \(3x^4−6x^3+9x^2+6\)

D. \(3x^4+6x^3−9x^2−6\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:  \((−x^5−2x^4+3x^3−2x):(\frac{1}{3}x)\)

\(=−x^5:(\frac{1}{3}x)−2x^4:(\frac{1}{3}x)+3x^3:(\frac{1}{3}x)−2x:(\frac{1}{3}x)\)

\(= −3x^4−6x^3+9x^2−6\)

Đáp án đúng là    A. \(−3x^4−6x^3+9x^2−6\)

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia

\((−6x^4+4x^3−2x^2−10x):(−\frac{2}{3}x)\) là 

A. \(9x^3−6x^2+x+5\)

B. \(−9x^3−6x^2+3x−15\)

C. \(−9x^3+6x^2+3x−15\)

D. \(9x^3−6x^2+3x+15\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((−6x^4+4x^3−2x^2−10x):(−\frac{2}{3}x)\)

\(=−6x^4:(−\frac{2}{3}x)+4x^3:(−\frac{2}{3}x)−2x^2:(−\frac{2}{3}x)−10x:(−\frac{2}{3}x)\)

\(= 9x^3−6x^2+3x+15\)

Đáp án đúng là    D. \(9x3−6x^2+3x+15\)

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của phép chia 

\((3x^4−2x^3−x^2):(x−1)\) là 

A. \(3x^3−x^2\)

B. \(3x^3+x^2\)

C. \(−3x^3+x^2\)

D. \(−3x^3−x^2\)

Hiển thị phần đáp án

Đặt tính chia ta có

Vậy thương là  \(3x^3+x^2 \).

Đáp án đúng là    B. \(3x^3+x^2\)

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của phép chia

\((−6x^4+3x^3−10x^2−7x+6):(−2x+1)\)

A. \(3x^3+5x+6\)

B. \(3x^3−5x+6\)

C. \(3x^3+5x−6\)

D. \(3x^3−5x−6\)

Hiển thị phần đáp án

Đặt phép chia ta được

Vậy thương là  \(3x^3+5x+6\) .

Đáp án đúng là    A. \(3x^3+5x+6\)

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của phép chia

\((−18x^3+33x^2−17x+20):(−3x+5)\)

A. \(−6x^2−x+4\)

B. \(−6x^2−x−4\)

C. \( 6x^2−x+4\)

D. \(6x^2+x+4\)

Hiển thị phần đáp án

Đặt phép chia ta được

Vậy thương là  \(6x^2−x+4\) .

Đáp án đúng là  C. \(6x^2−x+4\)

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất

Phép chia \((8x^3−18x^2+11x−3):(2x−3)\)

 là phép chia hết hay phép chia có dư?

A. Phép chia hết

B. Phép chia có dư

Hiển thị phần đáp án

Đặt phép chia ta được

Vì dư của phép chia là 0 nên ta có phép chia hết.

Đáp án đúng là   A. Phép chia hết

C: Bài tập nâng cao

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân sau:

\((2x^2+3x−1).(x−1)\)

A. \(−2x^3+x^2−4x+1\)

B. \(−2x^3−x^2+4x−1\)

C. \(2x^3+x^2−4x+1\)

D. \(2x^3+5x^2−4x+1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((2x^2+3x−1).(x−1)\)

\(=2x^2.x+2x^2.(−1)+3x.x+3x.(−1)+(−1).x+(−1).(−1)\)

\(=2x^3−2x^2+3x^2−3x−x+1\)

\(=2x^3+(−2x^2+3x^2)+(−3x−x)+1\)

\(=2x^3+x^2−4x+1\)

Đáp án đúng là C. \(2x^3+x^2−4x+1\)

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức sau và tính tổng các hệ số của các hạng tử của đa thức thu được:

(x−1).(x−2)

A. 0

B. 1

C. 2

D. –1

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (x−1).(x−2)

=x.x+x.(−2)+(−1).x+(−1).(−2)

=\(x^2−2x−x+2\)

=\(x^2−3x+2\)

Trong đa thức thu được, các hệ số của các hạng tử lần lượt là 1 ; –3 ; 2

Tổng của các hệ số là: 1 + (–3) + 2 = 0

Đáp án đúng là 0

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau:

x.(x−1)+(2x−1).x

A. \(−3x^2−2x\)

B. \(3x^2+2x\)

C. \(3x^2−2x−1\)

D. \(3x^2−2x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: x.(x−1)+(2x−1).x

=x.(x−1+2x−1)     (áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng)

=x.(3x−2)                (thu gọn đa thức)

=\(3x^2−2x  \)            (nhân đơn thức với đa thức)

Đáp án đúng là D. \(3x^2−2x\)

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Giả sử ba kích thước của hình hộp chữ nhật là x−2 ; x ; x+1

 (đơn vị là cm) (với x>2). Tìm đa thức biểu thị thể tích (đơn vị cm³) của hình hộp chữ nhật.

A. \(−x^3−x^2+2x\) (cm³)

B. \(x^3+x^2+2x\) (cm³)

C. \(x^3−x^2−2x\) (cm³)

D. \(x^3−x^2−2\) (cm³)

Hiển thị phần đáp án

Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 

 (x−2) . x . (x+1) 

=(x.x−2.x).(x+1)

=\((x^2−2x).(x+1)\)

=\(x^2.x+x^2.1+(−2x).x+(−2x).1\)

=\(x^3+x^2−2x^2−2x\)

=\(x^3−x^2−2x\)  (cm³)

Đáp án đúng là  C.  \(x^3−x^2−2x\)  (cm³)

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau và cho biết bậc của đa thức thu được:

(x−1).(3x−2)+(x−1).(−x+1)+(x−1).x

A. 3

B. 1

C. 2

D. 6

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (x−1).(3x−2)+(x−1).(−x+1)+(x−1).x

=(x−1).(3x−2−x+1+x)

=(x−1).(3x−1)

=x.3x+x.(−1)+(−1).3x+(−1).(−1)

=\(3x^2−x−3x+1\)

=\(3x^2−4x+1\)

Trong đa thức thu được, hạng tử có bậc cao nhất là \(3x^2\) nên bậc của đa thức là 2.

Đáp án đúng là C. 2

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép nhân hai đa thức và tính giá trị của đa thức thu được tại x = 2

\((5x^3−1).(x+1)\)

A. 118

B. 117

C. 171

D. 170

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (5x3−1).(x+1)

\(=5x^3.x+5x^3.1+(−1).x+(−1).1\)

\(=5x^4+5x^3−x−1\)

Tại x = 2 thì đa thức thu được có giá trị là

\(5.2^4+5.2^3−2−1=117\)

Đáp án đúng là  B. 117

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau và tính giá trị của đa thức thu được tại x = –1

(x−1).(3x−2)+(x−1).(−x+1)+(x−1).x

A. –7

B. 8

C. 2

D. –8

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (x−1).(3x−2)+(x−1).(−x+1)+(x−1).x

=(x−1).(3x−2−x+1+x)

=(x−1).(3x−1)

=x.3x+x.(−1)+(−1).3x+(−1).(−1)

=\(3x^2−x−3x+1\)

=\(3x^2−4x+1\)

Tại x = –1 thì đa thức thu được có giá trị là

\(3.(−1)^2−4.(−1)+1=8\)

Đáp án đúng là B. 8

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau:

\(2x^2.(−x+1)−3x.(2x+5)\)

A. \(−2x^3−8x^2−15x\)

B. \(−2x^3−4x^2−15\)

C. \(−2x^3−4x^2−15x\)

D. \(−2x^3+4x^2−15x\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(2x^2.(−x+1)−3x.(2x+5)\)

\(=2x^2.(−x)+2x^2.1−3x.2x−3x.5\)

\(=−2x^3+2x^2−6x^2−15x\)

\(=−2x^3−4x^2−15x\)

Đáp án đúng là C. \(−2x^3−4x^2−15x\)

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau và tính giá trị của đa thức thu được tại \(x = 2^{2022}\)

(x+1).(x−1)+(2−x).(2+x)

A. \(2^{2022}\)

B. 3

C. 4

D. 5

Hiển thị phần đáp án

Ta có: (x+1).(x−1)+(2−x).(2+x)

=[x.x+x.(−1)+1.x+1.(−1)]+[2.2+2.x+(−x).2+(−x).x]

=\((x^2−x+x−1)+(4+2x−2x−x^2)\)

=\(x^2−1+4−x^2\)

=3

Đa thức thu được là 3.

Tại \(x = 2^{2022}\) thì giá trị của đa thức thu được là 3

Vậy đáp án đúng là B. 3

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức sau:

\(1+x^2.(−x+5)−x.(\frac{1}{2}x−1)\)

A. \(x^3−\frac{9}{2}x^2+x+1\)

B. \(−x^3−\frac{9}{2}x^2+x−1\)

C. \(−x^3−\frac{5}{2}x^2+x+1\)

D. \(−x^3+\frac{9}{2}x^2+x+1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(1+x^2.(−x+5)−x.(\frac{1}{2}x−1)\)

\(=1+x^2.(−x)+x^2.5+(−x).\frac{1}{2}x+(−x).(−1)\)

\(=1−x^3+5x^2−\frac{1}{2}x^2+x\)

\(=−x^3+\frac{9}{2}x^2+x+1\)

Đáp án đúng là  D. \(−x^3+\frac{9}{2}x^2+x+1\)

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất

Khi chia đa thức A cho đa thức B trong trường hợp chia có dư, được thương là đa thức Q và dư là đa thức R thì ta có đẳng thức nào sau đây?

A. A=B.R+Q

B. A=B+Q.R

C. A=B.Q+R

D. B=A.Q+R

Hiển thị phần đáp án

Khi chia đa thức A cho đa thức B trong trường hợp chia có dư, được thương là đa thức Q và dư là đa thức R thì ta có đẳng thức

C. A=B.Q+R

Câu 12: Chọn đáp án đúng nhất

Thực hiện phép chia đa thức \(2x^3−3x^2+4\) cho đa thức \(−x^2\) được thương là

A. 2x+3

B. −2x−3

C. 2x−3

D. −2x+3

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

Chia đa thức \(2x^3−3x^2+4\) cho đa thức \(−x^2\) được thương là −2x+3 và dư là 4.

Đáp án đúng là D. −2x+3

Câu 13: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương trong phép chia \((x^4−x−8):(x^2−1)\)

A. \(x^2−1\)

B. \(x^2+1\)

C. −x−7

D. \(−x^2+1\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

Thương trong phép chia \((x^4−x−8):(x^2−1)\) là B. \(x^2+1\)

Câu 14: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm dư trong phép chia \((2x^2−7x+5):(3x−1)\)

A. \(\frac{26}{9}\)

B. \(−\frac{26}{9}\)

C. \(\frac{19}{9}\)

D. \(−\frac{8}{3}\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

Dư trong phép chia là A. \(\frac{26}{9}\)

Câu 15: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm đa thức P(x) sao cho \((x^2−4).P(x)=2x^3−10x^2−8x+40\)

A. P(x)=2x+10

B. P(x)=−2x−10

C. P(x)=−2x+10

D. P(x)=2x−10

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \((x^2−4).P(x)=2x^3−10x^2−8x+40\)

Suy ra \(P(x)=(2x^3−10x^2−8x+40):(x^2−4)\)

Ta có:

Đáp án đúng là  D. P(x)=2x−10

Câu 16: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức  \((4x^3+12x^2):(−2x)+(15x^5−10x^3+5x^2):(−x^2)\) ta thu được đa thức nào sau đây (sắp xếp kết quả theo lũy thừa giảm dần của biến) ?

A. \(15x^3−2x^2−4x−5\)

B. \(15x^3−2x^2+4x+5\)

C. \(−15x^3+2x^2+4x+5\)

D. \(−15x^3−2x^2+4x−5\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:  \((4x^3+12x^2):(−2x)+(15x^5−10x^3+5x^2):(−x^2)\)

\(= 4x^3:(−2x)+12x^2:(−2x)+15x^5:(−x^2)−10x^3:(−x^2)+5x^2:(−x^2)\)

\(= −2x^2−6x−15x^3+10x−5\)

\(= −15x^3−2x^2−6x+10x−5\)

\(= −15x^3−2x^2+4x−5\)

Đáp án đúng là    D. \(−15x^3−2x^2+4x−5\)

Câu 17: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của phép chia

\((4x^3−32):(x−2)\)

A. \(−4x^2−8x+16\)

B. \(−4x^2+8x−16\)

C. \(4x^2−8x−16\)

D. \(4x^2+8x+16\)

Hiển thị phần đáp án

Đặt phép chia ta được

Vậy thương là   \(4x2+8x+16\) .

Đáp án đúng là    D. \(4x^2+8x+16\)

Câu 18: Chọn đáp án đúng nhất

Thương và dư trong phép chia \((−2x^3+7x^2−4):(−x−3)\) lần lượt là:

A. \(2x^2−13x+39\) và 113

B. \(2x^2−13x+39\) và –113

C. \(−2x^2−13x+39\) và 113

D. \(2x^2−13x−39\) và –113

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

Thương và dư trong phép chia \((−2x^3+7x^2−4):(−x−3)\) lần lượt là: A. \(2x^2−13x+39\) và 113

Câu 19: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn biểu thức:\((3x^2−2x):x+(x^2−1):x+(1−x^3):x\)

A. \(x^2+4x−2\)

B. \(−x^2+4x+2\)

C. \(−x^2+4x−2\)

D. \(−x^2−4x−2\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

\((3x^2−2x):x+(x^2−1):x+(1−x^3):x\)

\(=(3x^2−2x+x^2−1+1−x^3):x\)

\(=(−x^3+4x^2−2x):x\)

\(=(−x^3):x+4x^2:x+(−2x):x\)

\(=−x^2+4x−2\)

Đáp án đúng là C. \(−x^2+4x−2\)

Câu 20: Chọn đáp án đúng nhất

Gọi Q(x) là thương trong phép chia \((−6x^3+2x^2−9x+3):(3x−1)\). Tìm bậc của Q(x).

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

Vậy Q(x) = \(−2x^2−3\) có bậc là 2

Đáp án đúng là  B. 2