Phân số

Cơ bản 1:

Câu 1: Chọn những đáp án đúng

Các cách viết nào sau đây cho ta một phân số?

 

Câu 2: Phần tô đậm biểu thị cho phân số nào?

8/3 3/8 3/5 5/3

 

Câu 3: Chọn những đáp án đúng

Viết phép chia (-10) : 9 dưới dạng phân số.

−10/9 9/−10

 

Câu 4: Chọn những đáp án đúng

Khẳng định sau đúng hay sai?

"Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số."

Đúng Sai

 

Câu 5: Chọn những đáp án đúng

Đưa phân số sau về phân số bằng nó và có mẫu là số dương?

12/-13=?

-12/13 12/13

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số với mẫu số bằng mấy?

Phân số có mẫu số bằng ⬜

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm tử số và mẫu số của phân số

12/5 ?

Tử số là  ⬜ và mẫu số là  ⬜ .

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Viết phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương.

-103/-52 =  ⬜/⬜

 

Câu 9 Điền đáp án đúng vào ô trống

Phần tô đậm biểu thị cho phân số nào?

Phần tô đậm biểu thị cho phân số ⬜/⬜.

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Điền số (từ trái sang phải) thích hợp vào ô trống để giải thích sự bằng nhau của hai phân số sau -14/-21 = 2/3 

vì    (-14) . ⬜ = ⬜ . (-21) =  ⬜

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

Điền một số thích hợp vào ô trống để giải thích sự bằng nhau của hai phân số sau.

6/9 = 2/3

vì ⬜ .3 = 2.9

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Viết phép chia (-8) : (-5) dưới dạng phân số.

(−8):(−5) = ⬜/⬜

 

Câu 3: Tìm những phân số âm?

8/−3 −9/−12

−5/4 125/8

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Viết phân số sau thành phân số bằng nó và có mẫu dương.

9/−11 = ⬜/⬜

 

Câu 5: Tìm các cặp phân số bằng nhau?

A. 6/5 và 12/10 B. 3/−4 và 6/8

C. −5/12 và 10/−24 D. −4/7 và −8/−14

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Rút gọn phân số sau về phân số tối giản.

12/56 =  ⬜/⬜

 

Câu 7: Tìm các cặp phân số bằng nhau

1, 4/9

a, 5/10

2, -2/3

b, 12/27

3, -1/-2

c, -16/24

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Rút gọn phân số sau về phân số tối giản

39/−26 = ⬜/⬜

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số

 −33/−88  = ?

3/8 -3/-8 33/88

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số

 −16/64 = ?

1/4 −1/4

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Viết số đo thời gian sau sang đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản.

20 phút = ? giờ

20/60 ​​2/6

1/3 2/3

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số nguyên x thỏa mãn

 x/12 = 3/−9.

4 -4

3 -3

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Rút gọn phân số

 4.27/9.8 = ⬜/ ⬜

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm số nguyên x sao cho

 4/x = 12/33 .

x=  ⬜

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống 

Tìm các số nguyên x, y sao cho

 6/x = −5/10 = y/−4.

x =   ⬜

y =   ⬜

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống  

Biểu thị số sau dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là mét

45 mm = ⬜/⬜ m

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Phân số nào là phân số tối giản của phân số

-54/ 30 ?

−27/15 −9/5

−18/10 −18/5

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống 

Biểu thị số sau dưới dạng phân số tối giản với đơn vị là mét vuông.

75 dm2 = ⬜/⬜ m2

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống 

Rút gọn phân số sau về phân số tối giản.

 −6.21.25/ 50.7.10 = ⬜/⬜ 

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số nguyên x, y thỏa mãn

 x/15 = −6/18 = 25/y

x=−5,y=−75 x=5,y=75

x=−5,y=75 x=5,y=−75

 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

x/13 = −3/39

x = 1 x = -1

x = 2 x = -2

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Chọn phép so sánh đúng

A. 18/26 = 9/14

B. −25/30 = −5/6

C. 36/14 = 18/5

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm số nguyên x biết

8/x=6/−9

x = -12 x = 12

 

Câu 4: Chọn những đáp án đúng

Những phân số nào sau đây rút gọn được phân số −2/3 ?

−4/6 −15/20

18/27 16/−24

 

Câu 5: Chọn những đáp án đúng

Phân số nào sau đây là phân số tối giản?

13/24 6/9

−15/8 −9/3

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số −60/45 về phân số tối giản ta được:

−12/9 −4/3 −20/15

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đổi 15 giây sang đơn vị phút (viết kết quả dưới dạng phân số tối giản).

1/4 1/4 phút

15/60 phút 15/60

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Chọn câu đúng

A. −9/−28 = 9/28

B. 5/−24 = 5/24

C. −11/−12 = −11/12

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

​​−x/48 = −2/−96

x = 1 x = -1

x = 3 x = -3

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x  biết

32 - x = 58

x = 7/3 x = −7/8

x = 8/7 x = −8/7

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Một vòi nước chảy vào một bể không có nước, sau 1 giờ thì đầy bể. Hỏi sau 12 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần của bể?

1/5 12/60

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Mẹ cho Na 90 000 đồng để mua bút. Na đã mua bút hết 54 000 đồng. Hỏi Na đã dùng hết bao nhiêu phần số tiền mẹ cho?

Na đã dùng hết ⬜/ ⬜ số tiền mẹ cho.

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số

\( {3^3.7^6} \over {2.3^7.7^5}\)

A. 3/2 B. 7/9

C. ½ D. 7/18

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Một xe khách chở 48 người (không tính tài xế), trong đó có 15 hành khách là nữ. Hỏi số hành khách là nam chiếm bao nhiêu phần tổng số hành khách?

A. 11/16 B. 3/16

C. 15/48 D. 33/48

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số

\({-2^4.5^2} \over{3.2^3.5^2}\)

10/3 −10/3

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Có bao nhiêu phân số bằng phân số 16/46 mà có tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số?

Có ⬜ phân số cần tìm.

 

Câu 7: Kéo ô ở dưới với bức ảnh tương ứng.

Một người nông dân có một mảnh vườn với diện tích 1000 hecta. Trên mảnh vườn đó ông trồng 360 hecta tiêu, 420 hecta cà phê, còn lại là cây điều. Hỏi mỗi loại cây chiếm bao nhiêu phần diện tích mảnh vườn?

1, Tiêu chiếm

2, Cà phê chiếm

3 Điều chiếm

a, 11/50 diện tích vườn

b, 9/25 diện tích vườn

c, 21/50 diện tích vườn

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm giá trị của x thỏa mãn 

x+5/12=5/4.

5 10

6 15

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Quãng đường đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng theo quốc lộ 1A dài khoảng 768 km. Một xe khách dự định đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng theo quốc lộ 1A. Khi đi được 408 km thì xe hỏng nên phải dừng lại. Hỏi quãng đường còn lại bằng mấy phần quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng?

17/32 360/768

15/32 408/768

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm các giá trị của x thỏa mãn

x/20 = 5/x.

x =  ⬜ hoặc  x = ⬜.

 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Có bao nhiêu phân số bằng phân số 15/36  mà tử và mẫu số là các số tự nhiên có hai chữ số?

8 7

5 6

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Một người cần 90 phút để hoàn thành một công việc. Hỏi sau 36 phút người đó làm được bao nhiêu phần công việc?

1/5 2/5 công việc 36/90

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số sau về tối giản

\({13^2.2^5}\over{13^3.2^3}\)

4/13 13/4

2/13 13/2

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số sau về tối giản:

\({3^8.11^5} \over {3^5.11^7}\)

 

3/11 11/3

 

27/121 121/27

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn

6/x = 24/40 = −y/20

x = 10 ; y = -12 x = -10 ; y = 12

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Khối 6 của một trường dân tộc nội trú có 350 học sinh. Trong đó có 55 học sinh dân tộc Tày, 125 học sinh dân tộc Nùng, 45 học sinh dân tộc Thái, còn lại là học sinh dân tộc Mường. Hỏi học sinh dân tộc Mường chiếm bao nhiêu phần của tổng số học sinh khối 6?

14/15 số học sinh khối 6

5/14 số học sinh khối 6

1/15 số học sinh khối 6

9/15 số học sinh khối 6

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm x biết

x - 5/18 = 11/81

x = 67/162 x = −67/162

x = −23/162 x = 23/162

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm x biết

x−21/5=−6/45

Đáp số   x = ⬜

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm x biết

20/(8−x)=100/25

Đáp số  x = ⬜

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Rút gọn phân số sau về tối giản

\(7^{12}.23^{2021}\over23^{2020}.7^{15}\)

7/23 23/49

2021/13 15/2020

Hiển thị phần đáp án

 

Cơ bản 1:

Câu 1: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là: 2/3, 0/7

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Với a,b∈Z, b≠0, ta gọi a/b  là một phân số. Các phân số gồm:

2/3 và 0/7 vì có tử và mẫu là các số nguyên và mẫu số khác 0

(5/0  có mẫu số là số 0 nên không là phân số; 1.5/4  có tử là số thập phân nên không phải là phân số)

 

Câu 2: Phần tô đậm biểu thị cho phân số nào?

Đáp án đúng là: 3/8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 3 ô vuông được tô đậm so với tổng số 8 ô vuông nên ta có phân số 3/8.

Đáp án đúng là: 3/8

 

Câu 3: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng là: −10/9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Với a,b là các số nguyên, ta có a:b=a/b.

Vậy (−10):9=−10/9

 

Câu 4: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng là: Đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số với mẫu số bằng 1.

Ví dụ: 5=5/1; −8=−8/1; ...

Vậy đáp án là đúng.

 

Câu 5: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng là:  -12/ 13

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với (-1).

Ta có 

12/-13 = 12 . (-1)/(-13) . (-1) = -12/13 .

Vậy đáp án đúng là  -12/13

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là: 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Mọi số nguyên đều có thể viết được dưới dạng phân số với mẫu số bằng 1.

Ví dụ: 5 = 5/1 ;  -8 = -8/1  ;...

>> Số cần điền vào ô trống là 1.

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :12, 5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Phân số 12/5   có tử là 12 và mẫu là 5 .

>> Vậy số cần điền vào ô trống lần lượt là 12 và 5

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :103, 52

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Nhân cả tử và mẫu của phân số với -1.

Ta có:   

-103/-52 = (-103) . (-1)/(-52) . (-1) = 103/52

>> Đáp án cần điền lần lượt là 103 và 52 .

 

Câu 9 Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :5, 6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 5 tam giác được tô đậm so với tổng số 6 tam giác nên ta có phân số 5/6.

>> Các số cần điền vào ô trống là 5 và 6.

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :3, 2, -42

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hai phân số a/b  và c/d  gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c .

Nên 

-14/-21 = 2/3   

vì   (-14) . 3 = 2 . (-21) = -42

>> Các số cần điền từ trái sang phải vào ô trống lần lượt là 3 ; 2 ; -42

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hai phân số a/b và c/d gọi là bằng nhau nếu a.b = c.d.

Vậy 6/9 = 2/3 vì 6.3 = 2.9 (= 18).

>> Số cần điền vào ô trống là 6

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :-8, -5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Phép chia (-8) : (-5) được viết dưới dạng phân số là −8/−5.

>> Vậy số cần điền vào ô trống lần lượt là: -8 và -5

 

Câu 3: Tìm những phân số âm?

Đáp án đúng và đầy đủ là:8/−3, −5/4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Phân số âm là phân số có tử và mẫu là các số nguyên trái dấu.

Mỗi phân số 8/−3, −5/4 có tử và mẫu là các số nguyên trái dấu nên chúng là các phân số âm.

(Mỗi phân số −9/−12, 125/8 có tử và mẫu là các số nguyên cùng dấu nên chúng là các phân số dương.)

>> Vậy các đáp án đúng là  8/−3, −5/4

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :-9, 11

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Nhân các tử và mẫu của phân số với -1.

Ta có: 9/−11=9.(−1)/(−11).(−1)=−9/11

 

Câu 5: Tìm các cặp phân số bằng nhau?

Đáp án đúng và đầy đủ là:A. 6/5 và 12/10, C. −5/12 và 10/−24

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hai phân số a/b và c/d được gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c.

A. Xét cặp 6/5 và 12/10, ta có 6.10=5.12(=60) nên 6/5 = 12/10.

B. Xét cặp  3/−4 và 6/8, ta có 3.8=24,(−4).6=−24 nên 3.8≠(−4).6 . Do đó  3/−4 ≠ 6.

C. Xét cặp  −5/12 và 10/−24, ta có (−5).(−24)=12.10(=120) nên −5/12 = 10/−24.

D. Xét cặp −4/7 và −8/−14, ta có (−4).(−14)=56,7.(−8)=−56 nên (−4).(−14)≠7.(−8). Do đó  −4/7 ≠ −8/−14

>> Vậy đáp án đúng là A và C.

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :3, 14

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng.

Vì 12 và 56 có ước chung lớn nhất là 4 nên 12/56=12:4/56:4=3/14.

>> Vậy phân số cần điền là 3/14

 

Câu 7: Tìm các cặp phân số bằng nhau

Đáp án đúng là:1 - b,2 - c,3 - a

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Đưa các phân số về tối giản và có mẫu dương:

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :-3, 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Đưa phân số về mẫu dương rồi chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng.

Ta có 39/−26=−39/26=(−39):13/26:13=−3/2 .

>> Vậy phân số cần điền là −32.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 3/8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Đưa phân số về phân số có mẫu dương rồi chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất của chúng.

Ta có −33/−88 = 33/88 = 33:11/88:11=  3/8.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: −1/4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất của chúng.

Ta có −16/64 =−16:16/64:16 =  −1/4.

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1/3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1 giờ = 60 phút

20 phút = 20/60 giờ = 1/3 giờ ( vì 20/60 = 20:20/60:20 = 1/3 )

>> Đáp án đúng là 13

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: -4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số:

a/b = c/d  nếu a.d=b.c  với a,b,c,d là các số nguyên và b,d≠0.

Vì  x/12=3/−9 nên x.(−9) = 3.12 = 36. Suy ra x=36:(−9)=(−4).

>> Đáp án đúng là: (-4)

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :3, 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Phân tích tử và mẫu thành tích của các thừa số nguyên tố rồi rút gọn.

Ta có 4.27/9.8 = 2.2.3.3.3/3.3.2.2.2 = 3/2.

>> Vậy phân số cần điền là 32.

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :11

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số:

 a/b = c/d nếu a.d=b.c, với a,b,c,d∈Z,b,d≠0.

Vì 4/x =12/33  nên  4 . 33 = x . 12

⟹x= ​​4.33/12 = 4.3.11/4.3 =  11

>> Vậy số cần điền là   11.

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống 

Đáp án đúng lần lượt là :-12, 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số:

a/b = c/d nếu a.d = b.c với a,b,c,d∈Z, b,d≠0.

Vì  6x=−510 nên 6.10=x.(−5)⟹x=6.10−5=−12.

Vì  −510=y−4 nên (−5).(−4)=10.y⟹y=(−5).(−4)10=2.

Vậy  x = -12  và  y = 2.

>> Các số cần điền lần lượt là  -12  và  2

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống  

Đáp án đúng lần lượt là : 9, 200

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1 m = 1000 mm

45 mm = 45/1000 m = 9/200 m  (vì  45/1000 = 45:5/1000:5 = 9200).

>> Vậy phân số cần điền là  9200.

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: −9/5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung của chúng cho đến khi phân số tối giản.

Ta có  −54/30 = −54:6/30:6 =  −9/5

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống 

Đáp án đúng lần lượt là :3, 4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1 m2 = 100 dm2

Ta có  75 dm2 = 75/100 m2 = 3/4 m2

>> Vậy phân số cần điền là 34.

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :-9, 10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Phân tích tử và mẫu thành các thừa số nguyên tố rồi rút gọn các nhân tử chung.

Ta có  −6.21.25/50.7.10 = −2.3.3.7.5.5/2.5.5.7.2.5 = −3.3/2.5 =  −9/10

>> Vậy phân số cần điền là  −9/10.

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x=−5,y=−75

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số.

Vì x/15=−6/18  nên  x.18=(−6).15

 ⟹x=(−6).15/18 = (−6).5.3/6.3 = (−1).5 = −5.

Vì  −6/18 = 25/ y  nên (−6).y = 18.25 ⟹ y=18.25/−6 = 3.6.25/−6 = 3.25/−1 = 75/−1=−75.

>> Vậy x=−5, y=−75.

 

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = -1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì   x/ 13 = −3/39  nên  x . 39 = 13 . (-3) = -39  suy ra x = (-39) : 39 = -1

Vậy x = -1

>> Đáp án đúng là  x = -1

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. −25/30=−5/6

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = -12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì  8/x=6/−9 nên 8 . (-9) = x . 6  hay  -72 = 6x. Suy ra x = (-72) : 6 = -12

Vậy x = -12

>> Đáp án đúng là   x = -12

 

Câu 4: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là:−4/6, 16/−24

 

Câu 5: Chọn những đáp án đúng

Đáp án đúng và đầy đủ là:13/24, −15/8

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: -4/3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1/4 phút

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì 1 phút = 60 giây nên

15 giây = 15/60 phút = 1/4 phút  (vì 1560=15:1560:15=14 )

>> Đáp án đúng là   1/4 phút

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. −9/−28  = 9/28

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = -1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì  ​​−x/48 = −2/−96  nên  (-x) . (-96) = 48 . (-2) = -96  hay  x . 96 = -96 . Suy ra  x = (-96) : 96 = -1

Vậy x = -1

>> Đáp án đúng là  x = -1

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = ⅞

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1/5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

1 giờ = 60 phút

Vì vòi chảy 60 phút thì đầy bể nên nếu cho vòi chảy 12 phút thì lượng nước đã chảy chiếm số phần của bể là:

12/60 = 12:12/60/12=1/5

Đáp án là: 1/5

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :3, 5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Lập tỉ số giữa số tiền Na đã dùng với số tiền mẹ cho. Đưa phân số về tối giản.

Số phần số tiền Na đã dùng hết là 

54000/90000=54000:18000/90000:18000= 3/5.

Số cần điền là: 3/5

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. 7/18

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Rút gọn các nhân tử chung của tử và mẫu.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. 11/16

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Số hành khách nam là 48 - 15 = 33 (hành khách).

Vậy số phần số hành khách nam chiếm trong tổng số hành khách là 

3/48=33:33/48:3 = 11/16

Đáp án đúng là: 11/16

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: −10/3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Rút gọn các nhân tử chung của tử và mẫu.

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Rút gọn phân số đã cho về phân số tối giản.

Ta có   16/46=16:2/46:2=8/23.

Vì tử và mẫu của phân số cần tìm là các số tự nhiên có hai chữ số nên chỉ có thể nhân cả tử và mẫu của phân số 8/23 với số 3 hoặc với số 4 (vì 23.5=115).

Vậy các phân số cần tìm là 24/69,32/92.

>> Số cần điền là 2.

 

Câu 7: Kéo ô ở dưới với bức ảnh tương ứng.

Đáp án đúng là:1 - b,2 - c,3 - a

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Diện tích cây điều là 1000 - 360 - 420 = 220 (hecta).

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số.

Vì  x+5/12=5/4

 nên (x+5).4=12.5=60

⟹x+5=60:4

⟹x+5=15

⟹x=15−5

⟹x=10

>> Đáp án là    10

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 15/32

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Quãng đường còn lại là 768 - 408 = 360 (km).

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là các giá trị sau:10, -10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Dùng quy tắc bằng nhau của hai phân số.

⟹ x = 10 hoặc x = −10

>> Vậy các số cần điền lần lượt là 10  và   -10.

 

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Đáp án đúng là 6  (ngôi sao chứa số 6)

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 2/5 công việc

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thòi gian người đó làm việc là  36 phút.

Thời gian cần để người đó hoàn thành công việc là 90 phút.

Số phần công việc mà người đó đã làm được sau 36 phút là:

36/90 = 36:18/90:18 = ⅖ công việc

Đáp án đúng là: 2/5 công việc

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 4/13

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 27/121

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = 10 ; y = -12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Theo đề bài ta có: 

     6/x=24/40  suy ra  6 . 40 = x . 24 hay 240 = 24x  suy ra x = 240 : 24 = 10

     24/40=−y/20  suy ra  24 . 20 = 40 . (-y)  hay  480 = -40y  suy ra  y = 480 : (-40) = -12

>> Đáp án đúng là  x = 10 ; y = -12

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 5/14 số học sinh khối 6

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Số học sinh dân tộc Mường là  350 - 55 - 125 - 45 = 125 học sinh

Học sinh dân tộc Mường chiếm số phần trong tổng số học sinh khối 6 là:

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: x = 67/162

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là: 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì  (x−2)/15=−6/45  nên (x - 2) . 45 = 15 . (-6) = -90

Do đó   x - 2 = (-90) : 45 = -2  hay x - 2 = -2   suy ra x = -2 + 2 = 0

Vậy x = 0

>> Số cần điền là   0

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì  20/(8−x)=100/25 nên  20 . 25 = (8 - x) . 100  hay 100 . (8 - x) = 500

Do đó  8 - x = 500 : 100 = 5  hay 8 - x = 5, suy ra   x = 8 - 5 = 3   (tìm số trừ = số bị trừ - hiệu)

Vậy x = 3

>> Số cần điền là  3

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là : 23/49

Hướng dẫn giải (chi tiết)