Phần tử của tập hợp

Cơ bản 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp M={a,e;i;o;u}

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A: a ∊ M B: c ∊ M 

C: e ∊ M D: J ∊ M 

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tìm tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9 và lớn hơn 4 ?

Tập hợp đó gồm: 5;6;8 và ⬜

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Số nào sau đây không thuộc tập hợp A={1;3;5;7;8}?

1

2

3

8

 

Câu 4:Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp A={2;3;5;7}. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A: 2 ∉ A B: 4 ∈ A

C: 5 ∉ A D: 7 ∈ A

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp B={4;5;7;9}. Phát biểu nào sau đây đúng?

A: 2 ∈ B B: 4 ∉ B

C: 5 ∈ B D: 7 ∉ B

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tìm tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10?

A={0;2;4;6;8} A={2;4;6;8}

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 16.

A={11;12;13;14;15;16} A={10;11;12;13;14;15;16}

A={11;12;13;14;15} A={10;11;12;13;14;15}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tập hợp gồm các chữ cái trong từ dưới đây bằng cách liệt kê phần tử của tập hợp: Giáo Viên

P={G;I;A;O;V;Ê;N} Q={G;I;A;O;V;N}

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp A dưới đây có bao nhiêu phần tử?

1

2

3

4

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Cho tập hợp M như sau

Tập M có ⬜ phần tử

 

Cơ bản 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 5.

K = { 1; 2; 3; 4} K = { 0; 1; 2; 3; 4} K = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp M các chữ cái tiếng Việt trong từ "HOÀNG SA".

M = { H, O, A, N, G, S }

M = { H, O, A, G, S }

M = { H, O, A, N, G, S, A }

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Gọi A là tập hợp các màu có trong bảy sắc cầu vồng. Màu nào sau đây không thuộc tập hợp A?

Đỏ Vàng

Tím Trắng

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Gọi B là tập hợp các loài động vật trong tự nhiên. Phần tử nào sau đây không thuộc B?

Con chó     Con mèo

Cây lưỡi hổ    Con cóc

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp C = { m, n, p, q }. Tập hợp C có bao nhiêu phần tử?

3

4

1

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tập hợp là A = {a; b; c; x; y} và B = {b; d; y; t; u; v; c}. Tập hợp nào có nhiều phần tử hơn?

Tập hợp A Tập hợp B

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

M = { 6; 7; 8; 9; 10 }

M = {5; 6; 7; 8; 9 }

M = { 6; 7; 8; 9 }

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong từ "NGUYỄN ÁI QUỐC".

P = { N, G, U, Y, Ê, A, I, Q, U, Ô, C }

P = { N, G, U, Y, Ê, N, A, I, Q, Ô, C }

P = { N, G, U, Y, Ê, A, I, Q, Ô, C }

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Một năm có 4 quý. Liệt kê các phần tử của tập hợp A các tháng (dương lịch) của quý 3 trong năm. 

A = { tháng 6, tháng 7, tháng 8 }

A = { tháng 9, tháng 10, tháng 11 }

A = { tháng 7, tháng 8, tháng 9 }

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Mỗi tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?

Tập hợp A = { bút, sách, vở, thước, cặp, tẩy }

Tập hợp B = { 12; 32; 22; 52; 42; 62; 72; 82 }

Đáp số:

A có ⬜ phần tử

B có ⬜ phần tử

Trung bình 1

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp A={∅} có bao nhiêu phần tử?

Không có

1

2

 

Câu 2: Em hãy kích chọn ô bên trái với ô bên phải để được đáp án đúng.

Nối cột bên trái ứng với số lượng phần tử của tập hợp bên phải

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tập B có bao nhiêu phần tử?

2

3

4

5

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tập hợp A={3;6;9;12;15;18} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

A={x∈N|x≤18} A={x∈N∗|x≤18}

A={x|x=3n,n∈N∗,n≤6} A={x|x=3n,n∈N,n≤6}

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tập hợp A={4;8;12;16;20} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

A={x∈N|x≤20} A={x∈N∗|x≤20}

A={x|x=4n,n∈N∗,n≤5} A={x|x=4n,n∈N,n≤5}

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Cho các tập hợp:

A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B?

C = {1; 2; 4; 6} C = { 2; 4; 6}

C = {3; 4; 6} C = {1; 2; 4; 6; 7}

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A?

D = {2; 4; 6} D = {5; 7; 9}

D = {5; 9} D = {7; 9}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

Viết tập hợp C các phần tử thuộc B và cũng thuộc A?

C = {2; 4; 6} C = {7; 9}

C = {1; 3; 5} C = {1; 2; 4; 6}

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 3; 5; 7; 9}

Viết tập hợp C gồm tất cả các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B

C = {1; 2; 3; 4; 5; 6} C = {1; 3; 5; 7; 9}

C = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9} C = {1; 2; 3; 4; 5; 7; 9}

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Cho hai tập A = {1; 2} và B = {1; 3; 5}.

Có bao nhiêu tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B?

Có ⬜ tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B.

Trung bình 2

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp D các tháng (dương lịch) có 31 ngày có bao nhiêu phần tử?

5

6

7

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp K các số tự nhiên lớn hơn 13 và không vượt quá 19.

K = { 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19 }

K = { 14; 15; 16; 17; 18; 19 }

K = { 14; 15; 16; 17; 18 }

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 100?

99

34

0

100

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp A = { a, c, d, e, f, h }. Câu nào sau đây đúng?

b ∈ A g ∉ A  h ∉ A

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp A = { a, c, d, e, f, h, m }. Câu nào sau đây sai?

 

k ∉ A c ∈ A

m ∉ A e ∈ A

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp E = { x ∈ N | 120 < x < 125 }.

E = { 121; 122; 123; 124 }

E = { 121; 122; 123; 124; 125 }

E = { 120; 121; 122; 123; 124 }

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tập hợp M = { 20; 21; 22; 23; 24 }. Mô tả tập hợp M bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó. 

M = { x∈N | 19 < x < 24 }

M = { x∈N | 19 < x < 25 }

M = { x∈N | 20 < x < 24 }

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Mô tả tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 37 và nhỏ hơn 47 bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

M = { x∈N | 38 < x < 47 }

M = { x∈N | 37 < x < 48 }

M = { x∈N | 37 < x < 47 }

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Phần tử nào sau đây không thuộc tập hợp A, biết A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 100?

35

12

0

102

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Phần tử nào sau đây thuộc tập hợp A, biết A = { x∈N∗ | x < 50 }

0

50

49

 

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tập hợp A={5;9;13;17;21;25} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

A={x∈N|x≤25}  A={x|x=4n+1,n∈N,n≤6}

A={x∈N∗|x≤25} A={x|x=4n+1,n∈N∗,n≤6}

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Viết tập hợp A={2;6;12;20;30;42} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó

A={x|x=n(n+1),n∈N∗,n<6} A={x∈N∗|x≤42}

A={x|x=n(n+1),n∈N,n≤6} A={x|x=n(n+1),n∈N∗,n≤6}

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập A có bao nhiêu phần tử?

Tập A có  ⬜ phần tử.

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số. Hỏi tập A có bao nhiêu phần tử?

Tập A có  ⬜  phần tử.

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296 có bao nhiêu phần tử?

Tập B có ⬜ phần tử

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283 có bao nhiêu phần tử?

Tập C có ⬜ phần tử.

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 294. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Tập hợp A có ⬜ phần tử

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp B các số tự nhiên khác 0 chia hết cho 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 300. Hỏi tập B có bao nhiêu phần tử?

Tập B có ⬜ phần tử.

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp C các số chia hết cho 3 và có hai chữ số. Hỏi tập C có bao nhiêu phần tử?

Tập C có ⬜ phần tử.

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Tập hợp C các số chia cho 3 dư 1 và có hai chữ số. Hỏi tập C có bao nhiêu phần tử?

Tập C có ⬜ phần tử.

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Trong các số 17; 215; 1000; 9 số nào thuộc tập S?

17

215

1000

9

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?

M = { x∈N | 12 < x < 99}

85

86

87

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?

M = { x∈N | 34 < x < 125}

89

124

90

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai tập hợp: A = {a; b; c; x; y} và B = {b; d; y; t; ư; v}

Phần tử nào vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B?

b và y b và x a và y

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Mô tả tập hợp S gồm các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

S = { x∈N | 10 < x < 99 và x là số lẻ}

S = { x∈N | 9 < x < 100 }

S = { x∈N | 10 < x < 100 và x là số lẻ}

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Mô tả tập hợp S gồm các số tự nhiên chẵn có 2 chữ số bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

S = { x∈N | 10 < x < 99 và x là số chẵn}

S = { x∈N | 9 < x < 99 và x là số chẵn }

S = { x∈N | 10 < x < 100 và x là số chẵn }

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Liệt kê các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số và là số lẻ.

M = { 1; 3; 5; 7; 9}

M = { 0; 1; 3; 5; 7; 9}

M = {0; 2; 4; 6; 8}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?

M = { x∈N | 20 < x < 87, x là số chẵn}

32

33

64

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Tập hợp sau có bao nhiêu phần tử?

M = { x∈N | 200 < x < 299, x là số lẻ}

48

97

49

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Gọi P là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho hai chữ số đó giống nhau. Hỏi P có bao nhiêu phần tử?

Đáp số: P có ⬜ phần tử.

 

Hiển thị phần đáp án

 

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: a ∈ M

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Từ đề bài có  a ∈ M, c ∉ M, e ∈ M, j ∉ M

>> Vậy đáp án đúng là a∈M

 

Câu 2: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :7

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9 và lớn hơn 4 gồm: 5;6;7;8.

>> Vậy số cần điền vào ô trống là 7

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta thấy số 2∉A

>> Vậy, đáp án cần chọn là: 2

 

Câu 4:Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 7∈A

Hướng dẫn giải (chi tiết) 

Ta có: 2∈A;4∉A;5∈A;7∈A. 

>> Vậy đáp án đúng là 7∈A

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 5∈B

Hướng dẫn giải (chi tiết) 

Ta có: 2∉B;4∈B;5∈B;7∈B.

>> Vậy 5∈B là đáp án đúng.

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={0;2;4;6;8}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các số tự nhiên chẵn là các số chia hết cho 2.

>> Vậy tập các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10 là A={0;2;4;6;8}

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={11;12;13;14;15}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 16 gồm: 11; 12; 13; 14; 15; 16

>> Vậy đáp án đúng là A={11;12;13;14;15}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: P={G;I;A;O;V;Ê;N}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chữ cái I được dùng hai lần trong từ "GIÁO VIÊN" nhưng chỉ cần được liệt kê 1 lần trong tập hợp

>> Đáp án đúng là: P={G;I;A;O;V;Ê;N}

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A có 4 phần tử là: 0;1;2;3

>> Đáp án đúng là 4

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 4 phần tử thuộc tập hợp M là: 1; 4; 8; 9

Số 7 nằm ngoài tập hợp M nên không được tính.

>> Vậy số cần điền vào ô trống là: 4

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: K = { 0; 1; 2; 3; 4}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là 0; 1; 2; 3; 4.

Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là: K = { 0; 1; 2; 3; 4}

>> Vậy đáp án đúng là K = { 0; 1; 2; 3; 4}

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = { H, O, A, N, G, S }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Liệt kê các phần tử của tập hợp M các chữ cái tiếng Việt trong từ "HOÀNG SA".

Đáp án đúng là M = { H, O, A, N, G, S }

Chữ A xuất hiện 2 lần trong từ HOÀNG SA, nhưng khi liệt kê phần tử của tập hợp thì chỉ cần ghi 1 lần.

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: Trắng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Gọi A là tập hợp các màu có trong bảy sắc cầu vồng.

Do đó A = { Đỏ, Cam, Vàng, Lục, Lam, Chàm, Tím }

Trong các đáp án ta thấy màu Trắng không thuộc tập hợp A.

>> Vậy đáp án cần chọn là Trắng

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: Cây lưỡi hổ

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Gọi B là tập hợp các loài động vật trong tự nhiên.

Trong các đáp án ta thấy  Cây lưỡi hổ  không thuộc B vì đây là thực vật, không phải động vật.

>> Vậy đáp án đúng là Cây lưỡi hổ

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 4

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp C có 4 phần tử là m, n, p, q.

>> Đáp án đúng là 4.

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: Tập hợp B

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A = {a; b; c; x; y} có 5 phần tử

Tập hợp B = {b; d; y; t; u; v; c} có 7 phần tử

Do đó tập hợp B có nhiều phần tử hơn.

>> Vậy đáp án đúng là Tập hợp B

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = { 6; 7; 8; 9 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10 là:

M = { 6; 7; 8; 9 }

>> Vậy đáp án đúng là M = { 6; 7; 8; 9 }

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: P = { N, G, U, Y, Ê, A, I, Q, Ô, C }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Liệt kê các phần tử của tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong từ "NGUYỄN ÁI QUỐC".

Đáp án đúng là P = { N, G, U, Y, Ê, A, I, Q, Ô, C }

>> Chữ N, U xuất hiện hai lần trong từ trên, nhưng chỉ liệt kê 1 lần trong tập hợp.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A = { tháng 7, tháng 8, tháng 9 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Quý 1 gồm các tháng 1, 2, 3

Quý 2 gồm các tháng 4, 5, 6

Quý 3 gồm các tháng 7, 8, 9

Quý 4 gồm các tháng 10, 11, 12

Tập hợp A gồm các tháng (dương lịch) của quý 3 trong năm nên A = { tháng 7, tháng 8, tháng 9 }

>> Vậy đáp án đúng là A = { tháng 7, tháng 8, tháng 9 }

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng lần lượt là :6, 8

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A = { bút, sách, vở, thước, cặp, tẩy } có 6 phần tử

Tập hợp B = { 12; 32; 22; 52; 42; 62; 72; 82 } có 8 phần tử

>> Vậy các số cần điền lần lượt là   6   ;   8

Trung bình 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A={∅}

 có 1 phần tử mà phần tử đó là tập rỗng.

>> Đáp án đúng là 1

 

Câu 2: Em hãy kích chọn ô bên trái với ô bên phải để được đáp án đúng.

Đáp án đúng là:1 - b,2 - a

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập B = ∅ không có phần tử

Tập A = {∅} có 1 phần tử

Đáp án đúng là:

B = ∅  nối với  0

A = {∅}  nối với 1

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập B gồm 5 phần tử là: a; b; c; m; n

>> Đáp án đúng là 5

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={x|x=3n,n∈N∗,n≤6}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A={3;6;9;12;15;18}

 gồm các số đều chia hết cho 3, lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 18 nên

>> Đáp án đúng là: A={x|x=3n,n∈N∗,n≤6}

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={x|x=4n,n∈N∗,n≤5}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A={4;8;12;16;20} gồm các số đều chia hết cho 4, lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 20 nên

>> Đáp án đúng là: A={x|x=4n,n∈N∗,n≤5}

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C = { 2; 4; 6}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 3 phần tử thuộc A và không thuộc B gồm: 2; 4; 6.

>> Vậy đáp án đúng là tập hợp C = {2; 4; 6}

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D = {7; 9}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 2 phần tử thuộc B và không thuộc A là: 7 ; 9

>> Vậy đáp án đúng là tập hợp D = {7; 9}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C = {1; 3; 5}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 3 phần tử thuộc A và cũng thuộc B là: 1 ; 3 ; 5

>> Vậy đáp án đúng là tập hợp C = {1; 3; 5}

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Có 8 phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9

>> Vậy đáp án đúng là C = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Từ hai tập A = {1; 2} và B = {1; 3; 5} ta tìm được 5 tập hợp gồm hai phần tử trong đó một phần tử thuộc A, một phần tử thuộc B là: {1; 2}; {1 ;3}; {1; 5}; {2;3}; {2;5}

>> Vậy số cần điền vào ô trống là: 5

Trung bình 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 7

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì tập hợp D gồm các tháng (dương lịch) có 31 ngày nên 

D = { tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 }

Suy ra D có 7 phần tử

>> Vậy đáp án đúng là 7

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: K = { 14; 15; 16; 17; 18; 19 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các số tự nhiên thỏa mãn lớn hơn 13 và không vượt quá 19 gồm 14; 15; 16; 17; 18; 19

>>  Vậy đáp án đúng là K = { 14; 15; 16; 17; 18; 19 }

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 100

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 100 là:

A = { 0; 1; 2; ...; 98; 99 }

Do đó các số 99 , 34 , 0 đều thuộc A.

Số 100 không thuộc A.

>> Vậy phần tử không thuộc tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 100 là 100.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: g ∉ A

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Cho tập hợp A = { a, c, d, e, f, h }. Xét các đáp án:

b ∈ A     Sai vì b∉ A

g ∉ A     Đúng

h ∉ A     Sai vì h ∈ A

>> Vậy đáp án đúng là g ∉ A 

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: m ∉ A

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A = { a, c, d, e, f, h, m }. Xét các đáp án:

k ∉ A     Đúng

c ∈ A     Đúng

m ∉ A    Sai vì m ∈ A

e ∈ A     Đúng

>> Vậy đáp án là m ∉ A 

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: E = { 121; 122; 123; 124 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Liệt kê các phần tử của tập hợp E = { x ∈ N | 120 < x < 125 }.

Khi đó E = { 121; 122; 123; 124 }

>> Vậy đáp án đúng là E = { 121; 122; 123; 124 }

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = { x∈N | 19 < x < 25 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 19 và nhỏ hơn 25.

Do đó mô tả tập hợp M bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó, ta được

M = { x∈N | 19 < x < 25 }

>> Vậy đáp án đúng là M = { x∈N | 19 < x < 25 }

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = { x∈N | 37 < x < 47 }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Mô tả tập hợp M gồm các số tự nhiên lớn hơn 37 và nhỏ hơn 47 bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó. Khi đó M = { x∈N | 37 < x < 47 }.

>> Vậy đáp án đúng là M = { x∈N | 37 < x < 47 }

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng và đầy đủ là:35, 102

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A gồm các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 100 nên 

A = { 0; 2; 4; ... ; 96; 98 }

Xét các đáp án  

35 ∉A vì 35 là số lẻ

12∈A

0∈A

102∉A vì 102 > 100

>> Vậy các phần tử không thuộc A là 35 và 102

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 49

Hướng dẫn giải (chi tiết)

A = { x∈N∗ | x < 50 } gồm các số tự nhiên A khác 0 và nhỏ hơn 50. 

Do đó A = { 1; 2; ...; 49}

Trong các đáp án ta thấy số 49 ∈ A

>> Vậy đáp án đúng là 49

Nâng cao 1:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={x|x=4n+1,n∈N∗,n≤6}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là số bắt đầu là số 5, số sau hơn số trước 4 đơn vị, các số không quá 25 nên đáp án đúng là: A={x|x=4n+1,n∈N∗,n≤6}

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A={x|x=n(n+1),n∈N∗,n≤6}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Mỗi một số đều là tích của hai số tự nhiên liên tiếp, lớn hơn 1 và không quá 42 nên

>> đáp án đúng là A={x|x=n(n+1),n∈N∗,n≤6}

 

Câu 3: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :900

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập các số tự nhiên có 3 chữ số gồm các số từ 100 đến 999

Lấy (999−100)+1=900

Vậy tập A có 900 phần tử.

>> Số cần điền vào ô trống là: 900

 

Câu 4: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :450

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số gồm: 101; 103; ...; 999.

Lấy99-1012 +1 = 450

Vậy tập A có 450 phần tử.

>> Số cần điền vào ô trống là 450

 

Câu 5: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :99

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta thấy trong tập hợp B thì giá trị các phần tử cạnh nhau thì hơn kém nhau 3 đơn vị. Tức khoảng cách các phần tử liền nhau là 3. 

Do đó tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296 có 296-23 +1 = 99 phần tử

 

Câu 6: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :70

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 283 có283-73 +1 = 70 phần tử

 

Câu 7: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :147

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp A các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 294 gồm: 1; 3; ...; 293

Do đó tập A có 293-12 +1 = 147 phần tử

 

Câu 8: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :75

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp B gồm các số 4; 8; 12; ...; 300

Số phần tử của tập B bằng300-44 +1 = 75 phần tử

>> Vậy số cần điền vào ô trống là: 75

 

Câu 9: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :30

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập C gồm: 12; 15; 18; ...; 99

Số phần tử của tập C bằng  99-123 +1 = 30 phần tử

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :30

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập C gồm: 10; 13; 16; ...; 97

Số phần tử của tập C bằng 97-103 +1 = 30 phần tử

Nâng cao 2:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 215

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Vì S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số nên S = { 100; 101; ... ; 998; 999 }

Trong các số 17; 215; 1000; 9 thì số thuộc tập S là số 215

>> Vậy đáp án đúng là 215.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 86

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M = { x∈N | 12 < x < 99} gồm các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 99.

Do đó M = { 13; 14; ...; 97; 98 }

Từ 13 đến 98 có số các số tự nhiên là:

(98 - 13) : 1 + 1 = 86 (số)

Suy ra từ 13 đến 98 có 86 số tự nhiên hay tập M có 86 phần tử.

>> Vậy đáp án đúng là 86.

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 90

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M = { x∈N | 34 < x < 125}  gồm các số tự nhiên lớn hơn 34 và nhỏ hơn 125.

Do đó M = { 35; 36; ...; 123; 124 }

Từ 35 đến 124 có số các số tự nhiên là:

(124 - 35) : 1 + 1 = 90 (số)

Suy ra từ 35 đến 124 có 90 số tự nhiên hay tập M có 90 phần tử.

>> Vậy đáp án đúng là 90.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: b và y

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Cho hai tập hợp: 

A = {a; b; c; x; y} và B = {b; d; y; t; ư; v}

Ta thấy b∈A, b∈B nên b vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B

Ta thấy y∈A, y∈B nên y vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B

>> Vậy đáp án đúng là b và y

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: S = { x∈N | 10 < x < 100 và x là số lẻ}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp S gồm các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số nên S = { 11; 13; 15; ... ; 97; 99 }

Mô tả S bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

Khi đó S = { x∈N | 10 < x < 100 và x là số lẻ}

Vậy đáp án đúng là S = { x∈N | 10 < x < 100 và x là số lẻ}

Chú ý: Ta có thể mô tả bằng các cách khác, chẳng hạn

S = { x∈N | 9 < x < 100 và x là số lẻ}

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: S = { x∈N | 9 < x < 99 và x là số chẵn }

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp S gồm các số tự nhiên lẻ có 2 chữ số nên S = { 10; 12; 14; ... ; 96; 98 }

Mô tả S bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng của các phần tử của nó.

Khi đó S = { x∈N | 9 < x < 99 và x là số chẵn }

Vậy đáp án đúng là S = { x∈N | 9 < x < 99 và x là số chẵn }

Chú ý: Ta có thể mô tả bằng các cách khác, chẳng hạn

S = { x∈N | 9 < x < 100 và x là số chẵn}

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: M = { 1; 3; 5; 7; 9}

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Liệt kê các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên có một chữ số và là số lẻ.

>> Đáp án đúng là M = { 1; 3; 5; 7; 9}

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 33

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M = { x∈N | 20 < x < 87, x là số chẵn} gồm các số tự nhiên chẵn lớn hơn 20 và nhỏ hơn 87.

Do đó M = { 22; 24; ...; 84; 86 }  (khoảng cách giữa hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là 2)

Từ 22 đến 86 có số các số tự nhiên chẵn là:

 (86 - 22) : 2 + 1 = 33 (số)  

Suy ra từ 22 đến 86 có 33 số tự nhiên chẵn hay tập M có 33 phần tử.

>> Vậy đáp án đúng là 33.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: 49

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Tập hợp M = { x∈N | 200 < x < 299, x là số lẻ}   gồm các số tự nhiên lẻ lớn hơn 200 và nhỏ hơn 299.

Do đó M = { 201; 203; ...; 295; 297 }  (khoảng cách giữa hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2)

Từ 201 đến 297 có số các số tự nhiên lẻ là:

(297 - 201) : 2 + 1 = 49 (số)  

Suy ra từ 201 đến 297 có 49 số tự nhiên lẻ hay tập M có 49 phần tử.

>> Vậy đáp án đúng là 49.

 

Câu 10: Điền đáp án đúng vào ô trống

Đáp án đúng là :9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Gọi P là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số sao cho hai chữ số đó giống nhau.

Khi đó P = { 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99}.

Suy ra P có 9 phần tử.

>> Vậy số cần điền là 9.