phương trình bậc nất 2 ẩn

Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình:

A. 2x−y=1 

B. x−y=2 

C. x+3y=−3

D. 5x−2y=7

 

Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Cặp số (3;−11) là nghiệm của phương trình:

A. 9,6x+y=10,8 

B. 3,2x−y=20,6 

C. 6,9x+11y=10,3 

D. 3,2x−2,3y=17,5

 

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hai phương trình 5x+3y=7 và 2x+2y=3 có cùng tập nghiệm đúng hay sai?

A. Đúng B. Sai

 

Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Xét hệ phương trình ax+by=c

   a′x+b′y=c′  (I)

Hệ (I) có vô số nghiệm khi:

A. aa'#bb' B. aa'=bb'′ C. aa'=bb'=cc' D. aa'=bb'#cc'

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tìm k để hai hệ phương trình sau tương đương? 

(I) {5x=142

       x−7y=5; 

(II) {3x+7y=9

       2x−7y=k

Đáp số: k= ⬜

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tìm n để hai hệ phương trình sau tương đương? 

(I) {x2-y3=1

  5x-8y=3

(II) { 3x-2y=n

        54x-2y=34

Đáp số: n= ⬜

 

Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đường thẳng 5√x−y=5√(3√−1) đi qua điểm:

A. M(3√−1;0) 

B. N(−5√(3√−1);0) 

C. P(0;3√−1) 

D. Q(0;5√(3√−1))

 

Câu 8: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Hệ phương trình {x-y=4                           có nghiệm là {x=2

        -2017x-2017y=0                               y=−2.

Khẳng định trên đúng hay sai?

A. Đúng 

B. Sai

 

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tìm b để đường thẳng 2x−y=5 và đường thẳng x+3y=b cắt nhau tại một điểm trên trục tung.

Đáp số: b=  ⬜

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng

Tìm m để đường thẳng x+y=m và đường thẳng 3x+2y=1 cắt nhau trên trục hoành.

Đáp số: m= ?

A. 1/2 

B. 1/3 

C. 1/4

 

Câu 11: Chọn đáp án đúng

Tìm m để hai đường thẳng mx+3y=10 và phương trình x−2y=4 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.

Đáp số: m= ?

A. 5/2 

B. 5/3 

C. 5/4

 

Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Nếu điểm B(1;2) thuộc đường thẳng kx+(k−1)y=2k+7 thì k=  ⬜

 

Câu 13: Chọn đáp án đúng

Nếu điểm C(−2;−3) thuộc đường thẳng nx+(n+2)y=3n+5 thì n= ?

A. −11/8 

B. 11/8 

C. −10/8 

D. 10/8

 

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đường thẳng d biểu diễn tập nghiệm của phương trình −0,01x−0,01y=0,02 là:

A.

B.

C.

 

Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Xác định m,n để hệ phương trình {mx+3y=6 có nghiệm (x,y)=(3;−2)

       2x+ny=4

Đáp số: m=  ⬜ ; n=  ⬜

 

Câu 16: Nối mỗi cặp số ở cột A và một phương trình ở cột B sao cho cặp số này là nghiệm của phương trình đó

(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu cam tương ứng, hoặc click lần lượt vào hai miếng ghép đó để tạo thành đáp án đúng.)

 

(4; -3)

x - 5y = 1

(3; -2)

3x + 5y = - 3

(6; 1)

7x - 0y = 21

 

Câu 17: Nối mỗi phương trình ở cột A và một cặp số ở cột B sao cho đường thẳng này đi qua điểm có tọa độ là cặp số đã cho

x = y - 2  

(999;0)

2x + 3y = -6

(-1;-43)

0x + 12y = 0

(5; 7)

 

Câu 18: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình −√3x+√3y=0 được biểu thị bởi đường thẳng:

A. Đi qua điểm có tọa độ (1;1) và song song với trục hoành 

B. Đi qua hai điểm có tọa độ (0;0) và (−1;1) 

C. Đi qua hai điểm có tọa độ (0;1) và (1;−1) 

D. Là đường phân giác của góc xOy

 

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Điền số thích hợp vào chỗ trống

Tìm m,n để hệ phương trình {3x+5y=m (*) có vô số nghiệm

        nx−15y=60

Đáp số: m= ⬜; n=⬜

 

Câu 20: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình 2x−y−1=0 (*) được biểu diễn bởi đường thẳng đi qua hai điểm M và N có tọa độ:

A. M(0;−1) và N(0;1/2) 

B. M(0;1) và N(−1/2;0) 

C. M(0;1) và N(1/2;0) 

D. M(0;−1) và N(1/2;0)

Hiển thị phần đáp án

 

Câu 1: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. 2x−y=1 

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

  • Thay x=1;y=1 vào phương trình 2x−y=1 ta được:
    2(1)−1=1

Vậy (1;1) là nghiệm của phương trình 2x−y=1.

  • Thay x=1;y=1 vào phương trình x−y=2 ta được:
    1-1=0#2
    Vậy (1;1) không là nghiệm của phương trình x−y=2.
  • Thay x=1;y=1 vào phương trình x+3y=-3 ta được:
    1+3.1=4#-3

Vậy (1;1) không là nghiệm của phương trình x+3y=-3.

  • Thay x=1;y=1 vào phương trình 5x-2y=7 ta được:
    5.1-2.1=3#7
  • Vậy (1;1) không là nghiệm của phương trình 5x-2y=7

Vậy đáp án là A.

 

Câu 2: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. 3,2x−y=20,6 

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

  • Thay x=3;y=−x=3;y=−11 vào phương trình 9,6x+y=10,9,6x+y=10,8 ta được:

9,6.3+(−11)=17,8≠10,8

Vậy (3;−11(3;−11) không là nghiệm của phương trình 9,6x+y=10,9,6x+y=10,8

  • Thay x=3;y=−11vào phương trình 3,2x−y=20,6 ta được:

3,2.3−(−11)=20,6

Vậy (3;−11) nghiệm của phương trình 3,2x−y=20,6

  • Thay x=3; y=−11vào phương trình6,9x+11y=10,3 ta được:

6,9.3+11.(−11)=100,3≠10,3

Vậy (3;−11) không là nghiệm của phương trình 6,9x+11y=10,3

  • Thay x=3;y=−11 vào phương trình 3,2x−2,3y=17,5 ta được:

3,2.3−2,3.(−11)=34,9≠17,5

Vậy (3;−11) không là nghiệm của phương trình 3,2x−2,3y=17,5

Vậy đáp án là B

 

Câu 3: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. Sai

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

Cho x là giá trị bất kỳ, ta có 5x + 3y = 7 y=\({-5\over3}x+{7\over3}\)

Suy ra tập nghiệm của phương trình là: S = {(x;\({-5\over3}x+{7\over3}\))|x thuộc R}

Cho x là giá trị bất kỳ, ta có 2x + 2y=3 2y=-2x+3y=-x+\(3 \over2 \)

Suy ra tập nghiệm của phương trình là: S={\((x;-3+{3 \over2})| x thuộc R \)}

Vậy hai phương trình không có cùng tập nghiệp

Vậy đáp án đúng là B

 

Câu 4: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C. \({a \over{a'}}={b \over{b'}}={c \over{c'}}\)

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

Để hệ (I) có vô số nghiệm thì hai đường thẳng ax + by = c và a’x +b’y =c’ trùng nhau:

\({a \over{a'}}={b \over{b'}}={c \over{c'}}\)

vậy đáp án đúng là C

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số cần điền là 5

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

Ta có: (I) { x=\(14 \over5\) ⇔ { x=\(14 \over5 \)

       \(2.{14 \over5}-7y=5\)       y=\(3 \over35 \)

Để hệ (I) và (II) tương đương nếu và chỉ nếu chúng có chung tập nghiệm

Suy ra \(({14 \over3};{3 \over35})\) cũng là nghiệm của (II)

{ \({14 \over5}+7.{3 \over35}=9\) (đúng)

   \(2.{14 \over5}-7.{3 \over35}\)= k (*)

(*)\({28 \over5}-{21 \over35}\)=k k=5

Vậy số cần điền là 5

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống

Số cần điền là 6

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

Ta có x2-y3= 1 3x-2y=6

Chia cả hai vế của phuo0wng trình 5x-8y=3 cho 4 ta được \(5\over4\)x-2y=\(3 \over4\)

Vậy {x2-y3=1       {3x-2y=6

         5x-8y=3          \({5 \over4}x-2y={3 \over4}\)

Suy ra n = 6 thì hai hệ phương trình tương đương

Vậy số cần điền là 6

 

Câu 7: Lựa chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: A. M(3√−1;0) 

HƯỚNG DẪN GIẢI (CHI TIẾT)

Thay y = 0 vào phương trình 5