Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

Bài tập cơ bản

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số y=f(x)=3x+2. Biết f(x)=13. Tính .
Giá trị tìm được là
 
 
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số .   Biết f(x)=2. Tính x.
Giá trị tìm được là
 
Câu 3: Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được khẳng định đúng
(Hướng dẫn: Bạn hãy kéo miếng ghép màu xanh với miếng ghép màu cam tương ứng, hoặc click lần lượt vào hai miếng ghép đó để tạo thành đáp án đúng.)
Hàm số \(y={3\over{x+1}}\) xác định với Mọi \(x\geq2\)  
Hàm số \(y = x+3\) xác định với Mọi \(x\neq-1\)  
Hàm số \(y=\sqrt{x+2}\) xác định với Mọi \(x\in R\)  

 

Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng
Một hình vuông có cạnh là 20cm. Người ta tăng mỗi kích thước của hình đó đi x(cm). Gọi chu vi hình vuông mới là y(cm). Công thức tính chu vi của hình vuông mới theo là:
A. y=80+4x
B. y=4x20
C.  y=4x80
D. y=4x+20
 
 
Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng
Một hình chữ nhật có các kích thước là 10c 15cm. Người ta bớt mỗi kích thước của hình đó đi x(cm). Gọi chu vi hình chữ nhật là y(cm. Công thức tính chu vi hình chữ nhật mới theo là:
A. y=2x50
B. y=504x
C.  y=4x50
D. y=502x
 
Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

B. y=504x

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các kích thước của hình chữ nhật mới là 10x(cm)15x (cm)
Công thức tính chu vi y của hình chữ nhật mới là:
y=2.(10x+15x)=2(252x)=504x
Vậy đáp án là B.

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống

Cho hình vẽ, xác định toạ độ các điểm C và  G.

Đáp số: (;); (;)
 
 
 
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hình vẽ, xác định toạ độ các điểm  D.

Đáp số: (;); (;)
 
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng
Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến?
\(A. y= {-2\over3}x+{1\over2}\)
\(B. y = {x\over 3}-5\)
\(C. y=-2x+5\)
\(D. y = 7-3x\)

 

Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng
Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến?
\(A. y = {1\over5}x-2 \).
\(B. y = {{2x}\over3}+1\)
\(C. y = x+5\)
\(D. y = 3-2x \)

 

Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
\(A. y=5x^2+3\)
\(B. y = x-11\)
\(C. y = {2\over{x}}\)
\(D. y = {{x^2}\over2}+3\)
 
 
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số \(y = f(x) ={2\over3}x\)

Đáp án: f(3)=
 
 
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống
Hàm số y=(a5)x+là hàm hằng khi a=
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số bậc nhất y=2ax1.
Tìm hệ số  , biết rằng khi x=thì .
Giá trị tìm được là
 
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số bậc nhất y=ax+5.
Tìm hệ số a, biết rằng khi x=1thì .
Giá trị tìm được là
 
 
Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng
Tìm để hàm số y=(3a)x+đồng biến trên
A. a<3
B. a<4
C. a>3
D. a=3
 
Câu 16: Hãy chọn đáp án đúng
Tìm để hàm số y=(a2)xnghịch biến trên R.
A. a=2
B. a<5
C.  a>2
D. a<2
 
Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng
Hàm số y=(m+1)x+là hàm số bậc nhất khi:
A. m1
B.  m1
C.  m=1
D. m>1
.
Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng
Hàm số y=(m5)xlà hàm số bậc nhất khi:
A. m5
B. m5
C.  m=5
D. m>5
 
Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống
Tìm giá trị tương ứng của hàm số y=xtheo giá trị đã cho của biến  rồi điền vào bảng sau:
x -3 -1 1 2
y = x-2        
 
 
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Tìm giá trị tương ứng của hàm số y=2x+theo giá trị đã cho của biến rồi điền vào bảng sau:
x -2 -1 0 1
y=2x+3   1    

 

 

 
 
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
f(x)=13
3x+2=13
3x=15
x=5
Do đó số cần điền là 5.

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
f(x)=2
x2+1=2
x2=3
x=6
Do đó số cần điền là 6.

 

 

Câu 3: Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được khẳng định đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=3x+1 xác định với mọi x1
Hàm số y=x+3 xác định với mọi xR
Hàm số y=x+2 xác định với mọi x2.

 

Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Cạnh hình vuông mới có kích thước là: 20+x(cm)
Công thức tính chu vi y của hình vuông mới là:
y=4.(20+x)=80+4x
Vậy đáp án là A.

Câu 5: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

B. y=504x

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Các kích thước của hình chữ nhật mới là 10x(cm)15x (cm)
Công thức tính chu vi y của hình chữ nhật mới là:
y=2.(10x+15x)=2(252x)=504x
Vậy đáp án là B.

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Điểm C có tọa độ là (4;0).
Điểm G có tọa độ là (2;2).
Do đó số cần điền là (4;0)(2;2).

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Điểm F có tọa độ là (2;2).
Điểm D có tọa độ là (0;3).
Do đó số cần điền là (2;2)(0;3).

 

Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

B. y=x35

Hướng dẫn giải (chi tiết)

+ Hàm số y=23x+12 có hệ số
a=23<0

Hàm số y=23x+12 nghịch biến.
+ Hàm số
y=x35
có hệ số
a=13>0

Hàm số
y=x35 đồng biến.
+ Hàm số y=2x+5 có hệ số a=2<0
Hàm số y=2x+5 nghịch biến.
+ Hàm số y=73x có hệ số a=3<0
Hàm số y=73x nghịch biến.
Vậy đáp án là B.

 

Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

B. y=x11

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=x11 là hàm số bậc nhất.
Vậy đáp án là B.

 

Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

D. y=32x

Hướng dẫn giải (chi tiết)

+ Hàm số có hệ số \(y={1\over5}x-2\) có hệ số a =15>0
Hàm số \(y={1\over5}x-2\) đồng biến.
+ Hàm số y =2x3+1 có hệ số a=23>0
Hàm sốy=2x3+1 đồng biến.
+ Hàm số y=x+5 có hệ số a=1>0
Hàm số y=x+5 đồng biến.
+ Hàm số y=32x có hệ số a=2<0
Hàm số y=32x nghịch biến.
Vậy đáp án là D.

 

Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng

Đáp án đúng là:

B. y=x11

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=x11 là hàm số bậc nhất.
Vậy đáp án là B.

 

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thay x=3 vào hàm số
y=f(x)=23x
, ta được:

y=f(3)=23.(3)=2
.
Do đó số cần điền là 2.

 

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=(a5)x+1 là hàm hằng khi a5=0a=5
Do đó số cần điền là 5.

 

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thay x=2y=9 vào hàm số y=2ax1, ta được:
9=2a.21
a=2
Do đó số cần điền là 2.

 

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Thay x=1y=25 vào hàm số y=ax+5, ta được:
25=a.1+5
a=30
Do đó số cần điền là 30.

 

Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng
 
Đáp án đúng là:

A. a<3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=(3a)x+4 đồng biến 3a>0a<3
Vậy đáp án là A.

 

Câu 16: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

D. a<2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=(a2)x5 nghịch biến a2<0a<2
Vậy đáp án là D.

 

Câu 17: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

B. m1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=(m+1)x+2 là hàm số bậc nhất khi m+10m1
Vậy đáp án là B.

 

Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

A. m5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hàm số y=(m5)x3 là hàm số bậc nhất khi m50m5.
Vậy đáp án là A.

 

Câu 19: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Với x=3, suy ra y=32=5.
Với x=1, suy ra y=12=3
Với x=1, suy ra y=12=1
Với x=2, suy ra y=22=0
Ta có bảng sau:
x 3 1 1 2
y=x2 5 3 1 0


Các số cần điền lần lượt là 5;3;1;0.

 

Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Với x=2, suy ra y=2.(2)+3=1
Với x=0, suy ra y=2.0+3=3
Với x=1, suy ra y=2.1+3=5
Ta có bảng sau:
x 2 1 0 1
y=2x+3 1 1 3 5


Các số cần điền lần lượt là 1;3;5.

 

Bài tập Trung bình

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Cho hàm số  \(y = x^2-6x+1\) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
Đáp án: y  khi x= 
 
Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng
Cho hàm số\(y ={{x^2-3x+2}\over{\sqrt{x-2}}}\). Tìm để .
A. x=1
B. x=2
C.  x=hoặc x=2
D. x
Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

D. x

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:

Bước 1: Tìm điều kiện của x để hàm số có nghĩa.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Kết hợp với điều kiện để tìm ra nghiệm của phương trình.
Bài giải:
Điều kiện xác định của hàm số là x2>0x>2
y=0x23x+2x2=0x22xx+2x2=0x22xx+2=0x(x2)(x2)=0(x1)(x2)=0[x1=0x2=0[x=1(loi)x=2(loi)
Suy ra không có giá trị nào của x để y=0.
Vậy đáp án là D.
 

Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng
Tìm để hàm số \(y = (m^2+5)x+2\) nghịch biến trên R
A.\(M>\sqrt{5} hoặc m < \sqrt{-5}\)
B. m>5
C. m<-5
D.5<m<5
 
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Trên mặt phẳng tọa độ Oxcho điểm A(3;4. Độ dài đoạn O
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho A(3;2),B(1;4). ABClà hình bình hành nhận gốc làm tâm đối xứng.
Câu 1: Tọa độ điểm là (; )
 
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho A(3;2),B(1;4). ABClà hình bình hành nhận gốc làm tâm đối xứng.
Câu 2:Tọa độ điểm D là (; )
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng
Cho A(3;2),B(1;4). ABClà hình bình hành nhận gốc làm tâm đối xứng.
Câu 3: Độ dài đoạn Alà bao nhiêu?
A.
13
B. 213
C. 313
D. 413
 
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng
Cho hàm số \(y = -x^2+3x+1\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số đó.
Đáp án Ymax=? khi x = ?
Câu 9: Chọn đáp án đúng
Cho hàm số f(x)=2x+ g(x)=x+3
Tìm a sao cho f(a+1)=g(2a).
Giá trị của tìm được là ?
A. 1/3
B. 2/3
C. 4/3
 
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hình vẽ sau:
Biết đường thẳng song song với trục Ovà cắt trục Otại điểm có tung độ y=lần lượt cắt các đường thẳng y=x  y =1/2x tại hai điểm  .
Câu 2: Diện tích tam giác OA (đơn vị diện tích)

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống

Cho hình vẽ

Biết đường thẳng song song với trục Ovà cắt trục Otại điểm có tung độ y=lần lượt cắt các đường thẳng y= y=2x  tại hai điểm  B.
Câu 3: Chu vi tam giác OAB

 

Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng
Tìm m  để hàm số \(y =(m^2-4)x+2\) đồng biến R
A. m>hoặc m<2
B.  m>2
C. m<2
D. 2<m<2
 Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số \(y = x^2+2x+3\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
Đáp án:Ymin=  khix=
 
Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hàm số \(y = -x^2-2x+3\). Giá trị của hàm số tại \(x=\sqrt{3}-1\)
 
 
Câu 16: Khẳng định sau Đúng hay Sai
Khi  x<0, hàm số \(y=f(x)=2x^2\) nghịch biến.
A. Đúng
B. Sai
 
Câu 17: Chọn đáp án đúng
Hàm số \(y= \sqrt{3}x-mx+1\) là hàm hằng khi m=?
A. \(\sqrt{3}\)
B. \(2\sqrt{3} \)
C. \(3\sqrt{3}\)
\(B. 2\sqrt{3}\)
 
Câu 18: Hãy chọn đáp án đúng
Hàm số \(y= (m^2-m-2)x+2\)là hàm số bậc nhất khi:
A. m1
B. m2
C. mhoặc m2
D. mvà m2
 
Câu 19: Chọn đáp án đúng
Trên mặt phẳng tọa độ Oxcho điểm A(4;2. Độ dài đoạn Olà ?
A. \(\sqrt{5} \)
B.\(2\sqrt{5}\)
C.\(3\sqrt{5}\)
 
 
 
Câu 20: Chọn đáp án đúng
Cho hàm số \(f(x)=5x-3\) và \(g(x)=-{1\over2}x+1\)
 Tìm  sao cho f(a)=g(a). Giá trị của tìm được là ?
A. \(6\over11\)
B. \(7\over11\)
C.\(8\over11 \)
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức A2±2AB+B2=(A±B)2 để đưa biểu thức về dạng T=a+[f(x)]2
Bước 2: Vì f[(x)]20x nên Ta . Suy ra Tmin=af(x)=0.
Bài giải:
Ta có:
y=x26x+1=(x26x+9)9+1=(x3)288
ymin=8(x3)2=0x=3
Vậy ymin=8x=3
Do đó số cần điền là 83.

 

Câu 2: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

D. x

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:

Bước 1: Tìm điều kiện của x để hàm số có nghĩa.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Kết hợp với điều kiện để tìm ra nghiệm của phương trình.
Bài giải:
Điều kiện xác định của hàm số là x2>0x>2
y=0x23x+2x2=0x22xx+2x2=0x22xx+2=0x(x2)(x2)=0(x1)(x2)=0[x1=0x2=0[x=1(loi)x=2(loi)


Suy ra không có giá trị nào của x để y=0.
Vậy đáp án là D.

 

Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

D. 5<m<5

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Hàm số bậc nhất y=ax+b(a0) nghịch biến khi a<0
Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức a2b2=(ab)(a+b)
Bước 3: Chia trường hợp giải bất phương trình.
Bài giải:
Hàm số y=(m25)x+2 nghịch biến trên R
m25<0(m5)(m+5)<0
Trường hợp 1: {m5>0m+5<0{m>5m<5 (loại)
Trường hợp 2: {m5<0m+5>0{m<5m>5

5<m<5
Do đó với 5<m<5 thì hàm số đồng biến trên R.
Vậy đáp án là D.

 

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)


Hạ AHOx tại H H(3;0).
Theo hình vẽ ta có AH=4;OH=3.
Xét ΔAHO vuông tại H có:
AO2=AH2+OH2(ĐnhlýPytago)=16+9=25AO=5
Do đó số cần điền là 5.

 

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

 


Lấy điểm A(3;2) và điểm B(1;4) trên hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
ABCD là hình bình hành có tâm đối xứng là O(0;0) nên C đối xứng với A qua O có tọa độ là (3;2)
Do đó số cần điền là 32.
Cách 2: Ngoài ra, ta có thể tìm tọa độ điểm C bằng cách áp dụng công thức tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.
A đối xứng với C qua O, suy ra O là trung điểm của AC.
Tọa độ điểm C là :
{xC=2xOxAyC=2yOyA{xC=2.0(3)yC=2.02{xC=3yC=2
C(3;2)
Ghi nhớ: M là trung điểm của AB. Tọa độ điểm M được cho bởi:
{2xM=xA+xB2yM=yA+yB

 

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có hình vẽ sau:


Lấy điểm A(3;2) và điểm B(1;4) trên hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
ABCD là hình bình hành có tâm đối xứng là O(0;0) nên D đối xứng với B qua O có tọa độ là (1;4)
Do đó số cần điền là 14.
Nhận xét:Tương tự câu trên, ta có thể tìm tọa độ điểm D bằng cách:
B đối xứng với D qua O O là trung điểm của BD.
Tọa độ điểm D là :
{xD=2xOxByD=2yOyB{xD=2.01yD=2.04{xD=1yD=4
D(1;4)

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Hạ AHOy tại H.
Áp dụng định lý Py - ta - go vào tam giác OAH vuông tại H
Bài giải:
Ta có hình vẽ sau:


Hạ AHOy tại H H(0;2)
Theo hình vẽ ta có AH=3;OH=2.
Áp dụng định lý Py - ta - go vào tam giác OAH vuông tại H, ta có: AO2=AH2+OH2
AO2=9+4=13
AO=13
AC=2AO=213
Đáp án đúng là 213.

.

Câu 8: Chọn đáp án đúng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức A2±2AB+B2=(A±B)2 để đưa biểu thức về dạng T=b[f(x)]2
Bước 2: Vì f[(x)]20x nên Tb .
Suy ra Tmax=bf(x)=0
Bài giải
Ta có y=x2+3x+1=(x22.32.x+94)+94+1=(x32)2+134134

ymax=134(x32)2=0
x=32
Vậy
Đáp án đúng là ymax=134x=32

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:

B. 23

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Ta có:
f(a+1)=2(a+1)+1=2a+3g(2a)=2a+3=5aTa có:f(a+1)=g(2a)2a+3=5a3a=2a=23


Đáp án đúng là: 23.

 

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Cho hình vẽ sau:
Biết đường thẳng song song với trục Ovà cắt trục  Otại điểm có tung độ y=lần lượt cắt các đường thẳng y=và y= x/2 tại hai điểm và B.
Câu 1: Tọa độ là (;)
Tọa độ điểm là ()

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Thay y=2 vào từng phương trình đường thẳng đã cho để tìm tọa độ của AB
Bài giải:
+ Tìm tọa độ điểm A.
Thay y=2 vào y=x ta được: x=2
Suy ra A(2;2)
+ Tìm tọa độ điểm B.
Thay y=2 vào y=x2 ta được: x=4
Suy ra B(4;2)
Do đó số cần điền lần lượt là 2;2;4;2.

 

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Theo câu 1 trên, ta có tọa độ của AB là:
A(2;2),B(4;2)AB=2.
H(0;2) nên ta có OH=2.
Diện tích tam giác OAB là:

SOAB=12.OH.AB=12.2.2=2
(đơn vị diện tích).
Do đó số cần điền là 2.

 

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Theo hình vẽ, AH=2,BH=4
Theo câu 1 trên, ta có A(2;2),B(4;2),OH=2,AB=2.
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác OAHOBH, ta có:
OA=AH2+OH2=22+22=8
OB=BH2+OH2=42+22=20
Chu vi tam giác OAB là:
2+8+209,3
Do đó số cần điền là 9,3.

 

Câu 13: Hãy chọn đáp án đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Hàm số bậc nhất y=ax+b(a0) đồng biến khi a>0.
Bước 2: Giải bất phương trình a>0: Phân tích vế trái thành nhân từ rồi chia trường hợp để giải.
Bài giải:
Hàm số y=(m24)x+2 đồng biến trên R
m24>0(m2)(m+2)>0
Trường hợp 1: {m2>0m+2>0{m>2m>2m>2
Trường hợp 2: {m2<0m+2<0{m<2m<2m<2
Do đó với m>2 hoặc m<2 thì hàm số đồng biến trên R.
Vậy đáp án là A.
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức A2±2AB+B2=(A±B)2 để đưa biểu thức về dạng T=a+[f(x)]2
Bước 2: Vì f[(x)]20x nên Ta . Suy ra Tmin=af(x)=0
Bài giải:
Ta có y=x2+2x+3=(x+1)2+22
ymin=2(x+1)2=0x=1
Vậy ymin=2x=1
Do đó số cần điền là 21.

 

Câu 15: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thay x=31 vào hàm số y=x22x+3 ta được:
y=(31)2(31)+3=(323+1)22(31)+3=(423)23+2+3=4+2323+5=1
Vậy số cần điền là 1.