Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài tập cơ bản
Giá trị x tìm được là
Giá trị x tìm được là
Hàm số \(y={3\over{x+1}}\) xác định với | Mọi \(x\geq2\) | |
Hàm số \(y = x+3\) xác định với | Mọi \(x\neq-1\) | |
Hàm số \(y=\sqrt{x+2}\) xác định với | Mọi \(x\in R\) |
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Các kích thước của hình chữ nhật mới là và
Công thức tính chu vi của hình chữ nhật mới là:
Vậy đáp án là B.
Cho hình vẽ, xác định toạ độ các điểm C và G.


Đáp số: (;); (;)
Đáp án: f(−3)=
Tìm hệ số a , biết rằng khi x=2 thì .
Giá trị a tìm được là
Tìm hệ số a, biết rằng khi x=1thì .
Giá trị a tìm được là
x | -3 | -1 | 1 | 2 |
y = x-2 |
x | -2 | -1 | 0 | 1 |
y=2x+3 | 1 |
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Do đó số cần điền là .
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Do đó số cần điền là .
Câu 3: Nối mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải để được khẳng định đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số xác định với mọi
Hàm số xác định với mọi
Hàm số xác định với mọi .
Câu 4: Hãy chọn đáp án đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Cạnh hình vuông mới có kích thước là:
Công thức tính chu vi của hình vuông mới là:
Vậy đáp án là .
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Các kích thước của hình chữ nhật mới là và
Công thức tính chu vi của hình chữ nhật mới là:
Vậy đáp án là B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Điểm có tọa độ là .
Điểm có tọa độ là .
Do đó số cần điền là và .
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Điểm có tọa độ là .
Điểm có tọa độ là .
Do đó số cần điền là và .
Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
+ Hàm số có hệ số
Hàm số nghịch biến.
+ Hàm số
có hệ số
Hàm số đồng biến.
+ Hàm số có hệ số
Hàm số nghịch biến.
+ Hàm số có hệ số
Hàm số nghịch biến.
Vậy đáp án là B.
Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số là hàm số bậc nhất.Vậy đáp án là B.
Câu 9: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
+ Hàm số có hệ số \(y={1\over5}x-2\) có hệ số
Hàm số
+ Hàm số có hệ số
Hàm số đồng biến.
+ Hàm số có hệ số
Hàm số đồng biến.
+ Hàm số có hệ số
Hàm số nghịch biến.
Vậy đáp án là D.
Câu 10: Hãy chọn đáp án đúng
Đáp án đúng là:
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số là hàm số bậc nhất.
Vậy đáp án là B.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thay vào hàm số
, ta được:
.
Do đó số cần điền là .
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số là hàm hằng khi
Do đó số cần điền là .
Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thay và vào hàm số , ta được:
Do đó số cần điền là .
Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Thay và vào hàm số , ta được:
Do đó số cần điền là .
A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số đồng biến
Vậy đáp án là A.
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số nghịch biến
Vậy đáp án là D.
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số là hàm số bậc nhất khi
Vậy đáp án là B.
A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hàm số là hàm số bậc nhất khi .
Vậy đáp án là A.
Với , suy ra
Với , suy ra
Với , suy ra
Ta có bảng sau:
Các số cần điền lần lượt là .
Câu 20: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Với , suy ra
Với , suy ra
Ta có bảng sau:
Các số cần điền lần lượt là .
Bài tập Trung bình
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Đáp án: y khi x=
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Tìm điều kiện của để hàm số có nghĩa.Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Kết hợp với điều kiện để tìm ra nghiệm của phương trình.
Bài giải:
Điều kiện xác định của hàm số là
Suy ra không có giá trị nào của để .
Vậy đáp án là D.
Câu 1: Tọa độ điểm C là (; )
Câu 2:Tọa độ điểm D là (; )
Câu 3: Độ dài đoạn AC là bao nhiêu?
Tìm a sao cho f(a+1)=g(2−a).
Giá trị của a tìm được là ?

Câu 2: Diện tích tam giác OAB là (đơn vị diện tích)
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống

Biết đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ y=2 lần lượt cắt các đường thẳng y=x và y=2x tại hai điểm A và B.
Câu 3: Chu vi tam giác OAB≈
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số đó.
Đáp án:Ymin= khix=
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức để đưa biểu thức về dạng
Bước 2: Vì nên . Suy ra .
Bài giải:
Ta có:
Vậy
Do đó số cần điền là và .
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Tìm điều kiện của để hàm số có nghĩa.Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Kết hợp với điều kiện để tìm ra nghiệm của phương trình.
Bài giải:
Điều kiện xác định của hàm số là
Suy ra không có giá trị nào của để .
Vậy đáp án là D.
D.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Bước 1: Hàm số bậc nhất nghịch biến khi
Bước 2: Áp dụng hằng đẳng thức
Bước 3: Chia trường hợp giải bất phương trình.
Bài giải:
Hàm số nghịch biến trên
Trường hợp 1: (loại)
Trường hợp 2:
Do đó với thì hàm số đồng biến trên .
Vậy đáp án là D.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Hạ tại .
Theo hình vẽ ta có .
Xét vuông tại có:
Do đó số cần điền là .
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Lấy điểm và điểm trên hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Vì là hình bình hành có tâm đối xứng là nên đối xứng với qua có tọa độ là
Do đó số cần điền là và .
Cách 2: Ngoài ra, ta có thể tìm tọa độ điểm bằng cách áp dụng công thức tọa độ trung điểm của đoạn thẳng.
Vì đối xứng với qua , suy ra là trung điểm của .
Tọa độ điểm là :
Ghi nhớ: là trung điểm của . Tọa độ điểm được cho bởi:
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có hình vẽ sau:
Lấy điểm và điểm trên hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Vì là hình bình hành có tâm đối xứng là nên đối xứng với qua có tọa độ là
Do đó số cần điền là và .
Nhận xét:Tương tự câu trên, ta có thể tìm tọa độ điểm D bằng cách:
Vì đối xứng với qua là trung điểm của .
Tọa độ điểm là :
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:Hạ tại .
Áp dụng định lý Py - ta - go vào tam giác vuông tại
Bài giải:
Ta có hình vẽ sau:

Hạ tại
Theo hình vẽ ta có .
Áp dụng định lý Py - ta - go vào tam giác vuông tại , ta có:
Đáp án đúng là .
.
Câu 8: Chọn đáp án đúng
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức để đưa biểu thức về dạng
Bước 2: Vì nên .
Suy ra
Bài giải
Ta có
Vậy
Đáp án đúng là
B.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Ta có:
Đáp án đúng là: .

Câu 1: Tọa độ là (;)
Tọa độ điểm là (; )
Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Thay vào từng phương trình đường thẳng đã cho để tìm tọa độ của và
Bài giải:
+ Tìm tọa độ điểm .
Thay vào ta được:
Suy ra
+ Tìm tọa độ điểm .
Thay vào ta được:
Suy ra
Do đó số cần điền lần lượt là .
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Theo câu 1 trên, ta có tọa độ của và là:
.
Vì nên ta có .
Diện tích tam giác là:
(đơn vị diện tích).
Do đó số cần điền là .
Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Theo hình vẽ,
Theo câu 1 trên, ta có .
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác và , ta có:
Chu vi tam giác là:
Do đó số cần điền là .
Bước 1: Hàm số bậc nhất đồng biến khi .
Bước 2: Giải bất phương trình : Phân tích vế trái thành nhân từ rồi chia trường hợp để giải.
Bài giải:
Hàm số đồng biến trên
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Do đó với hoặc thì hàm số đồng biến trên .
Vậy đáp án là A.
Hướng dẫn giải (chi tiết)
Hướng dẫn:
Bước 1: Dựa vào hằng đẳng thức để đưa biểu thức về dạng
Bước 2: Vì nên . Suy ra
Bài giải:
Ta có
Vậy
Do đó số cần điền là và .
Vậy số cần điền là .