So sánh số thập phân

A: Bài tập cơ bản

Câu 1: Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37. Đúng hay sai?

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân: Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi gồm:

5 chục, 3 đơn vị, 3 phần mười, 7 phần trăm, 0 phần nghìn nên được viết là 53,370

Ta thấy: 

\(53,370=53\frac{370}{1000}=53\frac{37}{100}=53,37\)

Nên số Năm mươi ba phẩy ba trăm bảy mươi có thể viết là 53,37

Vậy đáp án là: Đúng

Câu 2: Số thập phân 64,820 đọc là: 

Hiển thị phần đáp án

Vì số 64,820 có chữ số 0 tận cùng bên phải phần thập phân.

Nên ta có:  64,820 = 64,82

Số thập phân 64,820 đọc là:

Sáu mươi tư phẩy tám trăm hai mươi

Hay có thể đọc là:

Sáu mươi tư phẩy tám mươi hai

 

Câu 3: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số.

21,5 = …..

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có 21,5 = 21,5000

Vậy đáp án cần điền là 21,5000

 

Câu 4: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số.

6,105 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có 6,105 = 6,1050

Vậy đáp án cần điền là 6,1050

Câu 5: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số.

54,670000 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có 54,670000 = 54,67

Vậy đáp án cần điền là 54,67

Câu 6: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 2 chữ số.

36,45000 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có 36,45000 = 36,45

Vậy đáp án cần điền là 36,45

Câu 7: Hãy thêm hoặc bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của  số thập phân sau để  số chữ số ở phần nguyên bằng với số chữ số ở phần thập phân.

2,400 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 2,400 = 2,4

Vậy đáp án cần điền là 2,4

 

Câu 8: Viết gọn số thập phân 52,00800 = ..... 

Hiển thị phần đáp án

Ta có 52,00800 = 52,008

Vậy đáp án cần điền là: 52,008

Câu 9: Hãy thêm hoặc bớt các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của  số thập phân sau để  số chữ số ở phần nguyên bằng với số chữ số ở phần thập phân.

39,6 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có 39,6 = 39,60

Vậy đáp án cần điền là 39,60

Câu 10:  Viết gọn số thập phân 307,050 = ..... 

Hiển thị phần đáp án

Ta có 307,050 = 307,05

Vậy đáp án cần điền là 307,05

 

Câu 11:  Khi chuyển phân số \frac{7}{8} thành số thập phân có hai bạn làm như sau:

Bạn Lan làm : \(\frac{7}{8}=\frac{875}{1000}=0,875\)

Bạn Hà làm: \(\frac{7}{8}=\frac{8750}{10000}=\frac{875}{10000}=0,0875\)

Theo em bạn nào làm đúng?

Hiển thị phần đáp án

Ta có :

\( \frac{7}{8}=\frac{7\times125}{8\times125}=\frac{875}{1000}=0,875\)

 (nhân cả tử số và mẫu số với 125)

Bạn Hà làm sai trong bước rút gọn phân số.

Nên bạn Lan làm đúng.

Câu 12:  Khi chuyển phân số \frac{3}{5} thành số thập phân có hai bạn làm như sau:

Bạn Lan làm : \(\frac{3}{5}=\frac{60}{100}=0,60\)

Bạn Hà làm: \(\frac{3}{5}=\frac{60}{100}=\frac{6}{10}=0,6\)

Theo em bạn nào làm đúng?

Hiển thị phần đáp án

Ta có : 

\(\frac{3}{5}=\frac{60}{100}=0,60\) (nhân cả tử số và mẫu số với 20)

\(\frac{3}{5}=\frac{60}{100}=\frac{6}{10}=0,6\)

(nhân cả tử số và mẫu số với 20 rồi chia cả tử số và mẫu số với 10)

Mà 0,60 = 0,6

Nên cả hai bạn đều làm đúng

Câu 13: So sánh hai số thập phân sau:

5,105 ….. 8,105

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên: 5 < 8 nên số 5,105 < 8,105

Vậy ta cần điền là dấu: <

Câu 14: So sánh hai số thập phân sau:

8,15 .…. 8,5

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số thập phân 8,15 và 8,5

 Có cùng  phần nguyên: 8 = 8

Có hàng phần mười: 1 < 5 nên số 8,15 < 8,5

Vậy ta cần điền là dấu: <

Câu 15: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

3,64; 7,35; 8,125; 4,370

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy các số đã cho:

Có phần nguyên:

3 < 4 < 7 < 8

Nên: 3,64 < 4,370 < 7,35 < 8,125

Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:  

3,64 ; 4,370 ; 7,35 ; 8,125

 

Câu 16: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

4,768; 4,589; 4, 321; 4,921

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy các số đã cho:

Có cùng phần nguyên:

Có phần mười:

9 > 7 > 5 > 3

Nên: 4,921 > 4,768 > 4,589 > 4,321

Vậy cách sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé như sau:  

4,921 ; 4,768 ; 4,589 ; 4,321

 

Câu 17: So sánh hai số thập phân sau:

48,76 ….. 48,79

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số thập phân 48,76 và 48,79

 Có cùng  phần nguyên: 48 = 48

Có cùng hàng phần mười: 7 = 7

Có hàng phần trăm 6 < 9 nên số 48,76 < 48,79

Vậy ta cần điền là dấu: <

Câu 18: So sánh hai số thập phân sau:

75,34 ….. 75,04

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số thập phân 75,34 và 75,04

 Có cùng  phần nguyên: 75 = 75

Có hàng phần mười: 3 > 0 nên số 75,34 > 75,04

Vậy ta cần điền là dấu: >

Câu 19: Tìm chữ số a biết:

68,30a > 68,308

Vậy a = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số có phần nguyên là:68

Có cùng hàng phần mười là: 3

Có cùng hàng phần trăm là: 0

Mà chữ số a ở hàng phần nghìn của số 68,30a và 68,30a > 68,308

Nên a = 9 vì 9 > 8

Vậy đáp án cần điền là 9

Câu 20: Tìm chữ số a biết: 

45,3a6 > 45,378 (a < 9)

a = …..

Hiển thị phần đáp án

Để số thập phân 45,3a6 > 45,378 khi hai số có cùng phần nguyên (45 = 45), cùng hàng phần mười (3 = 3)

và có hàng phần nghìn khác nhau (6 < 8)  thì:

Chữ số a đứng ở hàng phần trăm phải lớn hơn 7 vì ở hàng phần trăm của số 45,378 là chữ số 7

Nên theo bài ra ta có: 9 > a > 7

Vậy a = 8 vì 9 > 8 > 7, số cần điền là 8

B: Bài tập trung bình

Câu 1:  Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(\frac{84}{1000}= …..\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(\frac{84}{1000}=0,084\)

Mà 0,084 = 0,0840

Vậy đáp án cần điền là 0,0840

Câu 2: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(\frac{26}{1000}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(\frac{26}{1000}=0,026\)

Mà 0,026 = 0,0260

Vậy đáp án cần điền là 0,0260

Câu 3: Viết  hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(2\frac{38}{100}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có  \(2\frac{38}{100}=\frac{238}{100}=2,38\)

Mà 2,38 = 2,3800

Vậy đáp án cần điền là 2,3800

Câu 4: Viết  hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(7\frac{68}{1000}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có  \(7\frac{68}{1000}=\frac{7068}{1000}=7,068\)

Mà 7,068 = 7,0680

Vậy đáp án cần điền là 7,0680

 

Câu 5: Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 3 chữ số.

5,800000 =.....

Hiển thị phần đáp án

Ta có số thập phân 5,800000 (phần thập phân có 6 chữ số)

Nên ta  bớt ở tận cùng  bên phải phần thập phân 3 chữ số 0.

5,800000 = 5,800

Vậy đáp án cần điền là 5,800

 

Câu 6: Thêm hoặc bớt đi các chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân sau để phần thập phân có 5 chữ số.

3,68 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có 3,68 (phần thập phân có 2 chữ số)

Nên ta đi thêm vào bên phải phần thập phân 3 chữ số 0.

3,68 = 3,68000

Vậy đáp án cần điền là 3,68000

 

Câu 7: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân.

65,4 =.....

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 65,4 = 65,40 = 65,400 hay \(65,4 = \frac{654}{10} = \frac{6540}{100}\)

 

 Câu 8: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân.

38,54 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 38,54 = 38,540 = 38,5400 hay \(38,54 = \frac{3854}{100}=\frac{38540}{1000}=\frac{385400}{10000}\)

 

Câu 9: Số thập phân nào bằng số thập phân 38,05800?

Hiển thị phần đáp án
Ta thấy: 38,05800 = 38,0580 = 38,058

Câu 10: Số thập phân nào sau đây bằng số thập phân 42,3000?

 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 42,3000 = 42,30000 = 42,300 = 42,3

 

Câu 11: Số thập phân nào nhỏ nhất trong các số thập phân sau: 3,56 ; 3,57 ; 3,58 ; 3,68

 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: Các số thập phân 3,56; 3,57; 3,58; 3,68 có:

Cùng phần nguyên là 3

Có hàng phần mười: 6 > 5

Nên 3,68 là số thập phân lớn nhất.

Xét 3 số có cùng hàng phần mười là 3,56; 3,57; 3,58

Ba số không cùng hàng  phần trăm: 6 < 7 < 8 nên

3,56 < 3,57 <  3,58

Vậy 3,56 < 3,57 < 3,58 < 3,68 hay số 3,56 là số nhỏ nhất.

Câu 12: Số thập phân nào lớn nhất trong các số thập phân sau: 3,57 ; 3,64 ; 39,428 ; 36,546 

Hiển thị phần đáp án

Các số thập phân 34,57; 37,64; 39,428; 36,546

Không cùng phần nguyên: 39 > 37 > 36 > 34 nên

39,428 > 37,64 > 36,546 > 34,57

Vậy số thập phân 39,428 là số thập phân lớn nhất 

 

Câu 13: So sánh hai số thập phân sau:

312,518 ….. 312,504

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số thập phân 312,518 và 312,504

 Có cùng  phần nguyên: 312 = 312

Có cùng hàng phần mười: 5 = 5

Có hàng phần trăm: 1 > 0

nên số 312,518 > 312,504

Vậy đáp án cần điền là dấu: >

Câu 14: So sánh hai số thập phân sau:

735,305 ….. 735, 305

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy hai số thập phân 735,305 và 735,305 

 Có cùng  phần nguyên: 735 = 735

Có cùng hàng phần mười: 3 = 3

Có cùng hàng phần trăm: 0 = 0

Có cùng hàng phần nghìn: 5 = 5

nên số 735,305 = 735,305

Vậy đáp án cần điền là dấu: =

Câu 15: So sánh hai số thập phân sau:
\(75,006  ….. \frac{756}{1000} \)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(\frac{756}{1000}  = 0,756\)

Ta thấy hai số thập phân 75,006 và 0,756

 Có   phần nguyên: 75 > 0

Nên số 75,006 > 0, 756 hay \(75,006 > \frac{756}{1000}\)

Vậy đáp án cần điền là dấu: >

Câu 16: So sánh hai số thập phân sau:

\(38,06 .…. \frac{386}{100}\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(\frac{386}{100}= 3,86\)

Ta thấy hai số thập phân 38,6 và 3,86

 Có   phần nguyên: 38 > 3

Nên số 38,06 > 3,86

Vậy đáp án cần điền là dấu: >

Câu 17: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần.

407,67; 405,63; 408,75; 507,38

Hiển thị phần đáp án

Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:

405 < 407 < 408 < 507

Nên: 405,67< 407,63 < 408,75 < 507,38 hay 

Các số thập phân đã cho được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

405,67; 407,63; 408,75; 507,38

 

Câu 18: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần.

609,35; 608,53; 517,84; 509,105

Hiển thị phần đáp án

Xét phần nguyên của các số thập phân đã cho ta thấy:

509 < 517 < 608 < 609

Nên: 509,105 < 517,84 < 608,53 < 609,35 hay

 Các số thập phân đã cho được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

509,105; 517,84; 608,53; 609,35

 

Câu 19: Tìm  số thập phân y sao cho: 12 < y < 13

(biết y < 12,4 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Theo điều kiện bài ra ta có:

Giữa số 12 và 13 có các số thập phân:

12,1; 12,2; 12,3; 12,4; 12,5; 12,6; 12,7; 12,8; 12,9

Mà  y < 12,4  nên y = 12,1; 12,2; 12,3

 

Câu 20: Tìm  số thập phân y sao cho:  8 < y < 9 

( biết y < 8, 5 và phần thập phân của số y có 1 chữ số)

Hiển thị phần đáp án

Theo điều kiện bào ra ta thấy giữa số 8 và 9 có các số thập phân:

8,1; 8,2; 8,3; 8,4; 8,5; 8,6; 8,7; 8,8; 8,9

Mà  y < 8,5   nên y = 8,1; 8,2; 8,3; 8,4

C: Bài tập nâng cao

Câu 1:  Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 2 chữ số.

\(44\frac{730}{1000}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(44\frac{730}{1000}=44,730\)

Mà 44,730 = 44,73

Vậy đáp án cần điền là 44,73

 

Câu 2: Viết hỗn số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 2 chữ số.

\(53\frac{690}{1000}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(53\frac{690}{1000}=53,690\)

Mà 53,690 = 53,69

Vậy đáp án cần điền là 53,69

Câu 3: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(\frac{38}{1000}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có \(\frac{38}{1000}=0,038\)

Mà 0,038 = 0,0380

Vậy đáp án cần điền là 0,0380

Câu 4: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân mà phần thập phân có 4 chữ số.

\(\frac{35}{100}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có  \(\frac{35}{100}=0,35\)

Mà 0,35 = 0,3500

Vậy đáp án cần điền là 0,3500

 Câu 5: Viết phân số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.

\(\frac{306}{25}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có 

\(\frac{306}{25}=\frac{1224}{100}=12\frac{24}{100}=12,24\)

Mà 12,24 = 12,24000

Vậy đáp án cần điền là 12,24000

Câu 6: Viết phân số sau thành số thập phân mà phần thập phân có 5 chữ số.

\(\frac{3}{20}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có 

\(\frac{3}{20}=\frac{15}{100}=0,15\)

Mà 0,15 = 0,15000

Vậy đáp án cần điền là 0,15000

Câu 7: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân.

39,645 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 39,645 = 39,6450 = 39,64500 = ... 

hay \(39,645= \frac{39645}{1000}=\frac{396450}{10000}=\frac{3964500}{100000}=...\)

 

Câu 8: Viết số thập phân sau thành hỗn số.

75,48 = .....

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 75,48 = 75,480 = 75,4800 = ... hay

\(75,48 = \frac{7548}{100}=75\frac{48}{100}=75\frac{480}{1000}=...\)

Câu 9: So sánh hai số thập phân sau:

\(342,608 ….. 342\frac{608}{1000}\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có:

\(342\frac{608}{1000}=342+\frac{608}{1000}=342+0,608=342,608\)

Nên \(342,608 = \text{342}\frac{608}{1000}\)

Vậy ta cần điền dấu: =

 

Câu 10: So sánh hai số thập phân sau:

\(74,305 ….. 74\frac{350}{1000}\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có

\( 74\frac{350}{1000}=74,350=74,35\)

Ta thấy hai số thập phân 74,305 và 74, 35

 Có cùng  phần nguyên 74 = 74

Phần thập phân có cùng hàng phần mười: 3 = 3

Hàng phần trăm: 0 < 5 

Nên 74,305 < 74,35

Vậy ta cần điền dấu: <

Câu 11: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần:

38,05; 35,84; 64,18; 48,25.

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy các số thập phân đã cho không cùng phần nguyên:

35 < 38 < 48 < 64 nên:

35,84 < 38,05 < 48,25 < 64,18

Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần như sau:

35,84; 38,05; 48,25; 64,18

 

Câu 12: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự giảm dần:

32,18; 32,192; 32,125; 32,649

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy các số thập phân đã cho có cùng phần nguyên là 32

Phần thập phân có hàng phần mười: 6 > 1 nên số 32,649 là số lớn nhất

Ta có: 32,192 > 32,18 > 32,125

( ba số có cùng hàng phần mười nhưng

có hàng phần trăm khác nhau 9 > 8 > 2)

Hay ta sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần như sau:

32,649 ; 32,192; 32,18; 32,125

 

Câu 13: Viết 4 số thập phân bằng với hỗn số sau:(biết phần thập phân lần lượt có  2; 3; 4; 5 chữ số)

Các số cần điền từ trái sang phải mà phần thập phân lần lượt có  2; 3; 4; 5 chữ số là: 

\(9\frac{15}{125}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có 

\(9\frac{15}{125}=\frac{1140}{125}=\frac{9120}{1000}=\frac{912}{100}=9,12\)

9,12 = 9,120 = 9,1200 = 9,12000

Nên \(9\frac{15}{125} = 9,12 = 9,120 = 9,1200 = 9,12000\)

Vậy các số cần điền lần lượt là: 9,12; 9,120; 9,1200; 9,12000

Câu 14: Viết 4 số thập phân bằng với hỗn số sau:

(biết phần thập phân lần lượt có 1; 2; 3; 4 chữ số)

Các số cần điền từ trái sang phải mà phần thập phân lần lượt có 1; 2; 3; 4 chữ số là: 

\(3\frac{8}{5}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có 

\(3\frac{8}{5}=\frac{23}{5}=\frac{460}{100}=\frac{46}{10}=4,6\)

Mà 4,6 = 4,60 = 4,600 = 4,6000

Nên \(3\frac{8}{5} = 4,6 = 4,60 = 4,600 = 4,6000\)

Vậy các số cần điền lần lượt là: 4,6; 4,60; 4,600; 4,6000

Câu 15: Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số: 4; 6; 8; 9 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân lớn nhất là

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 4 < 6 < 8 < 9 nên: 

Từ 4 chữ số đã cho ta viết thành các số thập phân mà mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số thì số thập phân lớn nhất có:

Phần nguyên:

Hàng chục = 9

Hàng đơn vị = 8

Phần thập phân:

Hàng phần mười = 6

Hàng phần trăm = 4

Số cần tìm là: 98,64

Vậy đáp án là: 98,64

Câu 16: Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số: 3; 5; 7; 9 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là  

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy: 3 < 5 < 7 < 9 nên: 

Từ 4 chữ số đã cho ta viết thành các số thập phân mà mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số thì số thập phân bé nhất có:

Phần nguyên:

Hàng chục = 3

Hàng đơn vị = 5

Phần thập phân:

Hàng phần mười = 7

Hàng phần trăm = 9

Số cần tìm là: 35,79

Vậy đáp án cần điền là: 35,79

Câu 17: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống sau:

35,25 >..... >.....  >.…. > 32,15

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy:  35,25 >35 > 34 > 33 > 32,15

Nên các số tự nhiên cần tìm là 35 > 34 > 33

Vậy các số cần điền lần lượt là 35 > 34 > 33


 

Câu 18: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống sau:

5,85 < ..... <  ..… < 7,26

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy:  5,85 < 6 < 7 <  7,26 

Nên số tự nhiên cần tìm là 6; 7

Vậy số cần điền là 6; 7


 

Câu 19: So sánh hai số thập phân sau

\(\frac{25}{8} .…. 3,2 \)

Hiển thị phần đáp án

\(\frac{25}{8}=\frac{25.125}{8.125}=\frac{3125}{1000}=3,125\)

Ta thấy hai số thập phân 3,125 và 3,2

 Có cùng  phần nguyên 3 = 3

Phần thập phân có hàng phần mười: 1 < 2

Nên 3,125 < 3,2 hay \(\frac{25}{8} < 3,2\)

Vậy đáp án đúng là dấu: <

Câu 20: So sánh hai số thập phân sau: 

\(\frac{36}{25} ….. 1,5\)

Hiển thị phần đáp án

\(\frac{36}{25}=\frac{36.4}{25.4}=\frac{144}{100}=1,44\)

Ta thấy hai số thập phân 1,44 và 1,5

 Có cùng  phần nguyên 1 = 1

Phần thập phân có hàng phần mười: 4 < 5

Nên 1,44 < 1,5 hay \(\frac{36}{25} < 1,5\)

Vậy đáp án đúng là dấu: <