Số thập phân


A: Bài tập cơ bản

Câu 1: Số thập phân 0, 009 đọc là:

 

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 0,009 đọc là: Không phẩy không không chín

 

Câu 2: Số thập phân 0, 018 đọc là:

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 0,018 đọc là: Không phẩy không trăm mười tám

 

Câu 3: Số thập phân 41,106 đọc là: 

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 41,106 đọc là: Bốn mươi mốt phẩy một trăm linh sáu

 

Câu 4: Số thập phân 38, 215 đọc là: 

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 38, 215 đọc là: Ba mươi tám phẩy hai trăm mười lăm

Câu 5: Số thập phân có năm đơn vị, chín phần mười,ba phần một trăm viết là  …..

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân có năm đơn vị, chín phần mười, ba phần một trăm viết là: 5, 93

Vậy đáp án cần điền là 5, 93

Câu 6: Số thập phân có sáu đơn vị, tám phần mười, hai phần trăm viết là …..

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân có sáu đơn vị, tám phần mười, hai phần  trăm viết là: 6, 82

Vậy đáp án cần điền là 6,82 

Câu 7: Số thập phân 14,04 khi chuyển thành phân số tối giản thì được ….. 

Hiển thị phần đáp án
\(14,04=14\frac{4}{100}=14+\frac{4}{100}=\frac{1404}{100}=\frac{351}{25}\)

 Câu 8: Số thập phân 25,8 khi chuyển thành phân số tối giản thì được …..

Hiển thị phần đáp án

\(25,8=25\frac{8}{10}=25+\frac{8}{10}=\frac{258}{10}=\frac{129}{5} \)

 Câu 9: Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 

\(\frac{52}{10}=5\frac{2}{10}\)

\(\frac{432}{100}=... \)

Hiển thị phần đáp án

Nên  \( \frac{432}{100}=4\frac{32}{100}\)

Vậy đáp án cần điền là: 432100

Câu 10:  Chuyển phân số thập phân sau thành hỗn số (theo mẫu): 

\(\frac{52}{10}=5\frac{2}{10}\)

\(\frac{1235}{100}=...\)

Hiển thị phần đáp án

Nên: \(\frac{1235}{100}=12\frac{35}{100}\)

Vậy đáp án cần điền là 1235100

 

Câu 11: Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu): 

\(\frac{52}{10}=5,2\)

\(\frac{4325}{1000}=...\)

Hiển thị phần đáp án

Nên\( \frac{4325}{1000}=4\frac{325}{1000}=4,325\)

Vậy đáp án cần điền là 4,325

 

Câu 12: Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân (theo mẫu): 

\(\frac{52}{10}=5,2\)

\(\frac{215}{100}=...\)

 

Hiển thị phần đáp án

Nên \(\frac{215}{100}=2\frac{15}{100}=2,15\)

Vậy đáp án cần điền là 2,15

Câu 13: Viết số thích hợp vào ô trống sau:

\(52,6 km^2= ….. dam^2\)

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(1km^2=10000dam^2\)

Nên: \(52,6km^2=52\frac{6000}{10000}km^2\)

\(=52km^2+\frac{6000}{10000}km^2\)

\(=520000dam^2+6000dam^2\)

\(=526000dam^2\)

Vậy đáp án cần điền là 526 000

Câu 14: Viết số thích hợp vào ô trống sau:

\(48,5 km^2 = ….. m^2 \)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(1km^2=1000000m^2\)

\(=48km^2+\frac{500000}{1000000}km^2\)

\(=48km^2+\frac{500000}{1000000}km^2\)

\(=48000000m^2+500000m^2\)

\(=48500000m^2\)

Vậy đáp án cần điền là :48 500 000

Câu 15: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

43hm = ..… km

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có:1km = 10hm

Nên: 43hm = 40hm +3hm

=4km+\(\frac{3}{10}\)km

=\(4\frac{3}{10}\)km=4,3km

Vậy đáp án cần điền là 4,3

Câu 16: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

605m = .…. hm

Hiển thị phần đáp án

Ta có:1hm =100 m 

Nên: 605m = 600m + 5m

 = 6hm+\(\frac{5}{100}\)hm

= \(6\frac{5}{100}\)hm=6,05hm

Vậy đáp án cần điền là 6,05

Câu 17: Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 12,54 là ….. 

Hiển thị phần đáp án

Chữ số 4 của số thập phân 12,54 nằm ở  hàng phần trăm của phần thập phân nên có giá trị là \(\frac{4}{100}\)

 Vậy đáp án cần điền là: 4100

 

 Câu 18: Giá trị chữ số 1 trong số thập phân 125,34 là …..

 

Hiển thị phần đáp án

Chữ số 1 của số thập phân 125,34 nằm ở  hàng trăm của phần nguyên nên có giá trị là 100

Vậy đáp án cần điền là: 100

câu 19: Một người giờ đầu đi được \(\frac{8}{10}\) quãng đường AB; giờ thứ hai người đó đi được \(\frac{15}{100}\) quãng đường AB; giờ thứ ba người đó đã đi hết phần còn lại của quãng đường AB. Vậy giờ thứ ba người đó đi được số phần quãng đường AB là: .…. (quãng đường) 

Hiển thị phần đáp án

Số phần quãng đường AB trong hai giờ đầu người đó đi được là:

\(\frac{8}{10}+\frac{15}{100}=\frac{95}{100}\) (quãng đường)

Số phần quãng đường giờ thứ ba người đó đi được là:

\(1-\frac{95}{100}=\frac{5}{100}\) (quãng đường)

Đáp số: \(\frac{5}{100}\) quãng đường AB

Câu 20:  Một người hai giờ đầu đi được \frac{1}{2} quãng đường AB; giờ thứ ba người đó đã đi hết phần còn lại của quãng đường AB. Vậy giờ thứ ba người đó đi được số phần quãng đường AB là: .…. (quãng đường)

 

Hiển thị phần đáp án

Số phần quãng đường AB giờ thứ ba người đó đi được là:

\(1-\frac{1}{2}=\frac{1}{2}\) (quãng đường)

Đáp số: \(\frac{1}{2}\)  quãng đường 

 

B: Bài tập trung bình

Câu 1:  Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

4 phút 24 giây = .…. phút

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 1 phút = 60 giây

Nên: 4 phút 24 giây = \(4\frac{24}{60}\) phút = \(4\frac{4}{10}\) phút = 4,4 phút

Vậy đáp án cần điền là: 4,4

Câu 2: Cho số thập phân 58,432 nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai hàng ta được số thập phân 5843,2. Vậy số thập phân 5843,2 gấp số thập phân 58,432 ….. lần

 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy 58,432 = \(\frac{58432}{1000}\)

\(\frac{58432}{1000}\) x 100 = \(\frac{58432}{10}\) = 5843,2

Từ trên ta có: 58,432 x 100 = 5843,2 .

 Hay số 5843,2 gấp số 58,432 là 100 lần

Vậy đáp án cần điền điền là: 100

Câu 3: Cho số thập phân 28,45 nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải một hàng ta được số thập phân 284,5. Vậy số thập phân 284,5 gấp số thập phân 28,45 ….. lần 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy 28,45 = \(\frac{2845}{100}\)

  mà \(\frac{2845}{100}\) x 10 = \(\frac{2845}{10}\) = 284, 5

Từ trên ta có: 28,45 x 10 = 284, 5.

Hay số 284,5 gấp số 28,45 10 lần

Vậy đáp án cần điền điền là: 10

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

5 phút 30 giây = ……….. phút

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 1 phút = 60 giây

Nên: 5 phút 30 giây =

Ta có: 1 phút = 60 giây

Nên: 5 phút 30 giây = \(5\frac{30}{60}\) phút= \(5\frac{5}{10}\)  phút = 5,5 phút

Vậy đáp án cần điền là: 5,5 phút= \(5\frac{5}{10}\)  phút = 5,5 phút

Vậy đáp án cần điền là: 5,5

Câu 5: Viết số thập phân sau:

Sáu trăm linh tám phẩy ba mươi tư viết là …..

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân Sáu trăm linh tám phẩy ba mươi tư gồm:

6 trăm, 8 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm.

Nên được viết là: 608,34

Vậy đáp án cần điền là: 608,34

 

Câu 6: Viết số thập phân sau thành phân số tối giản

312,06 = ..…

Hiển thị phần đáp án

Ta có:\(312,06 = 312\frac{6}{100}=\frac{31200+6}{100}=\frac{31206}{100}=\frac{15603}{50}\)

Vậy đáp án cần điền: 1560350


 

Câu 7: Viết số thập phân sau:

Ba trăm linh sáu phẩy mười hai viết là …..

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân Ba trăm linh sáu phẩy mười hai gồm:

3 trăm, 6 đơn vị, 1 phần mười, 2 phần trăm.

Nên được viết là: 306,12

Vậy đáp án cần điền là: 306,12

 

Câu 8: Giá trị chữ số 8 trong số thập phân 805,433 là ….. 

Hiển thị phần đáp án

Chữ số 8 của số thập phân 805,433 nằm ở  hàng trăm của phần nguyên nên có giá trị là 800.

Vậy đáp án cần điền là: 800

Câu 9: Giá trị chữ số 5 trong số thập phân 308,105 là ..… 

Hiển thị phần đáp án
 

Chữ số 5 của số thập phân 308,105 nằm ở  hàng phần nghìn của phần thập phân nên có giá trị là \(\frac{5}{1000}\)

Vậy đáp án cần điền là: 51000

 

Câu 10: Số thập phân 38,442 đọc là:

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 38,442 đọc là: Ba mươi tám phẩy bốn trăm bốn mươi hai

 

Câu 11: Số thập phân 36, 075 đọc là:

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 36, 075 đọc là: Ba mươi sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm

Câu 12: Viết số thập phân 36, 054 (theo mẫu):

Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.

Hiển thị phần đáp án

Số 36,054 gồm 36 đơn vị , 5 phần trăm, 4 phần nghìn 

Câu 13: Viết số thập phân 40,004 (theo mẫu):

Số thập phân 45,32 gồm 45 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm.

 

Hiển thị phần đáp án

Số 40, 004 gồm 40 đơn vị , 4 phần nghìn 

 

Câu 14: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân

\(\frac{468}{100}=.....\)

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 468 : 100 = 4 (dư 68)

Nên\( \frac{468}{100}=4\frac{68}{100} = 4,68\)

Vậy đáp án cần điền là 4, 68

Câu 15: Viết phân số thập phân sau thành số thập phân

\(\frac{355}{100}=.....\)

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 355 : 100 = 3 (dư 55) nên:

\( \frac{355}{100}=3\frac{55}{100}=3,55\)

Vậy đáp án cần điền là 3,55 

Câu 16: Viết  số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân

73,056 = …..

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(​ 73,056= 73\frac{56}{1000} ​\)

Vậy đáp án cần điền là: 73561000

Câu 17: Viết  số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân

58,64 = ..…

Hiển thị phần đáp án

Ta có:\(58,64=58\frac{64}{100}\)

Vậy đáp án cần điền là: 5864100

 Câu 18: Viết  số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

\(\frac{564}{100}dm^2= ….. dm^2\)

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 564 : 100 = 5 ( \(dm^2\)) (dư 64 \(dm^2\))

Nên\( \frac{564}{100}dm^2=5\frac{64}{100}dm^2=5,64dm^2\)

Vậy đáp án cần điền là 5,64

Câu 19: Viết  số thập phân thích hợp vào ô trống sau:

\(\frac{362}{100}\)m = ……m 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 362 : 100 = 3 (m) (dư 62m)

Nên \(\frac{362}{100}\)m=\(3\frac{62}{100}\)m=3,62m

Vậy đáp án cần điền là 3,62

Câu 20: Viết số thập phân sau thành phân số tối giản

218,05 = …..

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có

:\(218,05 = 218\frac{5}{100}=\frac{21800+5}{100}= \frac{21805}{100}=\frac{4361}{20}\)

Vậy đáp án cần điền: 436120

C: Bài tập nâng cao

Câu 1: Số thập phân 307,621 đọc là:

 

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 307,621 đọc là: Ba trăm linh bảy phẩy sáu trăm hai mươi mốt

Câu 2: Số thập phân 302,422 đọc là:

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 302,422 đọc là: Ba trăm linh hai phẩy bốn trăm hai mươi hai

Câu 3: Số thập phân 54,640 có thể đọc là: Năm mươi tư phẩy sáu mươi tư. Đúng hay sai? 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy 

54,640=54\frac{640}{1000}=54\frac{64}{100}=54,64

Nên số thập phân 54,640 có thể đọc là: Năm mươi tư phẩy sáu mươi tư

Vậy đáp án là: Đúng

 

Câu 4: Số thập phân 67,008 có thể đọc là: Sáu mươi bảy phẩy không tám. Đúng hay sai?

 

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 67,008 đọc là: Sáu mươi bảy phẩy không không tám

Vậy đáp án là: Sai

Câu 5: 
 

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân Hai trăm linh năm phẩy mười ba gồm:

2 trăm,5 đơn vị, 1 phần mười, 3 phần trăm. Nên được viết là: 205,13

Số thập phân Tám mươi tư phẩy ba trăm hai mươi sáu gồm:

 8 chục, 4 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm, 6 phần nghìn. Nên được viết là 84,326

Số thập phân Ba mươi phẩy không trăm mười một gồm:

3 chục, 1 phần trăm, 1 phần nghìn. Nên được viết là 30,011

Vậy đáp án cần điền lần lượt là: 205,13; 84,326; 30,011

 

Câu 6: 
 

Hiển thị phần đáp án

Số thập phân Ba trăm mười lăm phẩy ba trăm mười chín gồm:

3 trăm, 1 chục, 5 đơn vị, 3 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn. Nên được viết là 315,319

Số thập phân Bảy trăm linh năm phẩy ba mươi hai gồm:

7 trăm, 5 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm nên được viết là 705,32

Số thập phân Chín trăm mười hai phẩy tám mươi sáu gồm:

9 trăm, 1 chục, 2 đơn vị, 8 phần mười, 6 phần trăm. Nên được viết là 912,86

Vậy các đáp án cần điền lần lượt là: 315,319; 705,32; 912,86

 

Câu 7: Số thập phân 48,325 gồm:

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(48,325 = 40 + 8 + \frac{3}{10}+\frac{2}{100}+\frac{5}{1000}\)

\( = 48 + \frac{3}{10}+\frac{2}{100}+\frac{5}{1000}\)

Nên số 48,325 gồm 48 đơn vị , 3 phần mười, hai phần trăm, 5 phần nghìn

hay gồm 4 chục, 8 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn

 

Câu 8: Số thập phân 124,64 gồm:

 

Hiển thị phần đáp án

Số \(124,64 = 100 + 20 + 4  +  \frac{6}{10}+\frac{4}{100}\)

Nên số thập phân 124,64 gồm 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm.

 Vậy đáp án đúng là: 1 trăm, 2 chục, 4 đơn vị, 6 phần mười, 4 phần trăm.

Câu 9: Viết số thập phân sau thành phân số tối giản:

471,308 =  ..…

Hiển thị phần đáp án

\(471,308=471\frac{308}{1000}=471+\frac{308}{1000}=\frac{471308}{1000}=\frac{117827}{250}\)

Vậy đáp án cần điền là 117827250

 Câu 10:  Viết số thập phân sau thành phân số tối giản:

354,48 = …..

Hiển thị phần đáp án

\(354,48=354\frac{48}{100}=354+\frac{48}{100}=\frac{35448}{100}=\frac{8862}{25}\)

Vậy đáp án cần điền là 886225

 

Câu 11: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:

308,675 =  …..

 

Hiển thị phần đáp án

\(308,675=308\frac{675}{1000}=308+\frac{675}{1000}=\frac{308675}{1000}\)

Vậy đáp án cần điền là : 3086751000

 

Câu 12: 

Viết số thập phân sau thành phân số thập phân:

307,4285 = .….

 

Hiển thị phần đáp án

\(307,4285=307\frac{4285}{10000}=307+\frac{4285}{10000}=\frac{3074285}{10000}\)

Vậy đáp án cần điền là : 307428510000

 

câu 13: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 

16 giờ 18 phút = ….. giờ

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 1 giờ = 60 phút

Nên:16 giờ 18 phút = \(16\frac{18}{60}\) giờ=\(16\frac{3}{10}\) giờ = 16,3 giờ 

Vậy đáp án cần điền là: 16,3

Câu 14: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống sau: 

9 giờ 1800 giây = ..… giờ

 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: 1800 giây = 30 phút

Mà 1 giờ = 60 phút

Nên:9 giờ 1800 giây = 9 giờ 30 phút

=\(9\frac{30}{60}\) giờ=\(9\frac{5}{10}\) giờ = 9,5 giờ

Vậy đáp án cần điền là: 9,5

Câu 15: Giá trị chữ số 2 trong số thập phân 624,754 là …..

 

Hiển thị phần đáp án

Chữ số 2 của số thập phân 624,754 nằm ở  hàng  chục của phần nguyên nên có giá trị là 20.

Vậy đáp án cần điền điền là: 20

Câu 16: Giá trị chữ số 4 trong số thập phân 730,247 là ….. 

Hiển thị phần đáp án

Chữ số 4 của số thập phân 730,247 nằm ở hàng phần trăm của phần thập phân nên có giá trị là \(\frac{4}{100}\)

Vậy đáp án cần điền điền là: 4100

Câu 17: Viết phân số  sau thành số thập phân: (phần thập phân có 1 chữ số)

\(\frac{312}{20}\) m = ….. m

Hiển thị phần đáp án

Ta có:\( \frac{312}{20}=\frac{156}{10}\)

(chia cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với 2 để được phân số thập phân)

Mà 156 : 10 = 15 (m) (dư 6 m)

Nên \(\frac{156}{10}\)m=\(15\frac{6}{10}\)m=15,6m

Vậy đáp án cần điền là 15,6

Câu 18: Viết phân số  sau thành số thập phân:(phần thập phân có 2 chữ số)

\(\frac{756}{400}\) dm = ….. dm 

Hiển thị phần đáp án

Ta có: \(\frac{756}{400}=\frac{189}{100}\)

(chia cả tử số và mẫu số của phân số đã cho với 4 để được phân số thập phân)

Mà 189 : 100 = 1 (dm) (dư 89 dm)

Nên \(\frac{189}{100}\)dm=\(1\frac{89}{100}\)dm=1,89dm

Vậy đáp án cần điền là 1,89

Câu 19: Số thập phân 68,3300 có thể đọc là: Sáu mươi tám phẩy ba mươi ba. Đúng hay sai? 

Hiển thị phần đáp án

Ta thấy:\(68,3300=68\frac{3300}{10000}=68\frac{33}{100}=68,33\)

Nên số thập phân 68,3300 có thể đọc là: Sáu mươi tám phẩy ba mươi ba

Vậy đáp án là: Đúng

Câu 20: Số thập phân 585,009 đọc là:

Hiển thị phần đáp án

Hướng dẫn:

Để đọc một số thập phân ta đọc lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp.

Đầu tiên ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc đến dấu "phẩy" rồi đọc phần thập phân.

Nên số thập phân 585,009 đọc là: Năm trăm tám mươi lăm phẩy không không chín