Tần số

Bài tập Cơ bản: 

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Số giá trị của mẫu dữ liệu được gọi là:
A. Số liệu
B. Cỡ mẫu
C. Tần số
D. Giá trị

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê được gọi là … của giá trị đó.

A. Số liệu

B. Cỡ mẫu

C. Tần số

D. Giá trị

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Điền vào chỗ chấm. Các giá trị n1;n2;...;ni được gọi là:
A. Số liệu
B. Cỡ mẫu
C. Tần số
D. Giá trị

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng còn gọi là ...

A. đa giác tần số

B. biểu đồ đa giác

C. đa diện tần số

D. biểu đồ đa diện

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho bảng số lượng học sinh trong lớp đăng kí tham gia các câu lạc bộ của trường như hình bên dưới.

Câu lạc bộ Kỹ năng sống Tần số Hùng biện Nghệ thuật 6 9 5

Bảng thống kê trên là bảng thống kê:

A. tần số học sinh thích câu lạc bộ của trường.
B. tần số hoạt động của học sinh trong mỗi câu lạc bộ của trường.
C. tần số tích cực của học sinh khi đăng kí tham gia ở mỗi câu lạc bộ của trường.
D. tần số học sinh đăng kí tham gia ở mỗi câu lạc bộ của trường.
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Doanh thu của các công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):

17638 18322 16162 18870 18746 17679 16602 18101 17357 16598 15420 20275 19630 19902 18969 17733 17301 18405 18739 20375

Cỡ mẫu của mẫu dữ liệu trên là:

A. 20
B. 21
C. 18
D. 22
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Cỡ áo Tần số (số áo bán được) 36 13 37 45 38 126 39 125 40 110 41 40 42 12

Giá trị nào có tần số lớn hơn 125?

A. 40
B. 38
C. 39
D. 37
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1 năm (kg/sào) của các hộ gia đình ở một khu dân cư như sau:

111 112 112 113 112 113 113 114 114 115 114 114 115 116 114 117 115 113 116 115

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là:

A. 20
B. 19
C. 18
D. 17
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 9; 1; 1; 3; 8; 6; 7; 8; 8; 9; 10. Hai giá trị
nào có tần số bằng nhau?
A. 1 và 8
B. 1 và 9
C. 8 và 9
D. 9 và 10
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tần số sau:

Tiền lương (VNĐ) Tần số 5 000 000 26 6 000 000 34 7 000 000 20 8 000 000 10 9 000 000 5 9 500 000 5

Bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị?

A. 6
B. 12
C. 100
D. 45
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. Cỡ mẫu

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. Cỡ mẫu

Số giá trị của mẫu dữ liệu được gọi là cỡ mẫu.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: C. Tần số

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. Tần số

Số lần xuất hiện của một giá trị trong mẫu dữ liệu thống kê được gọi là tần số của giá trị đó.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. Tần số

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. Tần số

Các giá trị n1;n2;...;ni được gọi là tần số.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. đa giác tần số

Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng còn gọi là đa giác tần số.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. tần số học sinh đăng kí tham gia ở mỗi câu lạc bộ của trường.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. tần số học sinh đăng kí tham gia ở mỗi câu lạc bộ của trường.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 20

Cỡ mẫu của mẫu dữ liệu trên là: 20.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 38

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 38

Giá trị có tần số lớn hơn 125 là: 38

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 20

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là: 20.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 1 và 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1 và 9

Hai giá trị 1 và 9 có tần số bằng nhau và bằng 2.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 6

Bảng tần số trên có 6 giá trị là: 5.000.000; 6.000.000; 7.000.000; 8.000.000; 9.000.000; 9.500.000

 

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Cỡ áo Tần số (số áo bán được) 36 13 37 45 38 126 39 125 40 110 41 40 42 12

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là:

A. 7
B. 14
C. 273
D. 471
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Sau khi thực hiện bài kiểm tra khảo sát đầu năm ở hai lớp 9 và tổng hợp điểm của học sinh hai lớp, người ta được dãy số liệu thống kê (hay còn gọi là mẫu số liệu thống kê) như sau:

6 6 8 6 6 6 6 7 6 7 7 5 5 5 5 5 5 5 4 5 5 5 5 6 6 6 6 4 4 4 4 4 5 8 6 6 6 6 7 6 6 6 6 6 8 6 6 6 5 5 5 5 5 5 5 5 6 4 4 5

Chọn đáp án đúng:

A. Có 50 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 20 lần.
B. Có 60 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 19 lần.
C. Có 60 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 21 lần.
D. Có 50 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 21 lần.
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Người ta thống kê được điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như sau (đơn vị là kW ):

55 50 50 47 61 30 37 65 37 63 43 70 35 38 65 34 60 48 31 53 33 33 41 39 45 32 55 40 59 50

Khi đó, cỡ mẫu bằng:

A. 30
B. 28
C. 32
D. 31
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Số người đến thư viện đọc sách mỗi ngày trong 30 ngày của tháng 9 ở một thư viện được ghi lại như sau:

  85 33 81 44 65 93 58 77 47 57 30 44 51 74 92 63 85 67 42 46 55 73 37 37 31 53 82 47 63 35

Có bao nhiêu ngày có ít hơn 45 người đến thư viện?

A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Số cuộn phim mà 40 nhà nhiếp ảnh nghiệp dư sử dụng trong một tháng được ghi lại như sau:

5 8 4 3 9 9 3 6 3 1 2 8 4 10 8 3 11 10 4 15 14 3 1 16 6 2 17 8 5 6 4 13 6 2 7 12 4 7 6 2

Có bao nhiêu nhà nhiếp ảnh sử dụng ít nhất 9 cuộn phim?

A. 9
B. 11
C. 12
D. 14
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Số người đến thư viện đọc sách trong 30 ngày của tháng 7 ở một thư viện.

85 33 81 44 65 93 58 77 47 57 30 44 51 74 92 63 85 67 42 46 55 73 37 37 31 53 82 47 63 35

Có bao nhiêu ngày có nhiều nhất 64 người đến đọc sách?

A. 19
B. 17
C. 20
D. 21
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Người ta ghi lại cỡ giày của các bạn nam khối lớp 9 trong trường A như sau:

Cỡ giày Số học sinh 36 28 37 37 38 39 39 14 40 15

Cỡ giày nào có ít học sinh đi nhất?

A. 36
B. 38
C. 39
D. 40
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Thời gian chạy 50 m của học sinh 1 lớp được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian (giây) Tần số 8,3 2 8,4 3 8,5 9 8,7 5 8,8 1

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là:

A. 21
B. 18
C. 19
D. 20
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Một tổ học sinh gồm 10 học sinh có điểm kiểm tra giữa học kì 2 môn toán như sau: 5; 6; 7; 5; 8; 8; 10; 9; 7; 8. Có bao nhiêu giá trị có tần số bằng 2?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh.

Điểm Số học sinh 4 1 5 2 6 3 7 4 8 5 9 4 10 1 Cộng 20

Cỡ mẫu của dữ liệu trên là:

A. 20
B. 19
C. 21
D. 22
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 471

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 471

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là:

13 + 45 + 126 + 125 + 110 + 40 + 12 = 471.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. Có 60 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 21 lần.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. Có 60 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 21 lần.

Ta có bảng tần số là:

Điểm Tần số 4 8 5 21 6 24 7 4 8 3

Vậy có 60 số liệu thống kê, giá trị 5 xuất hiện 21 lần.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 30

Cỡ mẫu bằng 30.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 9

Có 9 ngày có ít hơn 45 người đến thư viện.

85 33 81 44 65 93 58 77 47 57 30 44 51 74 92 63 85 67 42 46 55 73 37 37 31 53 82 47 63 35

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 11

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 11

Có 11 nhà nhiếp ảnh sử dụng ít nhất 9 cuộn phim.

5 8 4 3 9 9 3 6 3 1 2 8 4 10 8 3 11 10 4 15 14 3 1 16 6 2 17 8 5 6 4 13 6 2 7 12 4 7 6 2

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 19

Có 19 ngày mà mỗi ngày có nhiều nhất 64 người đến đọc sách.

58 51 42 31 33 46 53 47 55 63 44 57 47 63 30 37 37 35 44

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 39

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 39

Cỡ giày 39 có ít học sinh đi nhất.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 20

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 20

Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là:

2 + 3 + 9 + 5 + 1 = 20.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 2

Có 2 giá trị có tần số bằng 2 là: 5; 7.

(5; 6; 7; 5; 8; 8; 10; 9; 7; 8)

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 20

Cỡ mẫu của dữ liệu trên là: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 4 + 1 = 20.

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Điều tra tiền lương một tháng của 100 người lao động trên địa bàn một xã ta có bảng phân bố tần số sau:

Tiền lương (VNĐ) Tần số 5 000 000 26 6 000 000 34 7 000 000 20 8 000 000 10 9 000 000 5 9 500 000 5

Bảng tần số trên có bao nhiêu giá trị?

A. 5 000 000
B. 6 000 000
C. 7 000 000
D. 9 500 000
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau:

  Tháng Nhiệt độ ( C) o 1 16 2 20 3 25 4 28 5 30 6 30 Tháng Nhiệt độ ( C) o 7 28 8 25 9 25 10 20 11 18 12 16

Nhiệt độ phổ biến nhất trong năm đó là:

A. 5
B. 6
C. 30
D. 25
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới (thang điểm 100) được ghi lại như sau:

  80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65 72

Giá trị có tần số lớn nhất là:

A. 65
B. 72
C. 61
D. 75
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau:

Cỡ áo Tần số (số áo bán được) 36 13 37 45 38 126 39 125 40 110 41 40 42 12

Có bao nhiêu giá trị có tần số nhỏ hơn 100?

A. 4
B. 5
C. 110
D. 100
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Khối lượng 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trường T (đơn vị là g) được ghi lại như sau:

  90 81 109 73 94 108 88 96 112 99 93 87 100 95 74 102 82 91 101 90 84 96 106 97 79 103 85 93 116 92

Có bao nhiêu củ khoai có khối lượng ít nhất là 100 g?

A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả của 20 học sinh trường THCS Phan Đình Giót tham gia vòng chung kết cuộc thi Tìm hiểu Lịch sử Việt Nam được cho ở bảng sau:

Điểm Số học sinh 4 1 5 3 6 3 7 5 8 4 9 1 10 3

Biết học sinh đạt điểm 10 thì được giải Nhất, hỏi có bao nhiêu học sinh đạt giải Nhất?

A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Một địa phương cho trẻ em từ 12 tháng tuổi trở lên tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật Bản. Bảng sau thống kê số mũi vắc xin phòng viêm não Nhật Bản mà 100 trẻ em từ 12 đến 24 tháng tuổi tại địa phương này đã tiêm:

Số mũi tiêm Số trẻ 0 10 1 42 2 ? 3 15

Hoàn thành bảng thống kê bằng cách điền số thích hợp vào dấu hỏi chấm trong bảng.

A. 30
B. 34
C. 35
D. 33
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn số cành hoa hồng mỗi loại mà một cửa hàng A bán được trong một tuần.

Số lượng Loại hoa hồng

Cửa hàng nên nhập loại hoa hồng nào nhiều nhất để bán trong những ngày tiếp theo?

A. Hoa hồng nhung
B. Hoa hồng bạch
C. Hoa hồng vàng
D. Hoa hồng kem
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Biểu đồ tần số dạng đoạn thẳng sau đây biểu diễn số lượng các thiên tai xảy ra tại Việt Nam giai đoạn 1990-2021.

6 9 71 6 94 Số lượng Loại thiên tai Số lượng các thiên tai xảy ra tại Việt Nam

Có bao nhiêu giá trị có tần số nhỏ hơn 71?

A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Doanh thu của 20 công ty trong năm vừa qua được cho như sau (đơn vị: triệu đồng):

17638 18322 16162 18870 18746 17679 16602 18101 17357 16598 15420 20275 19630 19902 18969 17733 17301 18405 18739 20375

Biết công ty đạt chỉ tiêu thì phải có doanh thu ít nhất là 17 000 triệu đồng, có bao nhiêu công ty đạt chỉ tiêu năm vừa qua?

A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 6 000 000

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 6 000 000

Giá trị 6 000 000 có tần số lớn nhất (34) nên số tiền lương chiếm đa số là 6 000 000 (đồng).

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 25

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 25

Ta có bảng tần số sau:

Nhiệt độ phổ biến nhất trong năm đó là: 25°C (có tần số lớn nhất là 3).

Tháng Nhiệt độ ( C) o 1 16 2 20 3 25 4 28 5 30 6 30 Tháng Nhiệt độ ( C) o 7 28 8 25 9 25 10 20 11 18 12 16

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 72

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 72

Giá trị có tần số lớn nhất là 72 với tần số bằng 4.

80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65 72

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 4

Có 4 giá trị có tần số nhỏ hơn 100 là: 36, 37, 41, 42.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 9

Có 9 củ khoai có khối lượng ít nhất là 100 g.

90 81 109 73 94 108 88 96 112 99 93 87 100 95 74 102 82 91 101 90 84 96 106 97 79 103 85 93 116 92

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 3

Có 3 học sinh đạt điểm 10 nên có 3 học sinh đạt giải Nhất.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 33

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 33

Bảng thống kê 100 trẻ em từ 12 đến 24 tháng tuổi tại địa phương.

Khi đó, số trẻ đã tiêm 2 mũi là: 100 – 10 – 42 – 15 = 33 (trẻ).

Từ đó, ta có bảng tần số:

Số mũi tiêm Số trẻ 0 10 1 42 2 33 3 15

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. Hoa hồng nhung

Vì cửa hàng bán được nhiều hoa hồng nhung nhất trong một tuần nên cửa hàng nên nhập hoa hồng nhung nhiều nhất để bán trong những ngày tiếp theo.

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 3

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 3

Có 3 giá trị có tần số nhỏ hơn 71 là: hạn hán, bệnh dịch, sạt lở đất.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 16

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 16

Có 16 công ty đạt doanh thu ít nhất là 17 000 triệu đồng năm vừa qua.

Có tổng là 20 công ty.

Bạn thấy có 4 công ty đạt doanh số dưới 17 000 triệu đồng là các công ty đạt: 16 162 triệu, 16 603 triệu, 16 598 triệu, 15 420 triệu. Còn các công ty khác đều đạt doanh số lớn hơn 17 000 triệu đồng.

Nên số công ty đạt doanh thu ít nhất 17 000 triệu đồng năm vừa qua theo bảng trên là 20- 4 = 16.

17638 18322 16162 18870 18746 17679 16602 18101 17357 16598 15420 20275 19630 19902 18969 17733 17301 18405 18739 20375