Tần số tương đối

Bài tập Cơ bản: 

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tần số tương đối còn được gọi là
A. tần suất.
B. tần số.
C. bảng tần số tương đối.
D. biểu đồ tần số tương đối.
 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Điền vào chỗ trống: “... là ước lượng cho xác suất xuất hiện giá trị đó.”

A. Biểu đồ tần số tương đối.

B. Tần số của một giá trị.

C. Tần số tương đối của tất cả các giá trị.

D. Tần số tương đối của một giá trị.

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là

A. biểu đổ cột và biểu đồ hình quạt tròn.

B. biểu đồ hình quạt tròn và biểu đồ đoạn thẳng.

C. chỉ biểu đồ cột.

D. biểu đồ cột, biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình quạt tròn.

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Để xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của k giá trị, ta sử dụng công thức

A. 3600.fi với i=1,...,k
B. 1800.fi với i=1,...,k
C. fi3600 với i=1,...,k
D. fi1800 với i=1,...,k
 

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Công thức tính tần số tương đối fi của giá trị xi là:
A. fi=m1.N
B. fi=niN
C. fi=Nni
D. fi=niN.xi
 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Tổng điểm mà các thành viên đội tuyển Olympic Toán quốc tế (IMO – hình thức thi trực tiếp) của Việt Nam đạt được trong các năm 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014, 2015, 2016, 2017, 2018, 2019, 2020, 2022, 2023 được thống kê lần lượt như sau: 161; 133; 113; 148; 180; 157; 151; 151; 155; 148; 177; 150; 196; 180. (Nguồn: https://imo-official.org). Cho biết có bao nhiêu số liệu thống kê ở trên.

A. 13

B. 14

C. 15

D. 16

 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho bảng tần số tương đối thống kê về phần trăm học sinh xếp kết quả môn bóng rổ của một lớp như sau:

Tần số tương đối của xếp loại Đạt là

A. 80%
B. 8%
C. 2%
D. 10%
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn tần số tương đối của các phương tiện được sử dụng để đi làm của nhân viên một công ty. Phương tiện nào được sử dụng phổ biến nhất? 

Đi bộ 30% Xe máy 15% Ô tô 10% Xe đạp 45%

A. Xe đạp
B. Xe máy
C. Đi bộ
D. Ô tô
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm (kg / sào) của 20 hộ gia đình.

Trong 20 số liệu thống kê ở trên có bao nhiêu giá trị khác nhau?

A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Thống kê lượng hàng bán được (đơn vị: chiếc) của các mặt hàng khác nhau ở một cửa hàng tạp hóa như sau. Có bao nhiêu giá trị khác nhau và các giá trị đó là:

A. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 8; 9; 10
B. 7 giá trị khác nhau là 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10
D. 7 giá trị khác nhau là 3; 5; 6; 7; 8; 9; 10
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. tần suất.

Tần số tương đối còn được gọi là tần suất.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. Tần số tương đối của một giá trị.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. Tần số tương đối của một giá trị.

Tần số tương đối của một giá trị là ước lượng cho xác suất xuất hiện giá trị đó.”

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. biểu đổ cột và biểu đồ hình quạt tròn.

Dạng thường gặp của biểu đồ tần số tương đối là biểu đồ cột và biểu đồ hình quạt tròn.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 3600.fi với i=1,...,k

Để xác định số đo cung tương ứng của các hình quạt dùng để biểu diễn tần số tương đối của k giá trị, ta sử dụng công
thức 3600.fi với i=1,...,k.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. fi=niN

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. fi=niN

Công thức tính tần số tương đối fi của giá trị xifi=niN.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: B. 14

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 14.

Có 14 số liệu thống kê ở trên.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 8%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 8%.

Tần số tương đối của xếp loại Đạt là 8%.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. Xe đạp.

Phương tiện được sử dụng phổ biến nhất là xe đạp.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 7

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 7.

Trong 20 số liệu thống kê ở trên có 7 giá trị khác nhau là: 111; 112; 113; 114; 115; 116; 117.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10.

Có 6 giá trị khác nhau là 4; 5; 7; 8; 9; 10.

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Trong các câu sau, câu nào là bước 3 để vẽ biểu đồ?

(a). Định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số giá trị, chú giải và và tiêu đề.

(b). Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành 4 hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1.

(c). Định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số tương đối, chú giải và và tiêu đề.

(d). Vẽ hình tròn và chia hình tròn thành các hình quạt có số đo tương ứng đã được xác định trong bước 1.

A. Câu (a)
B. Câu (b)
C. Câu (c)
D. Câu (d)
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho x1=3 là một trong các giá trị khác nhau của mẫu dữ liệu cỡ mẫu n=20. Biết rằng tần số của giá trị này là m1=9. Khi đó tần số tương đối f1 của giá trị x1 là:
A. 15%
B. 45%
C. 40%
D. 33%
 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Trong bài thơ “Quê hương” của tác giả Đỗ Trung Quân có hai câu thơ: 

“Quê hương nếu ai không nhớ

Sẽ không lớn nổi thành người”.

Lập mẫu dữ liệu thống kê, các chữ cái H; N; G; L lần lượt xuất hiện trong hai câu thơ trên thì tần số của giá trị N là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 9

 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ du lịch trong năm 2022 của một công ty, họ đã lập một biểu đồ cột kép như hình bên dưới.

24% 12% 60% 56% 16% 32% > > (%) Mức độ

Theo đó, đầu năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng không hài lòng là:

A. 12%
B. 32%
C. 16%
D. 24%
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Để đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về dịch vụ du lịch trong năm 2022 của một công ty, họ đã lập một biểu đồ cột kép như hình bên dưới.

24% 12% 60% 56% 16% 32% > > (%) Mức độ

Theo đó, cuối năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng hài lòng là:

A. 12%
B. 32%
C. 56%
D. 16%
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Thống kê điểm kiểm tra môn Toán giữa kì I của học sinh lớp 9A như sau:

Tần số tương đối của điểm 6,5 là:

A. 8,5%
B. 7,5%
C. 10%
D. 10,5%
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Một cuộc khảo sát về sở thích nghe nhạc của một số người cho kết quả như sau:

Tần số tương đối của nhạc Ballad là:

A. 35%
B. 32%
C. 30%
D. 40%
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Nhà trường thực hiện khảo sát về phương tiện đến trường của học sinh và thống kê được như sau:

Tần số tương đối của giá trị xe buýt là:

A. 50%
B. 20%
C. 25%
D. 5%
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong bài thi viết Tiếng Anh của học sinh một lớp được ghi lại như sau:

Tần số tương đối của giá trị 5 bằng với tần số tương đối của giá trị nào?

A. 4 và 8
B. 1
C. 6
D. 8
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Biểu đồ sau biểu diễn phương tiện đến trường của các em học sinh trong một lớp:

Tần số tương đối của phương tiện xe đạp là

A. 25%
B. 30%
C. 36%
D. 15%
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. Câu (c)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. Câu (c)

Bước 3 để vẽ biểu đồ là: định dạng các hình quạt tròn (thường bằng cách tô màu), ghi tần số tương đối, chú giải và và tiêu đề.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 45%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 45%

Ta có: 
f1=m1n.100%=920.100%=45%
.

Vậy tần số tương đối f1 của giá trị x1 là 45%.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Đáp án đúng là: D. 9

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 9

Mẫu dữ liệu thống kê các chữ cái H; N; G; L lần lượt xuất hiện trong hai câu thơ trên là: H; N; G; N; H; N; G; N; H;
H; N; G; L; N; N; H; N; H; N; G. 

Như vậy tần số của giá trị N là 9.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 24%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 24%

Theo đó, đầu năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng không hài lòng là 24%.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 56%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 56%

Theo đó, cuối năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng hài lòng là: 56%.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 7,5%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 7,5%.

Có 40 học sinh.
Tần số của điểm 6,5 là 3.
Tần số tương đối của điểm 6,5 là: 
340.100%=7,5%
.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 35%.

Số người được khảo sát là: 63 + 30 + 70 + 17 = 180 (người).

Tần số tương đối của nhạc Ballad là: 
f=mn.100%=63180.100%=35%
.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 20%.

Tổng số học sinh được khảo sát là: 20 + 10 + 8 + 2 = 40 (học sinh).

Tần số tương đối của giá trị xe buýt là: 
f=mn.100%=840.100%=20%
.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 1.

Do tần số của giá trị 5 và tần số của giá trị 1 cùng bằng 6 nên tần số tương đối của giá trị 5 bằng với tần số tương đối của giá trị 1.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 15%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 15%.

Tổng số học sinh được khảo sát là 5 + 1 + 3 + 2 + 5 + 4 = 20 (học sinh).

Tần số tương đối của phương tiện xe đạp là: 
f=mn.100%=320.100%=15%

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Một trường trung học cơ sở thống kê số giờ (trung bình) chơi thể thao trong một tuần của học sinh khối 9. Kết quả mẫu số liệu thống kê đó được cho ở bảng tần số sau.

Số giờ chơi thể thao (x) Tần số (n) 8 147 9 10 12 126 84 63

Tần số tương đối của các giá trị lần lượt là:

A. 35%; 30%; 20%; 15%
B. 34%; 32%; 21%; 13%
C. 36%; 33%; 16%; 15%
D. 34%; 31%; 22%; 13%
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Khối lượng thức ăn trung bình (đơn vị: gam) trong một ngày cho mỗi con heo của một hộ gia đình được thống kê như sau:

2200 2150 2100 2100 2200 2200 2100 2200 2100 2050 2100 2200 2200 2150 2050 2150 2200 2050 2100 2050 2150 2100 2050 2200 2150 2100 2150 2100 2200 2200 2100 2100 2050 2150 2100 2150 2150 2100 2150 2100 2100 2050 2100 2200 2200 2100 2100 2150 2200 2150

Tần số tương đối của giá trị 2150 là:

A. 20%
B. 22%
C. 24%
D. 25%
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Thống kê số hoa điểm mười trong tuần thi đua của 100 học sinh khối 9 như sau. Tần số tương đối của giá trị 27 là bao nhiêu?

A. 15%
B. 20%
C. 25%
D. 30%
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Thống kê số quyển sách quyên góp ủng hộ thư viện nhà trường của 100 học sinh khối 9 như sau.

Tần số tương đối của giá trị 35 là:

A. 25%
B. 30%
C. 27%
D. 35%
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả bài thi 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh trên Internet của học sinh khối 9 một trường với thang điểm 2000 được ghi lại như sau: Có 3 học sinh được 880 điểm; 24 học sinh được 1450 điểm; 30 học sinh được 1650 điểm; 21 học sinh được 1800 điểm; 2 học sinh được 2000 điểm.

Tần số tương đối của học sinh đạt được 1650 điểm là

A. 37,5%
B. 3,75%
C. 1,5%
D. 15%
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Một công ty nông sản xuất khẩu 4 mặt hàng chủ lực là Chè (C), Hạt đác (Đ), Hạt tiêu (T), Sắn (S). Có container hàng xuất khẩu của công ty được thông quan qua cửa khẩu quốc tế Móng Cái vào tháng 5 năm 2023 như sau:

C C C T T S Đ Đ Đ Đ Đ C Đ C C S S S C T T C T T S S S Đ Đ T C C C Đ T T T C C T

Tần số tương đối của giá trị C hơn giá trị T là: 

A. 32,5%
B. 27,5%
C. 5%
D. 4%
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Thống kê về phần trăm khối lượng các loại hoa quả bán được trong một tháng của một cửa hàng được ghi lại như sau: 25% khối lượng bán được là Cam; 32% khối lượng bán được là Xoài; 33% là Ổi; còn lại là thanh long. Biết tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là 200 kg. Khi đó khối lượng thanh long đã bán là
A. 100 kg
B. 2 kg
C. 10 kg
D. 20 kg
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Kết quả đo tốc độ của các xe ô tô (đơn vị: km/h) khi đi qua một trạm quan sát được đo tốc độ ghi lại ở bảng sau:
60 48,8 54,2 53 61 53 43 45 54 60 55 53 60 55 45 54,2 60 45 48,8 55

Tần số tương đối của tốc độ xe ô tô dưới 60 km/h trở lên là

A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 80%
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Để đánh giá mức độ hài lòng của 200 khách hàng về dịch vụ du lịch trong năm 2022 của một công ty, họ đã lập một biểu đồ cột kép như hình bên dưới.

24% 12% 60% 56% 16% 32% > > (%) Mức độ

Theo đó, cuối năm 2022, số khách hàng rất hài lòng là:

A. 16 khách hàng
B. 64 khách hàng
C. 32 khách hàng
D. 54 khách hàng
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Để đánh giá mức độ hài lòng của 300 khách hàng về dịch vụ du lịch trong năm 2022 của một công ty, họ đã lập một biểu đồ cột kép như hình bên dưới.

24% 12% 60% 56% 16% 32% > > (%) Mức độ

Theo đó, cuối năm 2022, số khách hàng không hài lòng là:

A. 16 khách hàng
B. 24 khách hàng
C. 36 khách hàng
D. 64 khách hàng
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 35%; 30%; 20%; 15%.

Số học sinh khối 9 là 147 + 126 + 84 + 63 = 420 (học sinh).

Tần số tương đối của giá trị 8 là 
f=mn.100%=147420.100%=35%
.

Tần số tương đối của giá trị 9 là 
f=mn.100%=126420.100%=30%
.

Tần số tương đối của giá trị 10 là 
f=mn.100%=84420.100%=20%
.

Tần số tương đối của giá trị 12 là 
f=mn.100%=63420.100%=15%
.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 24%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 24%.

Hộ gia đình có tất cả 50 con heo, trong đó có 12 con có khối lượng thức ăn trung bình một ngày là 2150 g nên m = 12; n = 50.
Tần số tương đối của giá trị 2150 là: 
f=mn.100%=1250.100%=24%
.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 15%.

Tổng số học sinh là 100 nên ta có n = 100.
Có 15 bạn đạt 27 hoa điểm mười nên m = 15.
Tần số tương đối của giá trị 27 là: 
f=mn.100%=15100.100%=15%
.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 30%.

Tổng số học sinh là 100 nên ta có n = 100.
Có 30 bạn quyên góp 35 quyển sách nên m = 30.
Tần số tương đối của giá trị 35 là: 
f=mn.100%=30100.100%=30%
.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 37,5%.

Theo đề, ta có tổng cộng số học sinh có kết quả bài thi 200 câu trắc nghiệm Tiếng Anh trên Internet là:
3 + 24 + 30 + 21 + 2 = 80 (học sinh).
Suy ra n = 80.
Ta thấy số học sinh đạt được 1650 điểm có tần số m = 30.
Do đó tần số tương đối của học sinh đạt được 1650 điểm là: 


f=mn.100%=3080.100%=37,5%
.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 5%

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 5%

C C C T T S Đ Đ Đ Đ Đ C Đ C C S S S C T T C T T S S S Đ Đ T C C C Đ T T T C C T

Tần số của giá trị C là 13, tần số của giá trị T là 11.

Tần số tương đối của giá trị C là: 
fC=1340.100%=32,5%
.

Tần số tương đối của giá trị T là: 
fT=1140.100%=27,5%
.

Tần số tương đối của giá trị C hơn giá trị T là: 32,5% – 27,5% = 5%.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 20 kg

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 20 kg

Gọi m4 (kg) là khối lượng thanh long bán được và f4(%) là tần số tương đối của khối lượng thanh long bán được trong tháng đó.

Vì tổng khối lượng hoa quả bán được trong tháng đó là 200 kg nên ta có n = 200 (kg).

Tần số tương đối của khối lượng thanh long bán được trong một tháng là: 100% − 25% − 32% − 33% = 10%.

Tức là, f4 = 10%.

Suy ra m4 = 200 ⋅ 10% = 20 (kg).

Do đó khối lượng thanh long đã bán là 20 kg.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 75%

60 48,8 54,2 53 61 53 43 45 54 60 55 53 60 55 45 54,2 60 45 48,8 55

Đọc số liệu ở bảng thống kê, ta thấy có tất cả 20 xe ô tô được đo tốc độ khi đi qua một trạm quan sát. Tức là, n = 20.

Ngoài ra:
⦁ Có 1 xe ô tô có tốc độ 43 km/h.
⦁ Có 3 xe ô tô có tốc độ 45 km/h.
⦁ Có 2 xe ô tô có tốc độ 48,8 km/h.
⦁ Có 3 xe ô tô có tốc độ 53 km/h.
⦁ Có 1 xe ô tô có tốc độ 54 km/h.
⦁ Có 2 xe ô tô có tốc độ 54,2 km/h.
⦁ Có 3 xe ô tô có tốc độ 55 km/h.

Như vậy có tất cả 15 xe ô tô có tốc độ dưới 60 km/h, tức là m = 15.

Do đó tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ 60 km/h trở lên là: f=mn.100%=1520.100%=75%.

Vậy tần số tương đối của tốc độ xe ô tô từ 60 km/h trở lên là 75%.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 64 khách hàng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 64 khách hàng

Cuối năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng rất hài lòng là: f = 32%

Công ty thực hiện khảo sát với 200 khách hàng nên n = 200.

Suy ra số khách hàng rất hài lòng là m=200.32%=64 (khách hàng).

Như vậy, cuối năm 2022, số khách hàng rất hài lòng là 64 khách hàng.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 36 khách hàng

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 36 khách hàng

Cuối năm 2022, tần số tương đối của số khách hàng không hài lòng là: f = 12%

Công ty thực hiện khảo sát với 300 khách hàng nên n = 300.

Suy ra số khách hàng không hài lòng là m=300.12%=36 (khách hàng).

Như vậy, cuối năm 2022, số khách hàng không hài lòng là 36 khách hàng.