Thì tương lai tiếp diễn - the continuous future tense

Chia dạng đúng của những động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn/ tương lai đơn/ tương lai tiếp diễn

1.  When you (go) into the office, Mr John (sit) at the front desk.

Đáp án:

When you (go) into the office, Mr John (sit) at the front desk.

Căn cứ vào nghĩa của câu:" Khi bạn vào văn phòng thì ông John sẽ đang ngồi bên bàn làm việc."

→ "Ông John ngồi ở bàn làm việc trước" → chia thì tương lai tiếp diễn nên "sit" chia thành "will be sitting

→ Bạn vào văn phòng sau" → chia thì hiện tại đơn nên “go” giữ nguyên.

 

2.  Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow.

Đáp án:

Our English teacher (explain) that lesson to us tomorrow.

Căn cứ vào trạng từ thời gian "tomorrow" nên động từ "explain" chia thành "will explain

 

3.  We (wait) for you when you (get) back tomorrow.

Đáp án:

We (wait) for you when you (get) back tomorrow.

Căn cứ vào nghĩa của câu: "Chúng tôi sẽ đang đợi bạn khi bạn quay lại vào ngày mai." Chúng tôi đợi bạn trước rồi bạn mới quay trở lại ® 

→ will be waiting/get.

 

4.  What you (do) at 7:00 pm next Sunday?

     I (practice) my English lesson then.

Đáp án:

What you (do) at 7:00 pm next Sunday? I (practice] my English lesson then.

Căn cứ vào trạng từ thời gian "at 7:00 pm next Sunday"

→ will you be doing/ will be practicing

 

5.  When I see Mr Pike tomorrow, I (remind) him of that.

Đáp án:

When I see Mr Pike tomorrow, I (remind] him of that.

Căn cứ vào nghĩa của câu: "Ngày mai khi tôi gặp ông Pike, tôi sẽ nhắc ông ấy về điều đó.”

will remind.

 

6.  When you (come) next Monday, I (work) at my desk in Room in 12.

Đáp án:

When you (come) next Monday, I (work) at my desk in Room in 12.

Căn cứ vào nghĩa của câu:" Thứ 2 tới khi bạn đến tôi sẽ đang làm việc ở phòng 12."

come/will be working.

 

7.  He (work) on the report at this time tomorrow.

Đáp án:

He (work) on the report at this time tomorrow.

Căn cứ vào trạng từ thời gian "at this time tomorrow”

will be working.

 

8.  Please wait here until you (see) her.

Đáp án:

Please wait here until you (see) her.

Ta có quy tắc trước "until" chia tương lai đơn/thức mệnh lệnh, sau "until" chia hiện tại đơn/ hiện tại hoàn thành.

Căn cứ vào nghĩa của câu:" Làm ơn đợi ở đây cho tới khi bạn thấy cô ấy."

see.

 

9.  The Browns (do) their housework when you (come) next Sunday.

Đáp án:

 The Browns (do) their housework when you (come) next Sunday.

Căn cứ vào nghĩa của câu: "Gia đình nhà Brown sẽ đang làm việc nhà khi bạn đến vào chủ nhật tới."

→ will be doing/come

 

10. Don't leave until you (see) her.

Đáp án:

Don't leave until you (see) her.

Căn cứ vào "until" và nghĩa của câu

→ see