Tỉ số lượng giác của góc nhọn

Bài tập Cơ bản:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác ABC như hình vẽ. Chọn đáp án đúng:

A C B a cạnh đối cạnh kề cạnh huyền

A. sinα=ACBC
B. cosα=ABBC
C. tanα=ABAC
D. cotα=BCAC
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho góc nhọn α. Chọn đáp án đúng:
A. sinα1
B. cosα1
C. tanα1
D. cotα1
 
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho góc nhọn α. Xét tam giác ABC vuông tại A có một góc nhọn là α. Chọn đáp án đúng:
A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc α, kí hiệu sinα.
B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc α, kí hiệu cotα.
C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu cotα.
D. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc α, kí hiệu tanα.
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho α + β = 90°. Chọn đáp án đúng:
A. sinα = cotβ
B. tanα = cotα
C. cosα = – cosβ
D. tanβ = cotα
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho α = 30°. Chọn đáp án đúng.
A.
sinα=32
B. tanα=33
C. cosα=12
D. cotα=3
 
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho α = 45°. Chọn đáp án đúng:
A. sinα=22
B. cosα=2
C. tanα=1
D. cotα=12
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho α = 60°. Chọn đáp án đúng:
A. sinα=3
B. cosα=32
C. tanα=12
D. cotα=33
 
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho α = 90°. Chọn đáp án đúng:
A. sinα=1
B. cosα=1
C. tanα=0
D. cotα=1
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

A. sin1500=32
B. cos1500=32
C. tan1500=13
D.                            cot 1500=3
 
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?
A. 43
B. 1+33
C. 23
D. 2
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. tanα=ABAC

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. tanα=ABAC

Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tanα.

Xét tam giác ABC ta có: tanα=ABAC

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. sinα1

Sin, côsin của góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyền dài nhất.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là sin của góc α, kí hiệu sinα.

B. sai vì tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là côsin của góc α, kí hiệu cosα.

C. sai vì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tanα.

D. sai vì tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối được gọi là côtang của góc α, kí hiệu cotα.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. tanβ = cotα

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. tanβ = cotα

Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côsin góc kia, tang góc này bằng côtang góc kia.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. tanα=33

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. tanα=33

Vì α = 30° nên sinα=12cosα=32tanα=33cotα=3.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. sinα=22

Vì α = 45° nên sinα=12cosα=22tanα=1cotα=1.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. cotα=33

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. cotα=33

Vì α = 60° nên sinα=32cosα=12tanα=3cotα=33.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. sinα=1

Vì α = 90° nên sinα=1cosα=0

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. tan1500=13

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. tan1500=13

Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được

sin1500=12

cos1500=32

tan1500=13

cot1500=3

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. 43

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 43

tan30° + cot30° = 33+3=433=43

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Tìm góc nhọn α, biết sinα = cosα.
A. α = 20°
B. α = 45°
C. α = 30°
D. α = 60°
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của các biểu thức A=3sin2450+2cos26003cot3450
A. 3
B. 0
C. –1
D. 1
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của các biểu thức
B=tan450.cos300.cot30012
.
A. 12
B. 12
C. 0
D. 1
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2 cm và AC = 0,9 cm. Chọn đáp án đúng.
A. sinB=45
B. cosB=35
C. tanB=43
D. cotB=43
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị của biểu thức
A=sin90sin480sin120sin810
.
A. 0
B. 1
C. –1
D. 2
 
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2 cm và AC = 0,9 cm. Chọn đáp án đúng.
A. sinA=45
B. cosA=53
C. tanA=34
D. cotA=43
 

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị biểu thức P=sin300.cos600+sin600.cos300.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị biểu thức B=3sin2900+2cos26003tan2450.
A. B=12
B. B=12
C. B=32
D. B=14
 
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Tính giá trị biểu thức sin50° – cos40°.
A. –2
B. 0
C. 1
D. –1
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Giá trị cos45° + sin45° bằng:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. α = 45°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. α = 45°

          sinα = cosα

          sinα = sin(90° – α) 

suy ra α = 90° – α

hay α = 45°.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 0

A=3sin2450+2cos26003cot3450


A=312+2.143.1

A=0

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 1

B=tan450.cos300.cot30012

B=1.32.312


B=3212

B=1

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. cotB=43

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. cotB=43

B A C 1,2 cm 0,9 cm

Xét tam giác ABC vuông tại C có 
cotB=BCAC=1,20,9=43
.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 0

Sử dụng máy tính cầm tay, ta được kết quả A=sin90sin480sin120sin810=0

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. sinA=45

B A C 1,2 cm 0,9 cm

Áp dụng định lý Pitago ta có: B2=BC2+AC2=1,22+0,92=2,25 suy ra B=1,5cm.

Xét tam giác ABC vuông tại C có


sinA=BCAB=1,21,5=45


cosA=ACAB=0,91,5=35



tanA=BCAC=1,20,9=43



cotA=ACBC=0,91,2=34

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 1


P=sin300.cos600+sin600.cos300


P=12.12+32.32=1

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. B=12

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. B=12

B=3sin2900+2cos26003tan2450


B=31+2.143.1

B=12

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 0

Vì 50° + 40° = 90° nên sin góc này bằng côsin góc kia.

Suy ra sin50° = cos40°.

Vậy sin50° – cos40° = 0

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2

cos45° + sin45° = 22+22=2

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Cho tam giác ABC vuông tại A có
cotB=43
. Khi đó: 
A. tanC=43
B. tanC=34
C. cotC=43
D. cotC=13
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại A có sinB=35. Khi đó:
A. cosB=35
B. cosC=35
C. sinC=35
D. cotC=35
 
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔOPQ có OP = 7,2 cm, OQ = 9,6 cm, PQ = 12 cm. Số đo các góc của ΔOPQ lần lượt là? (làm tròn kết quả đến độ).
A. P^=370;Q^=900;O^=530
B. P^=370;Q^=530;O^=900
C. P^=900;Q^=370;O^=530
D. P^=530;Q^=370;O^=900
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Cho ΔABC có B^=600,C^=450, AB = 10 cm. Chu vi của tam giác ABC là? (làm tròn kêt quả đến chữ số thập phân thứ hai)

A. 35,69 cm
B. 35,71 cm
C. 35,91 cm
D. 35,81 cm
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Với góc nhọn α tùy ý. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tanα=cosαsinα
B.                       cotα=sinαcosα
C. tanα.cotα=1
D. tanα.cotα=1
 
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC=15cm,B^=500. Kẻ phân giác CD. Độ dài cạnh CD xấp xỉ:
A. 14 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 17 cm
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC nhọn có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn đáp án đúng.
A. a2=b2+c22bccosA
B. a2=b2+c2+2bccosA
C. a2=b2+c2bccosA
D. a2=b2+c2+bccosA
 
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ΔABC vuông tại A có AB = 6 cm, =B^=α. Biết tanα=512. Độ dài cạnh BC là:
A. 132 cm
B. 213 cm
C. 52 cm
D. 32 cm
 
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn biểu thức M=sin510+sin550+cos390cos350.
A. 2sin55°
B. 2sin51°
C. 0
D. 2
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Rút gọn biểu thức M=cos730sin870+cos30sin170.
A. 2cos73°
B. 2cos3°
C. 1
D. 0
 
 
Hiển thị phần đáp án

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A.4tanC=43

Tam giác ABC vuông tại A có góc B và góc C là hai góc phụ nhau nên tan góc này bằng côtang góc kia.

Mà 
cotB=43
 nên C=43.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. cosC=35

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. cosC=35

Tam giác ABC vuông tại A có góc B và góc C là hai góc phụ nhau nên sin góc này bằng côsin góc kia.

Mà sinB=35 nên cosC=35.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D.
P^=530;Q^=370;O^=900

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. P^=530;Q^=370;O^=900

Ta có: 
OP2+OQ2=7,22+9,62=144

PQ2=122=144

Suy ra OP2+OQ2=PQ2 nên ΔOPQ vuông tại O (định lí Pythagore đảo).

Do đó O^=900.

P O Q 12 9,6 7,2

Ta có: sinP=OQPQ=9,612=0,8 suy ra P^530.

Q^=900P^370

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 35,91 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 35,91 cm

A B C H 10 cm 60 45 o o

Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H ∈ BC).

Xét ΔAHB vuông tại H có: 

sinB=AHAB hay sin600=AH10 suy ra AH=53 (cm)

cosB=BHAB hay cos600=BH10 suy ra BH=5 (cm).

Xét ΔAHC vuông tại H có C^=450 nên ΔAHC vuông cân tại H hay HC = AH = 53 (cm).

Ta có BC = BH + HC = 5 + 53 ≈ 13,66 (cm).

Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AHC , ta có:



AC2=AH2+HC2=(53)2+(53)2=150
 suy ra AC ≈ 12,25 (cm).

Chu vi ΔABC là: AB + AC + BC = 10 + 12,25 + 13,66 = 35,91 (cm).

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. tanα.cotα=1

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. tanα.cotα=1

Với góc nhọn α tùy ý, ta có: 

cotα=cosαsinαcostanα=sinαcosα suy ra tanα.cotα=sinαcosα.cosαsinα=1

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 16 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 16 cm

B C A ( ( 15 cm 50 o D

Tam giác ABC vuông ở A nên: B^+C^=900 suy ra C^=900B^=400.

Vì CD là tia phân giác của C^ nên ACD^=12.C^=200.

Xét tam giác vuông ACD vuông tại A ta có:


cosACD^=ACCD
 suy ra CD=ACcos200=15cos20016cm.

Vậy CD ≈ 16 (cm).

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. a2=b2+c22bccosA

A B C H

Kẻ đường cao CH của tam giác ABC.

Vì ΔHAC vuông tại H nên cosA=AHAC hay AH=AC.cosAH=AC.cosA.

Áp dụng định lí Pythagore trong ΔHAC vuông tại H, ta có: AH² + HC² = AC².

Áp dụng định lí Pythagore trong ΔHBC vuông tại H, ta có:

BC² = BH² + HC² = (AB – AH)² + HC²

       = AB² – 2.AB.AH + AH² + HC²

       = AB² – 2.AB.AC.cos A + AC²

Vậy 2bccosa2=b2+c22bccosA.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. 132 cm

A B C a 6 cm

Trong ΔABC có Atanα=512=ACAB.

Vì AB = 6 cm nên 512=AC6 suy ra AC = 52 (cm).

Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ΔABC, ta được:

BC2=AB2+AC2=62+(52)2=1694 suy ra BC = 132 (cm).

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 2sin51°

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 2sin51°

Vì 51° + 39° = 90° nên sin51° = cos39°.

Vì 55° + 35° = 90° nên sin55° = cos35°.

Khi đó M=sin510+sin550+cos390cos350

M=sin510+sin550+sin510sin550

M=2sin510

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 0

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 0

Vì 73° + 17° = 90° nên sin17° = cos73°.

Vì 87° + 3° = 90° nên sin87° = cos3°.

Khi đó M=cos730sin870+cos30sin170

M=cos730cos30+cos30cos730

M=0