Vị trí tương đối của hai đường tròn

Bài tập Cơ bản:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' cắt nhau khi:
A. R – R' < OO' < R + R'
B. R' < OO' < R
C. R – R' < 2OO' < R + R'
D. R – R' < 3OO' < R + R'
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Điền vào chỗ chấm: “Nếu hai đường tròn có … chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung gọi là tiếp điểm của chúng”.
A. duy nhất một điểm
B. đúng hai điểm
C. vô số điểm
D. ít nhất một điểm
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' tiếp xúc ngoài khi:
A. OO' > R + R'
B. OO' < R + R'
C. OO' = R + R'
D. OO' = R – R'
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' tiếp xúc trong khi:
A. OO' > R – R'
B. OO' < R – R'
C. OO' = R + R'
D. OO' = R – R'
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm …
A. nằm giữa hai điểm
B. thẳng hàng với hai tâm
C. là trung điểm đoạn thẳng nối hai tâm
D. Đáp án khác
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thì ta nói đó là hai đường tròn …
A. không giao nhau
B. cắt nhau
C. đựng nhau
D. nằm ngoài nhau
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đường tròn (O ; R) đựng đường tròn (O' ; R') khi:
A. R < R' và OO' < R – R'
B. R > R' và OO' < R + R'
C. R > R' và OO' < R – R'
D. R < R' và OO' < R + R'
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Hình vẽ dưới biểu diễn hai đường tròn:

O O'

A. ngoài nhau
B. đựng nhau
C. đồng tâm
D. tiếp xúc
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O ; 4) và (O' ; 3) biết OO' = 9.
A. ở ngoài nhau
B. đựng nhau
C. cắt nhau
D. tiếp xúc ngoài
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (O ; 5) và (O' ; 2) biết OO' = 7.
A. tiếp xúc trong
B. tiếp xúc ngoài
C. đựng nhau
D. cắt nhau
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. R – R' < OO' < R + R'.

Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' cắt nhau khi R – R' < OO' < R + R'.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. duy nhất một điểm.

Nếu hai đường tròn có duy nhất một điểm chung thì ta nói đó là hai đường tròn tiếp xúc nhau. Điểm chung gọi là tiếp điểm của chúng.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. OO' = R + R'.

Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' tiếp xúc ngoài khi OO' = R + R'.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. OO' = R – R'

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. OO' = R – R'.

Hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') với R > R' tiếp xúc trong khi OO' = R – R'.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. thẳng hàng với hai tâm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. thẳng hàng với hai tâm.

Nếu hai đường tròn tiếp xúc với nhau thì tiếp điểm thẳng hàng với hai tâm.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. không giao nhau.

Nếu hai đường tròn không có điểm chung nào thì ta nói đó là hai đường tròn không giao nhau.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. R > R' và OO' < R – R'

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. R > R' và  OO' < R – R'.

Đường tròn (O ; R) đựng đường tròn (O' ; R') khi R > R' và  OO' < R – R'.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. đựng nhau
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. ở ngoài nhau.

Vì R + R' = 4 + 3 = 7 < OO' = 9 nên hai đường tròn ở ngoài nhau.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. tiếp xúc ngoài

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. tiếp xúc ngoài.

Vì R + R' = 5 + 2 = 7 = OO' nên hai đường tròn tiếp xúc ngoài.

Bài tập Trung bình:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn (I ; 10) và (J ; 5) biết IJ = 6.
A. ngoài nhau
B. tiếp xúc ngoài
C. đựng nhau
D. cắt nhau
 
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn tâm O, bán kính R. Lấy điểm A tùy ý trên đường tròn (O ; R). Vẽ đường tròn tâm O' đường kính OA. Khi đó.
A. (O) và (O') tiếp xúc trong tại A.
B. (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A.
C. (O) và (O') không giao nhau.
D. (O) và (O') cắt nhau tại A và O'.
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Một đường thẳng qua A cắt (O) tại B và cắt (O') tại C. Xét vị trí tương đối hai đường thẳng OB và O’C.
A. cắt nhau
B. song song
C. vuông góc
D. trùng nhau
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O ; 7 cm) và (O' ;2 cm). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài AB với A ∈ (O) và B ∈ (O'). Tính độ dài đoạn thẳng AB nếu OO' = 13 cm.
A. 8 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. 12 cm
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vẽ các đường tròn (O ; OA) và
(B ; BA). Kẻ một đoạn thẳng qua A cắt hai đường tròn (O) và (B) theo thứ tự tại C và D. Khi đó có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
a) Hai đường tròn (O) và (B) đựng nhau.
b) AC = CD
c) ACO^=ADB^
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ hai bán kính OM và O'N song song với nhau thuộc cùng một nửa mặt phẳng có bờ OO'. Tam giác MAN là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác vuông
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Một cát tuyến qua A cắt (O) ở M, cắt (O') ở N sao cho A nằm giữa M và N. Từ A vẽ các đường kính AOC và AO'D. Gọi E là trung điểm của OO'. Với MA = NA, MN là tiếp tuyến của:
A. đường tròn đường kính AE
B. (A ; AE)
C. (E ; EA)
D. (E ; EM)
 
Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O' ; R') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M thuộc (O), N thuộc (O'). Biết R = 9 cm, R' = 4 cm. Độ dài đoạn MN bằng:
A. 18 cm
B. 6 cm
C. 24 cm
D. 12 cm
 
Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O' ; r) tiếp xúc ngoài với nhau tại A . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài tiếp xúc với (O) và (O') lần lượt tại B và C. Đường vuông góc với OO' kẻ từ A cắt BC ở M. Tính diện tích tứ giác BCO'O theo R và r.
A. SBCOO=(R+r)Rr
B. SBCOO=(R+r)Rr
C. SBCOO=(Rr)Rr
D. SBCOO=(Rr)Rr
 
 
Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O ; R) và (O’ ; R) cắt nhau tại A và B sao cho tâm đường tròn này nằm trên đường tròn kia. Diện tích tứ giác OAO’B bằng:
A. R22
B. R23
C. R222
D. R232
 
 
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. cắt nhau

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. cắt nhau.

Vì 10 – 5 < 6 < 10 + 5 hay R – R' < IJ < R + R' nên hai đường tròn cắt nhau.

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. (O) và (O') tiếp xúc trong tại A.

O A O'

Ta có O' là trung điểm của OA và bán kính đường tròn (O') là R'OA2=R2.

Độ dài đoạn nối tâm OO'=OA2=R2.
Ta có R – R' =R2 = OO' nên (O) và (O') tiếp xúc trong tại A.

Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. song song

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. song song.

O A O' B C

Xét OBA cân tại O nên OBA^=OAB^.

Xét O'CA cân tại O' nên OCA^=OAC^.

Mà OAB^=OAC^(hai góc đối đỉnh) nên OBA^=OCA^.

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên suy ra OB // O'C..

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 12 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 12 cm.

Vì 7 + 2 = 9 < OO' = 13 nên hai đường tròn ở ngoài nhau.

O O' 13 A B H

Kẻ O'H  OA tại H. Khi đó AHO^=HAB^=ABO^=900 nên tứ giác ABO'H là hình chữ nhật.

Hay AB = O'H, AH = O'B = 2 cm.

Khi đó OH = OA – AH = 7 – 2 = 5 cm.

Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác HOO' vuông tại H ta có:

O'H = OO2OH2=13252=12 cm.

Vậy AB = O'H = 12 cm.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. 2

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. 2.

Vì A, O, B thẳng hàng và OB = AB – OA nên hai đường tròn (O ; OA) và (B ; BA) tiếp xúc trong tại A.
Khẳng định a) sai.

A; B; C thuộc đường tròn (O) có cạnh AB là đường kính nên OA = OB = OC = AB2.
Tam giác ABC có trung tuyến CO bằng một nửa cạnh tương ứng nên tam giác này vuông tại C hay BC  AD.
Xét tam giác ABD cân tại B (do AB = BD) có BC là đường cao (BC  AD)
Suy ra BC cũng là trung tuyến của tam giác ABD nên AC = CD.
Khẳng định b) đúng.

OC là đường trung bình của ∆ ABD nên OC // BD suy ra ACO^=ADB^ (2 góc đồng vị).
Khẳng định c) đúng.

Vậy có 2 khẳng định đúng là b) và c).

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. Tam giác vuông

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. Tam giác vuông.

Tam giác OMA cân tại O nên A1^=1800MOA^2.

Tam giác O'NA cân tại O' nên A2^=1800NOA^2.

Vì OM // O'N nên MOA^+NOA^=1800 (2 góc trong cùng phía).

Suy ra  A1^+A2^=1800MOA^2+1800NOA^2=3600(MOA^+NOA^)2=360018002=900.

Suy ra =MAN^=1800(A1^+A2^)=1800900=900.

Suy ra tam giác MAN vuông tại A.

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. (E ; EA)

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. (E ; EA).

Kẻ OP  MN tại P và O'Q  MN tại Q.

Vì OPQ^=OQP^=900 nên tứ giác PQO’O là hình thang vuông.

Khi MA = NA thì AE là đường trung bình của hình thang vuông PQO'O.

Nên EA // OP // O'Q mà OP  MN.

Do đó EA  MN tại A. Vậy khi MA = NA thì MN là tiếp tuyến của đường tròn (E ; EA).

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. 12 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. 12 cm.

Ta có OO' = OA + O'A = 9 + 4 = 13 cm.
Kẻ O'H  OM tại H suy ra tứ giác O'NMH là hình chữ nhật.
Hay MH = O'N = 4 cm ; MN = O'H.
Suy ra OH = OM – MH = 9 – 4 = 5 cm.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác OO'H vuông tại H, ta có:
MN = O'H = OO2OH2=13252=12 cm.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. SBCOO=(R+r)Rr.

Do MA và MB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên M, O cách đều hai điểm A, B
Hay MB = MA; OB = OA.
Xét tam giác OMB và tam giác OMA có: OB = OA (cmt); MB = MA (cmt); OM chung.
Suy ra OMB = OMA (c.c.c).
Suy ra 
AMO^=BMO^
 hay MO là tia phân giác của góc AMB.
Nên 
AMO^=12AMB^
.
Chứng minh tương tự có:  O'MC = O'MA.
Suy ra AMO^=CMO^ hay MO' là tia phân giác của góc AMC.
Nên 
AMO^=12AMC^
.
Khi đó OMO^=AMO^+AMO^=12AMB^+12AMC^

=12(AMB^+AMC^)=12BMC^=12.1800=900
.
Suy ra tam giác OMO' vuông tại M.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác OMO' vuông tại M có MA là đường cao
nên MA² = OA . O'A = Rr.
Suy ra MA = Rr.
Ta có OO' = OA + O'A = R + r (vì hai đường tròn tiếp xúc ngoài).
Khi đó SBCOO=SOMB+SOMA+SOAM+SOMC=2SOMA+2SOAM.

 =2(SOMA+SOAM) 
=2SOMO=2.12.OO.MA=(R+r)Rr
.

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: D. R232

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn D. R232.

Ta có: OA = OB = O’A = O’B = R suy ra tứ giác OAO’B là hình thoi.
Suy ra diện tích hình thoi OAO'B là S=12.OO.AB.

Giả sử AB cắt OO’ tại I nên I là trung điểm OO’ và AB. Ta cũng có AB  OO' tại I.

Suy ra OI = O'O =  12OO' = R2.

Tam giác AIO vuông tại I có: OA² = AI² + OI² (định lý Pythagore)
hay AI=OA2OI2=R32.

Suy ra AB = 2AI = R3.

Do đó S=12.OO.AB=12.R.R3 =R232.

 

 

Bài tập Nâng cao:

Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung BC không đi qua A với B thuộc (O), C thuộc (O’). Tiếp tuyến chung tại A cắt tiếp tuyến chung ngoài BC ở I. Kẻ đường kính BOE và CO’D. K là trung điểm DE. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. SABC=SDAE
B. SABC=2SDAE
C. SABC=3SDAE
D. SABC=4SDAE

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất

Cho hai đường tròn (O ; 3 cm) và (O' ; 4cm) cắt nhau tại A và B. Qua A kẻ một cát tuyến cắt (O) tại M (với M  A), cắt (O') tại N ( N  A). Nếu OO' = 6 cm thì  giá trị lớn nhất của MN là
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 18 cm
D. 10 cm
 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Cho ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự đó và dựng các đường tròn đường kính AB, BC . Từ A vẽ tiếp tuyến với đường tròn đường kính BC (D là tiếp điểm), tiếp tuyến AD cắt đường tròn đường kính AB tại E (E  A). Chọn khẳng định đúng.
A. BE là tia phân giác của góc ABD.
B. AB = BD
C. BD là tia phân giác của góc EBC.
D. AE = ED
 
Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hình vuông ABCD cạnh a, lấy điểm M bất kì trên đường chéo BD với M không trùng với B và D. Vẽ đường tròn (O) qua M và tiếp xúc với AB tại B, vẽ đường tròn (O') qua M và tiếp xúc với AD tại D. Hai đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai N với N  M. Khi M di động trên BD, giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn OO' theo a là
A. a22
B. a32
C. 2a2
D. a2
 
 
Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB, C là một điểm bất kỳ nằm giữa A và B. Vẽ đường tròn tâm I, đường kính CA; đường tròn tâm K, đường kính CB. Đường vuông góc với AB tại C cắt đường tròn (O) ở D và E. DA cắt đường tròn (I) ở M, DB cắt đường tròn (K) ở N. Tứ giác DMCN có diện tích lớn nhất là
A. R22
B. R23
C. 3R22
D. 2R23
 
Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. M là trung điểm của OO’. Đường thẳng qua A cắt các đường tròn (O) và (O’) lần lượt ở C và D. Khi CD đi qua A và không vuông góc với MA, vẽ đường kính AE của (O) , AE cắt (O’) ở H . Vẽ đường kính AF của (O’), AF cắt (O) ở G. Khẳng định nào đúng?
(1) AB; EG; FH đồng quy.
(2) Đoạn CD có độ dài lớn nhất khi và chỉ khi OPQO’ là hình vuông.
A. Khẳng định 2.
B. Khẳng định 1.
C. Cả 1 và 2 đều đúng.
D. Cả 1 và 2 đều sai.
 
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất
Cho hai đường tròn (O ; 5 cm); (O’ ; 3 cm) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC với B ∈ (O) và C ∈ (O'). Vẽ đường tròn (I ; r) tiếp xúc với BC tại M và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn (O) và (O’) tại N và P. Tính độ dài r (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
A. 0,97 cm
B. 0,95 cm
C. 0,96 cm
D. 0,94 cm
 
Hiển thị phần đáp án
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất
Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. SABC=SDAE.

Vì IA; IB là hai tiếp tuyến của (O) nên IA = IB; vì IA, IC là hai tiếp tuyến của (O’) nên IA = IC (tính chất hai
tiếp tuyến cắt nhau).
Xét tam giác ABC có BI = IC = AI suy ra tam giác ABC vuông tại A, hay BAC^=900.
Tương tự ta có DAC^=900 suy ra BAD^=1800 hay B, A, D thẳng hàng.
Tương tự ta có BAE^=900 suy ra EAC^=1800 hay E, A, C thẳng hàng.

BC là tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (O') nên BE // CD (cùng vuông góc với BC)
Suy ra BEA^=DCA^ ; ABE^=ADC^ (2 cặp góc so le trong).
Xét tam giác ABE và tam giác ADC có: BEA^=DCA^ ; ABE^=ADC^ (cmt).
Suy ra  ABE ∽ ADC (gg).
Suy ra ABAD=AEAC hay AD . AE = AB . AC, suy ra SABC=SDAE.

 

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. 12 cm

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 12 cm.

Kẻ OH  AM tại H, O'K  AN tại K và OI  O'K tại I.
Suy ra HM = HA, KA = KN và tứ giác HOIK là hình chữ nhật.
Hay MN = 2HK và KH = OI.
Ta có OI  OO' (đường vuông góc và đường xiên).
Suy ra MN = 2HK = 2OI 2OO' = 12 cm.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi OI = OO' hay I  O' hay d // OO'.

Vậy giá trị lớn nhất của MN bằng 12 cm khi cát tuyến d song song với OO'.

 
Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: C. BD là tia phân giác của góc EBC.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn C. BD là tia phân giác của góc EBC.

Kẻ tiếp tuyến chung Bx; Bx cắt DE tại F.
Vì E thuộc đường tròn đường kính AB nên AEB^=900 (1).

Vì BF là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB tại B nên BF  AB tại B hay ABF^=900.
Từ (1) và (2) suy ra FAB^=FBE^ (cùng phụ với AFB^) hay DAB^=EBF^.
Vì DF, FB là hai tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC nên FD = FB.
Suy ra  FDB cân tại F nên FDB^=FBD^.
Do đó EBD^=EBF^+FBD^=DAB^+FDB^.
DBC^=FDB^+DAB^ (tính chất góc ngoài của tam giác ABD).
Nên EBD^=DBC^, do đó BD là tia phân giác của EBC^.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. a22.

Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên O phải nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B.
Mà BC  AB tại B (vì ABCD là hình vuông) nên O thuộc BC.
Vì M, B thuộc (O) nên OB = OM suy ra tam giác OBM cân tại O nên OMB^=OBM^=CBD^=450.

Hay tam giác OBM vuông cân tại O hay
BOM^=900
hay 
COM^=900
.

Vì M, D thuộc (O') nên O'D = O'M suy ra tam giác O'DM cân tại O nên OMD^=ODM^=CDC^=450.

Hay tam giác O'DM vuông cân tại O' hay
DOM^=900
hay COM^=900.

Từ đó suy ra tứ giác OCO'M là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) nên OO' = CM.

OO' nhỏ nhất khi và chỉ khi CM nhỏ nhất hay CM  BD tại M.
Khi đó M là giao điểm của AC và BD. Tức M là tâm hình vuông ABCD.

Do đó OOmin=12BD=a22.

Câu 5: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: A. R22

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn A. R22.

Vì AC là đường kính của (I) nên MI=CA2.

Tam giác AMC có trung tuyến MI bằng một nửa cạnh OA nên tam giác AMC vuông tại M.

Tương tự ta có tam giác BNC vuông tại N ; tam giác DAB vuông tại D.

Khi đó AMC^=BNC^=ADB^=900, suy ra tứ giác DMCN là hình chữ nhật nên SDMCN=DM.DN.

Tam giác CAD có ACD^=900 ; CM  AD nên DC² = DM . DA hay DM=DC2DA.

Tương tự tam giác DCB có DN=DC2DB.

Do đó SDMCN=DM.DN=DC2DA.DC2DB=DC4DA.DB.

Lại có DA . DB = DC . AB (=2SDAB).

Suy ra SDMCN=DC4DC.AB=DC3AB=DC32RR32R=R22 (CD  R).

Vậy diện tích tứ giác DMCN lớn nhất là S=R22.

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất
Đáp án đúng là: B. Khẳng định 1.

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. Khẳng định 1.

Kẻ OPAC;OQAD suy ra tứ giác POO’Q là hình thang vuông tại P và Q.
Xét tam giác GEA có: GO=12AE suy ra tam giác GEA vuông tại G hay AF  GE.
Tương tự có FH  AE.
Lại có OA = OB; O’A = O’B suy ra O và O’ cách đều hai điểm A và B hay O; O’ thuộc đường trung trực của AB, hay OO'  AB.
Xét tam giác EAF có AB, EG, FH là ba đường cao nên đồng quy tại một điểm.
Nên khẳng định 1 đúng.

Ta có CD = 2PQ.
Hình thang OPQO’ vuông tại P và Q nên OO’ > PQ.
PQ lớn nhất khi PQ // OO’ hay tứ giác OPQO’ là hình chữ nhật.
Nên khẳng định 2 sai.

P Q E G C H D F B A M O O'

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất

Hướng dẫn giải (chi tiết)

Chọn B. 0,95 cm.

Qua I kẻ EF // BC.

Suy ra BC = EF = (R2+R)2(R2R)2 = 2RR  (1).

IE = (R+r)2(Rr)2 = 2Rr  (2).

IF = (R+r)2(Rr)2 = 2Rr  (3).

Mặt khác, ta có IE + IF = EF hay 2Rr+2Rr=2RR

suy ra r(R+R)=RR hay r=RRR+R=5.35+3.

Suy ra r=(5.35+3)0,95 cm.

B C M I E F O O' A R R' N P r R - R'